Top giá xe mercedes gls 450 năm 2022
Trang bị tiện nghi giải trí Show Người dùng cũng chẳng thể chê được khi Mercedes GLS 450 2022 về phương diện tiện nghi khi chúng được trang bị vô cùng đầy đủ và đẳng cấp. Mercedes GLS 450 2022 sở hữu dàn điều hoà tự động 3 vùng giúp làm mát nhanh đi kèm cửa gió độc lập phía sau khiến khoang xe lúc nào cũng mát lạnh, thoải mái. Mercedes GLS 450 còn được trang bị giao diện MBUX (Mercedes-Benz User Experience) mà người lái có thể điều khiển thông qua 4 hình thức khác nhau gồm màn hình cảm ứng, điều khiển bằng giọng nói, nút điều khiển cảm ứng trên tay lái hoặc bàn điều khiển touchpad. MBUX sử dụng trí tuệ nhân tạo, có thể tự học hỏi và hoàn thiện. Đây là điểm khiến Mercedes GLS 450 trở nên lý tưởng hơn bao giờ hết. Mercedes GLS 450 được hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto, sạc không dây và cổng sạc 5V (USB type C) cho cả 3 hàng ghế. Đi kèm với đó là hệ thống âm thanh vòm Burmester 13 loa cho chất lượng âm thanh tuyệt vời. Mercedes GLS 450 còn có hệ thống khóa xe thông minh và khởi động bằng nút bấm KEYLESS-GO mang đến cho người dùng sự tiện lợi. Xem thêm : Hướng dẫn cho người mới làm thủ tục mua xe ô tô trả góp Động cơ vận hànhĐộng cơ của Mercedes GLS 450 2022 được trang Wards Auto của Mỹ bình chọn là 1 trong 10 động cơ tốt nhất năm 2022. Lý do là Mercedes GLS 450 2022 sở hữu khối động cơ xăng I6 3.0L sản sinh công suất lên tới 367 mã lực tại 5500-6100 vòng/phút và mô men xoắn cực đại 500 Nm ở 1600-4500 vòng/phút. Tất cả sức mạnh được truyền qua hộp số tự động 9 cấp 9G-TRONIC và hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian. Ngoài ra hệ thống EQ Boost với động cơ điện 48V đi kèm sẽ cung cấp thêm 22 mã lực và 250 Nm khi người lái cần tăng tốc. Cảm giác lái Nếu bạn đang tìm một cảm giác lái phấn khích nhưng vẫn mượt mà thì Mercedes GLS 450 2022 sẽ không làm bạn thất vọng. Hệ dẫn động 4 bánh toàn thời gian phân bổ lực kéo đến cầu trước hay cầu sau tùy vào chế độ lái và điều kiện vận hành nên sẽ hạn chế được tình trạng thừa lái hoặc thiếu lái thường gặp. Bên cạnh đó hệ thống treo khí nén AIRMATIC cũng sẽ thích nghi nhanh chóng với điều kiện cung đường xe đang di chuyển bằng cách thay đổi độ cao hoặc độ cứng.Mức tiêu hao nhiên liệu Mercedes GLS 450 2022 có mức tiêu hao nhiên liệu khá ổn, so với một chiếc SUV cỡ lớn thì Mercedes GLS 450 2022 được đánh giá là tiết kiệm nhiên liệu với mức tiêu thụ 11,79 lít/100km trong đường kết hợp, 13,73 lít/100km trong đường đô thị và 10,67 lít/100km ở đường ngoài đô thị.So sánh giá xe trong cùng phân khúc So với những chiếc xe cùng phân khúc như Lexus LX 570 hay BMW X7, Mercedes GLS 450 2022 có mức giá dễ chịu hơn nhiều. Trong khi Lexus LX 570 được bán với giá 8,340 tỷ đồng và BMW X7 có giá 7,449 tỷ thì Mercedes GLS 450 2022 chỉ chạm mức 4,9 tỷ.
Mercedes GLS 450 4MATIC vừa chính thức được giới thiệu tại Việt Nam, thuộc phân khúc SUV 7 chỗ hạng sang cỡ lớn, trực tiếp đối đầu với BMW X7 và Lexus LX 570. GLS thế hệ mới sở hữu sức mạnh dẫn đầu phân khúc, công nghệ kết nối thông minh và khoang nội thất “chuẩn S-Class” cho cả 7 hành khách. Ngoại thất thiết kế sang trọng đẳng cấp
[Ads]-Mercedes-Benz GLS Ngoại thất Mercedes GLS 450 4MATIC 2021 sở hữu ngoại hình hiện đại và sang trọng, đồng thời vẫn giữ được dáng vẻ hầm hố đặc trưng. Xe được trang bị gói trang trí ngoại thất AMG gồm các chi tiết mang phong cách thể thao như lưới tản nhiệt cỡ lớn, cản trước và sau viền mạ crôm, mâm xe AMG 21 inch... Sở hữu ngoại hình hiện đại và sang trọng Đầu xe thiết kế sang trọng kết hợp lưới tản nhiệt lớnĐiểm nhấn giúp nhận diện nhanh Mercedes GLS 450 4MATIC 2021 là dựa vào thiết kế của cụm đèn trước và đèn hậu LED. Xe sử dụng cụm đèn chiếu sáng MultiBeam LED gồm 84 bóng LED hiệu suất cao cho tầm chiếu lên đến 650 m cho phép tự động điều chỉnh thích ứng theo điều kiện giao thông và thời tiết. Cụm đèn chiếu sáng MultiBeam LEDMercedes GLS 450 2021 có kích thước dài x rộng x cao lần lượt 5.226 x 2.030 x 1.845 mm, chiều dài cơ sở đạt 3.135 mm. Mercedes GLS 450 4MATIC 2021 dài hơn 77 mm và rộng hơn 22 mm so với thế hệ cũ. Ngoải ra, chiều dài cơ sở được kéo dài thêm 60 mm giúp tăng sự rộng rãi và sự thoải mái cho hành khách ngồi ở hàng ghế thứ 2 và thứ 3. Thân xe thiết kế mạnh mẽ Mân xe thiết kế thể thaoĐuôi xe GLS 450 4Matic 2021 có sự thay đổi mạnh mẽ khi chuyển từ kiểu dáng vuông vức, góc cạnh sang phong cách mềm mại thể hiện rõ qua cụm đèn hậu được bo tròn hơn với dải LED hình tế bào bắt mắt. Cụm đèn hậu LED nổi bậtĐồng thời hai bên hông đuôi xe cũng được bo tròn ôm vào trong. Hệ thống ống xả đã thay đổi cấu trúc thành hình chữ nhật và được viền crom từ trái qua phải sang trọng hơn. Đuôi xe thiết kế sang trọngNội thất Gói Exclusive trang bị cho Mercedes GLS 450 4MATIC với các vật liệu cao cấp như da Nappa bọc vô-lăng, gỗ sồi và da Artico ốp bảng tablo kết hợp cùng viền kim loại cho cảm giác sang trọng. Xe sử dụng 2 màn hình 12,3 inch nối liền nhau ở bảng taplo, cụm điều khiển trung tâm dạng cảm ứng, hệ thống thông tin giải trí MBUX, hệ thống âm thanh vòm Burmester 13 loa, cửa sổ trời toàn cảnh, điều hoà tự động 3 vùng... Nội thất thiết kế sang trọngLà một chiếc xe đầu bảng nên GLS 450 4MATIC sử dụng hệ thống khóa xe thông minh & khởi động bằng nút bấm KEYLESS-GO. Những tín đồ mua sắm sẽ yêu thích tính năng HANDS-FREE ACCESS (đá cốp) và tấm che hành lý phía sau, giúp cho việc chất dỡ/ngăn chia hành lý thật thuận tiện. Táp lô thiết kế sang trọng bọc da cao cấpGLS 450 4MATIC được trang bị giao diện MBUX (Mercedes-Benz User Experience) thế hệ mới nhất. Để điều khiển MBUX, người lái có thể sử dụng màn hình cảm ứng, điều khiển bằng giọng nói, nút điều khiển cảm ứng trên tay lái hoặc bàn điều khiển touchpad thế hệ mới. Đặc biệt, MBUX có khả năng tự hoàn thiện, học tập thông qua trí tuệ nhân tạo. Trợ lý ảo của MBUX có thể trò chuyện với hành khách, ghi nhớ giọng nói và các tùy biến, khẩu lệnh. Tay lái bọc da cao cấp Cụm đồng hồ hiện thị sắc nétMercedes GLS 450 4MATIC 2021 hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto, sạc không dây và cổng sạc 5V (USB type C) cho cả 3 hàng ghế. Việc cầm lái một chiếc SUV cỡ lớn sẽ không là vấn đề khi người lái được hỗ trợ bởi Camera 360. Hệ thống giải trí hiện đạiCả hàng ghế đầu và hàng ghế thứ 2 trên GLS 450 4MATIC đều cho phép chỉnh điện thông qua các nút điều khiển tích hợp trên cửa. Hàng ghế cuối có đủ không gian và sự thoải mái cho 2 người lớn. Đặc biệt, cabin xe có trang bị nút một chạm để dời hàng ghế giữa lên phía trước, giúp việc ra vào hàng ghế thứ 3 trở nên dễ dàng. Hàng ghế 2 rộng lớn Cửa gió điều hòa hàng ghế 2 Hàng ghế 3Xe cũng được trang bị nút bấm nâng hạ gầm thông qua hệ thống treo khí nén AirMatic để hỗ trợ việc chất dỡ đồ đạc lên xe thuận tiện hơn. Người dùng có thể mở rộng khoang hành lý lên đến 2.400 lít bằng cách gập phẳng 2 hàng ghế sau bằng điện. Khoang hành lý rộng lớn
[Ads]-Mercedes-Benz GLS Vận hành Mercedes GLS 450 4MATIC 2021 sử dụng động cơ I6 dung tích 3.0L có công suất lên đến 367 mã lực tại 5.500-6.100 vòng/phút và mô-men xoắn cực đại đạt 500 Nm ở 1.600-4.500 vòng/phút. Kết hợp cùng với đó là hệ thống EQ Boost với động cơ điện 48V có khả năng hỗ trợ tức thời 22 mã lực và 250 Nm, giúp xe có khả năng tăng tốc tốt hơn đồng thời vẫn tiêt kiệm nhiên liệu. Sức mạnh trên được hộp số tự động 9 cấp 9G-TRONIC truyền đến hệ thống dẫn động 4 bánh toàn thời gian biến thiên thông minh (Torque on Demand – TonD), từ đó lực kéo được phân bổ hoàn toàn đến cầu trước hay cầu sau (0-100%) tùy vào chế độ lái và điều kiện vận hành. Hộp số tự động 9 cấp 9G-TRONICAn toàn Những tính năng an toàn tiêu chuẩn trên Mercedes GLS 2021 gồm có camera 360, hỗ trợ đỗ xe tự động, hệ thống tự động bảo vệ Pre-Safe và Pre-Safe Sound, kiểm soát lực kéo điện tử, hỗ trợ lên dốc và xuống dốc...
[Ads]-Mercedes-Benz GLS Giá xe Mercedes GLS 450 4MATIC (Máy Xăng) lăn bánh tại các Tỉnh Thành
Mục đích sử dụng
* Công cụ tính toán chỉ mang tính chất tham khảo Thông số kỹ thuật Mercedes GLS 450 4MATIC (Máy Xăng)
Công nghệ động cơ Loại động cơI6 3.0 Dung tích xi lanh (cc)2.999 Loại nhiên liệuXăng Công suất (mã lực)/vòng tua (vòng/phút)367hp tại 5500-6100 vòng/phút Mô-men xoắn (Nm)/vòng tua (vòng/phút)500/1600-4500 Hộp sốTự động 9 cấp 9G-TRONIC Hệ thống dẫn động4 bánh toàn thời gian 4MATIC Tiêu chuẩn khí thải Mức tiêu thụ nhiên liệu hỗn hợp (lít/100km)10,67 Kiểm soát hành trình (Cruise Control)Có Trợ lực vô-lăngTrợ lực điện với trợ lực và tỷ số truyền lái biến thiên theo tốc độ Hệ thống treo trướcTreo thích ứng Hệ thống treo sauTreo thích ứng Phanh trước Phanh sau Giữ phanh tự độngKhông Kích thước dài x rộng x cao (mm)4924x1947x1772 Chiều dài cơ sở (mm)2.995 Khoảng sáng gầm xe (mm) Bán kính vòng quay (mm) Thể tích khoang hành lý (lít) Dung tích bình nhiên liệu (lít) Trọng lượng không tải (kg)2.220 Trọng lượng toàn tải (kg)3.000 Lốp xe Mâm xe Số chỗ7 Chức năng cửa hít Mở cốp rảnh tayCó Đèn chiếu xaMulti-Beam LED Đèn chiếu gầnLED Đèn ban ngàyLED Đèn pha tự động bật/tắtKhông Đèn pha tự động xa/gầnKhông Đèn pha tự động điều chỉnh góc chiếuKhông Gương chiếu hậuGập điện/Chống chói tự động Sấy gương chiếu hậuKhông Gạt mưa tự độngCó Ống xả kép Chất liệu bọc ghếDa cao cấp Ghế lái chỉnh điệnChỉnh điện Chức năng sưởi cho hàng ghế trướcKhông Nhớ vị trí ghế láiNhớ 3 vị trí lái Ghế phụ chỉnh điệnChỉnh điện Chất liệu bọc vô-lăngDa nappa Hàng ghế thứ hai Massage ghế láiKhông Massage ghế phụKhông Sưởi vô-lăngKhông Chìa khoá thông minhCó Khởi động nút bấmCó Điều hoàĐiều hòa 2 vùng khí hậu tự động THERMOTRONIC Cửa gió hàng ghế sauCó Cửa kính một chạmKhông Cửa sổ trờiKhông Gương chiếu hậu trong xe chống chói tự độngCó Tựa tay hàng ghế sauCó Màn hình trung tâmMàn hình cảm ứng 12.3-inch Kết nối Apple CarPlayCó Kết nối Android AutoCó Hệ thống loa13 Kết nối AUXKhông Kết nối USBCó Sạc không dâyKhông Kết nối BluetoothCó Radio AM/FMCó Đàm thoại rảnh tayKhông Ra lệnh giọng nóiCó Số túi khí4 Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS)Có Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp (EBA)Có Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD)Không Hệ thống cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS)Có Hệ thống cân bằng điện tử (DSC)Có Hệ thống kiểm soát lực kéo chống trượt (TCS)Có Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HLA)Có Hệ thống nâng gầm điện tử Cảnh báo điểm mùKhông Cảnh báo áp suất lốp Cảm biến lùiKhông Camera lùiCó Camera 360 độKhông Cảnh báo chệch làn (LDW)Không Hỗ trợ giữ làn (LAS)Không Cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi (RCTA)Không Hệ thống hỗ trợ đỗ xe
Bình chọn dòng xe: (4.9 / 320 bình chọn) |