Tổng hợp kiến thức tiếng anh lớp 7
Ngữ pháp và bài tập tiếng anh lớp 7 cả năm Download.vn xin gửi đến quý thầy cô giáo và các em học sinh bộ tài liệu tổng hợp ngữ pháp tiếng Anh lớp 7 cả năm. Hi vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức ngữ pháp môn tiếng Anh lớp 7 đồng thời cũng là tài liệu hay dành cho các thầy cô tham khảo để giảng dạy tốt môn tiếng Anh lớp 7. Sau đây, mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo tài liệu. Tổng hợp ngữ pháp và bài tập tiếng anh lớp 7 |
Thì | Cách dùng | Dấu hiệu | Ví dụ |
SIMPLE PRESENT (Hiện tại đơn) - To be: thì, là, ở KĐ: S + am/ is/ are PĐ: S + am/ is/ are + not NV: Am/ Is/ Are + S …? - Động từ thường: KĐ: S + V1/ V(s/es) PĐ: S + don’t/ doesn’t + V1 NV: Do/ Does + S + V1 …? | - chỉ một thói quen ở hiện tại - chỉ một sự thật, một chân lí. | - always, usually, often, sometimes, seldom, rarely (ít khi), seldom (hiếm khi), every, once (một lần), twice (hai lần) | - She often gets up at 6 am. - The sun rises in the east. (Mặt trời mọc ở hướng Đông) |
PRESENT CONTINUOUS (Hiện tại tiếp diễn) KĐ: S + am/ is/ are + V-ing PĐ: S + am/ is/ are + not + V-ing NV: Am/ Is/Are + S + V-ing? | - hành động đang diễn ra ở hiện tại. | - at the moment, now, right now, at present - Look! Nhìn kìa - Listen! Lắng nghe kìa | - Now, we are learning English. - She is cooking at the moment. |
SIMPLE PAST (Quá khứ đơn) - To be: KĐ: I/ He/ She/ It + was You/ We/ They + were PĐ: S + wasn’t/ weren’t NV: Was/ were + S …? - Động từ thường: KĐ: S + V2/ V-ed PĐ: S + didn’t + V1 NV: Did + S + V1 ….? | - hành động xảy ra và chấm dứt trong quá khứ. | - yesterday, last week, last month, …ago, in 1990, in the past, … | - She went to London last year. - Yesterday, he walked to school. |
SIMPLE FUTURE (Tương lai đơn) KĐ: S + will/ shall + V1 I will = I’ll PĐ: S + will/ shall + not + V1 (won’t/ shan’t + V1) NV: Will/ Shall + S + V1 …? | - hành động sẽ xảy ra trong tương lai | - tomorrow (ngày mai), next, in 2015, tonight (tối nay), soon (sớm) …. | - He will come back tomorrow. - We won’t go to school next Sunday. |
* Một số động từ bất qui tắc khi chia quá khứ đơn:
Nguyên mẫu | Quá khứ | Nghĩa |
- be | - was/ were | - thì, là, ở |
- go | - went | - đi |
- do | - did | - làm |
- have | - had | - có |
- see | - saw | - nhìn thấy |
- give | - gave | - cho |
- take | - took | - lấy |
- teach | - taught | - dạy |
- eat | - ate | - eaten |
- send | - sent | - gửi |
- teach | - taught | - dạy |
- think | - thought | - nghĩ |
- buy | - bought | - mua |
- cut | - cut | - cắt, chặt |
- make | - made | - làm |
- drink | - drank | - uống |
- get | - got | - có, lấy |
- put | - put | - đặt, để |
- tell | - told | - kể, bảo |
- lttle | - less | - ít hơn |
5. Số thứ tự:
- first - eleventh - twenty-first
- second - twelfth - twenty-second
- third - thirteenth - twenty-third
- fourth - fourteenth - twenty-fourth
- fifth - fifteenth - twenty-fifth
- sixth - sixteen - ……………
- seventh - seventeenth - …………..
- eighth - eighteenth - …………..
- ninth - nineteenth - …………..
- tenth - twentieth - thirtieth
6. Câu cảm thán:
- What + a/ an + adj + N!
Ex: What a beautiful house!
What an expensive car!
7. Giới từ
* Chỉ nơi chốn:
- on - next to
- in (tỉnh, thành phố) - behind
- under - in front of
- near (gần) - beside (bên cạnh)
- to the left/ the right of - between
- on the left (bên trái) - on the right (bên phải)
- at the back of (ở cuối …) - opposite
- on + tên đường
- at + số nhà, tên đường
* Chỉ thời gian:
- at + giờ - in + tháng, mùa, năm
- on + thứ, ngày - from …to
- after (sau khi) - before (trước khi)
Ex: at 6 o’clock
in the morning/ in the afternoon/ in the evening
in August, in the autumn, in 2012
on Sunday, on 20th July
from Monday to Saturday
* Chỉ phương tiện giao thông: by; on
Ex: by car; by train, by plane
on foot.
8. Câu đề nghị:
- Let’s
- Should we + V1 …
- Would you like to
- Why don't you
- What about / How about + V-ing ...?
Ex: What about watching TV?
Câu trả lời: - Good idea./ Great (tuyệt)/ OK/ - I’d love to.
- I’m sorry, I can’t.
Ex: Let’s go to the cinema.
Should we play football?
Would you like to go swimming?
9. Lời hướng dẫn (chỉ đường):
- Could you please show me/ tell me the way to the ….., please?
- Could you tell me how to get to the ….?
- go straight (ahead) đi thẳng
- turn right/ turn left quẹo phải/ quẹo trái
- take the first/ second street on the right/ on the left quẹo phải/ trái ở con đường thứ nhất/ thứ hai
Ex:
- Excuse me. Could you show me the way to the supermarket, please?
- OK. Go straight ahead. Take the first street on the right. The supermarket is in front of you.
10. Hỏi giờ: What time is it?
What’s the time?
Do you have the time?
- Giờ đúng: It’s + giờ + phút
- Giờ hơn: It’s + phút + past + giờ hoặc It’s + giờ + phút
- Giờ kém: It’s + phút + to + giờ hoặc It’s + giờ + phút
Tài liệu vẫn còn, mời các bạn tải về để xem tiếp
Cập nhật: 03/08/2017