Tổng đài 207 là gì

Le Linh 09/11/2020

STTTỉnh/thành phố trên toàn quốcMã vùng [chưa bao gồm số 0 ở đầu]
Các Tỉnh Tây Bắc Bộ
1Sơn La212
2Lai Châu213
3Lào Cai214
4Điện Biên215
5Yên Bái216
6Hòa Bình218
Các Tỉnh Đông Bắc Bộ
7Quảng Ninh203
8Bắc Giang204
9Lạng Sơn205
10Cao Bằng206
11Tuyên Quang207
12Thái Nguyên208
13Bắc Kạn209
14Phú Thọ210
15Hà Giang219
Các Tỉnh Đồng Bằng Sông Hồng
16Vĩnh Phúc211
17Hải Dương220
18Hưng Yên221
19Bắc Ninh222
20Hà Nội24
21Hải Phòng225
22Hà Nam226
23Thái Bình227
24Nam Định228
25Ninh Bình229
Các Tỉnh Bắc Trung Bộ
26Quảng Bình232
27Quảng Trị233
28Thừa Thiên – Huế234
29Thanh Hoá237
30Nghệ An238
31Hà Tĩnh239
Các Tỉnh Nam Trung Bộ
32Quảng Nam235
33Đà Nẵng236
34Bình Thuận252
35Quảng Ngãi255
36Bình Định256
37Phú Yên257
38Khánh Hoà258
39Ninh Thuận259
Các Tỉnh Tây Nguyên
40Kon Tum260
41Đắc Nông261
42Đắk Lắk262
43Lâm Đồng263
44Gia Lai269
Các Tỉnh Vùng Đông Nam Bộ
45Thành phố Hồ Chí Minh28
46Đồng Nai251
47Bà Rịa – Vũng Tàu254
48Bình Phước271
49Bình Dương274
50Tây Ninh276
Các Tỉnh Tây Nam Bộ
51Vĩnh Long270
52Long An272
53Tiền Giang273
54Bến Tre275
55Đồng Tháp277
56Cà Mau290
57Bạc Liêu291
58Cần Thơ292
59Hậu Giang293
60Trà Vinh294
61An Giang296
62Kiên Giang297
63Sóc Trăng299

Mã vùng miền Bắc

Mã vùng miền Trung

Mã vùng miền Nam​

Để thực hiện cuộc gọi đến số điện thoại bàn bất kỳ bạn thực hiện theo cú pháp: 0 + Mã vùng + Số điện thoại cố định.

Ví dụ cách gọi số điện thoại bàn ở Thành phố Hồ Chí Minh như sau:

Bạn tiến hành bấm số 0283 888 xxx. Trong đó, 28 là mã vùng Thành phố Hồ Chí Minh, 3888xxx là số điện thoại cố định bạn muốn gọi đến.

Hiện nay, có 2 đầu số điện thoại cố định phổ biến nhất là đầu số 024 thuộc Hà Nội và đầu số 28 thuộc Thành phố Hồ Chí Minh, tương ứng với từng nhà mạng như sau:

- 0282: đầu số máy bàn của nhà mạng Viettel, thuộc Thành phố Hồ Chí Minh.

- 0283: đầu số máy bàn của nhà mạng VNPT, thuộc Thành phố Hồ Chí Minh.

- 0286: đầu số máy bàn của nhà mạng Viettel, thuộc Thành phố Hồ Chí Minh.

- 0287: đầu số máy bàn của nhà mạng CMC, FPT, Gtel, thuộc Thành phố Hồ Chí Minh.

- 0289: đầu số máy bàn của nhà mạng Gtel, thuộc Thành phố Hồ Chí Minh.

- 0242: đầu số máy bàn của nhà mạng Viettel, thuộc Thành phố Hà Nội.

- 0243: đầu số máy bàn của nhà mạng VNPT, thuộc Thành phố Hà Nội.

- 0246: đầu số máy bàn của nhà mạng Viettel, thuộc Thành phố Hà Nội.

- 0247: đầu số máy bàn của của nhà mạng CMC, FPT, Gtel, thuộc Thành phố Hà Nội.

- 0248: đầu số máy bàn Gphone của nhà mạng VNPT, thuộc Thành phố Hà Nội.

- 0249: đầu số máy bàn của nhà mạng Gtel, thuộc Thành phố Hà Nội.

Một số mẫu điện thoại đang được kinh doanh tại Thế Giới Di Động

Vừa rồi là tổng hợp mã vùng của 63 tỉnh/thành ở Việt Nam, cũng như cú pháp để gọi vào một số điện thoại cố định bất kỳ. Hy vọng bài viết hữu ích với bạn, chúc bạn thực hiện thành công!

Để chọn đầu số cố định theo tỉnh/thành và nhà mạng mong muốn, quý khách tìm kiếm theo cú pháp:

[Mã tỉnh thành] [Mã nhà mạng] [Số thuê bao]

Ví dụ:   Chọn đầu số cố định bất kỳ ở Hà Nội: ^024

=> Kết quả tìm kiếm: 024xxxxxxxx [mỗi đơn vị x là giá trị ngẫu nhiên từ 0 đến 9]

Chọn đầu số cố định bất kỳ ở TPHCM với nhà mạng VNPT: ^0283

=> Kết quả tìm kiếm: 0283xxxxxxx [mỗi đơn vị x là giá trị ngẫu nhiên từ 0 đến 9]

Mã vùngTỉnh/Thành    
203Quảng Ninh226Hà Nam261Đắk Nông
204Bắc Giang227Thái Bình262Đắk Lắk
205Lạng Sơn228Nam Định263Lâm Đồng
206Cao Bằng229Ninh Bình269Gia Lai
207Tuyên Quang232Quảng Bình270Vĩnh Long
208Thái Nguyên233Quảng Trị271Bình Phước
209Bắc Kạn234Thừa Thiên - Huế272Long An
210Phú Thọ235Quảng Nam273Tiền Giang
211Vĩnh Phúc236Đà Nẵng274Bình Dương
212Sơn La237Thanh Hóa275Bến Tre
213Lai Châu238Nghệ An276Tây Ninh
214Lào Cai239Hà Tĩnh277Đồng Tháp
215Điện Biên24Hà Nội28TPHCM
216Yên Bái251Đồng Nai290Cà Mau
218Hòa Bình254Bà Rịa - Vũng Tàu291Bạc Liêu
219Hà Giang255Quảng Ngãi292Cần Thơ
220Hải Dương256Bình Định293Hậu Giang
221Hưng Yên257Phú Yên294Trà Vinh
222Bắc Ninh258Khánh Hòa296An Giang
222Bắc Ninh259Ninh Thuận297Kiên Giang
225Hải Phòng260Kon Tum299Sóc Trăng

MãNhà mạngMãNhà mạngMãNhà mạng
2Viettel56HTC99GTEL
6Viettel54SPT71CMC
3 hoặc 8VNPT77ITEL73FPT

Để chọn đầu số di động theo nhà mạng mong muốn, khách hàng tìm kiếm theo cú pháp:

[Mã nhà mạng] [Số thuê bao]

Ví dụ

Chọn đầu số di động Viettel với đầu số 039 và đuôi số bất kỳ: ^039

=> Kết quả tìm kiếm: 039xxxxxxx [mỗi đơn vị x là giá trị ngẫu nhiên từ 0 đến 9]

Chọn đầu số di động Viettel với đầu số 098 và đuôi số 2019: ^098.2019$

=> Kết quả tìm kiếm: 098xxx2019 [mỗi đơn vị x là giá trị ngẫu nhiên từ 0 đến 9]

MãNhà mạngMãNhà mạngMãNhà mạng
32Viettel70MobiFone88Vinaphone
33Viettel76MobiFone89MobiFone
34Viettel77MobiFone90MobiFone
35Viettel78MobiFone91Vinaphone
36Viettel79MobiFone92Vietnamobile
37Viettel81Vinaphone93MobiFone
38Viettel82Vinaphone94Vinaphone
39Viettel83Vinaphone95Gmobile
52Vietnamobile84Vinaphone96Viettel
56Vietnamobile85Vinaphone97Viettel
58Vietnamobile86Viettel98Viettel
59Gmobile87Indochina Telecom99Gmobile

Đầu số 1900 là nhóm đầu số tổng đài chỉ nhận cuộc gọi và không thể gọi ra bên ngoài. Cước phí mỗi cuộc gọi dao động từ 1000 – 3000 – 5000 – 10000 – 15000 đồng/phút và được tính cho người gọi vào.

Để chọn đầu số 1900 theo nhà mạng mong muốn, khách hàng tìm kiếm theo cú pháp:

1900 [Mã nhà mạng] [Số thuê bao]

Ví dụ

Chọn đầu số 1900 với đuôi số ngẫu nhiên thuộc nhà mạng VNPT: ^190012

=> Kết quả tìm kiếm: 190012xx [mỗi đơn vị x là giá trị ngẫu nhiên từ 0 đến 9]

Chọn đầu số 1900 với đuôi số 00 thuộc nhà mạng Indochina Telecom: 1900292900

=> Kết quả tìm kiếm: 1900292900

MãNhà mạngMãNhà mạngMãNhà mạng
01xxGtel26xxIndochina Telecom68xxFPT Telecom
02xxGtel2727xxIndochina Telecom70xxSPT
03xxGtel28xxIndochina Telecom71xxSPT
06xxxxGtel2929xxIndochina Telecom72xxSPT
12xxVNPT2999xxIndochina Telecom75xxxxSPT
15xxVNPT54xxxxVNPT77xxxxSPT
17xxVNPT55xxxxVNPT80xxViettel
18xxVNPT56xxxxVNPT86xxViettel
2xxxCMC Telecom57xxxxVNPT89xxViettel
20xxCMC Telecom58xxxxVNPT90xxViettel
21xxCMC Telecom59xxxxVNPT92xxViettel
22xxCMC Telecom63xxxxFPT Telecom94xxViettel
2525xxIndochina Telecom66xxFPT Telecom96xxxxViettel

Đầu số 1800 là nhóm đầu số tổng đài chỉ nhận cuộc gọi và không thể gọi ra bên ngoài. Cước phí mỗi cuộc gọi được quy định theo từng chính sách riêng của nhà mạng. Với đầu số 1800, người gọi vào sẽ được miễn cước hoàn toàn, phí cước sẽ do bên sở hữu đầu số thanh toán với nhà mạng.

Để chọn đầu số 1800 theo nhà mạng mong muốn, khách hàng tìm kiếm theo cú pháp:

1800 [Mã nhà mạng] [Số thuê bao]

Ví dụ

Chọn đầu số 1800 với đuôi số ngẫu nhiên thuộc nhà mạng VNPT: ^180056

=> Kết quả tìm kiếm: 180056xxxx [mỗi đơn vị x là giá trị ngẫu nhiên từ 0 đến 9]

Chọn đầu số 1800 với đuôi số 05 thuộc nhà mạng Indochina Telecom: 1800252505

=> Kết quả tìm kiếm: 1800252505

MãNhà mạngMãNhà mạngMãNhà mạng
00xxGtel26xxIndochina Telecom68xxFPT Telecom
01xxGtel2727xxIndochina Telecom70xxSPT
02xxGtel28xxIndochina Telecom71xxSPT
03xxGtel2929xxIndochina Telecom72xxSPT
06xxxxGtel54xxxxVNPT75xxxxSPT
12xxVNPT55xxxxVNPT77xxxxSPT
15xxVNPT56xxxxVNPT80xxViettel
17xxVNPT57xxxxVNPT86xxViettel
18xxVNPT58xxxxVNPT89xxViettel
20xxCMC Telecom59xxxxVNPT90xxViettel
21xxCMC Telecom60xxFPT Telecom92xxViettel
22xxCMC Telecom63xxxxFPT Telecom94xxViettel
2525xxIndochina Telecom66xxFPT Telecom96xxxxViettel

Số ngôi sao là nhóm đầu số tổng đài chỉ nhận cuộc gọi và không thể gọi ra bên ngoài. Với số ngôi sao, người gọi vào sẽ trả khoản cước 1136 đồng/phút

Để chọn số ngôi sao mong muốn, khách hàng tìm kiếm theo cú pháp:

* [xxxx] [với xxxx là 4 số bất kỳ từ 0 dến 9]

Ví dụ:   Chọn số ngôi sao cho doanh nghiệp: *1234

=> Kết quả tìm kiếm: *1234

Video liên quan

Chủ Đề