Tiếng vọng nghĩa là gì

Câu nói ý nghĩa về Nghiệp chướng

Cuộc sống là tiếng vọng.
Điều bạn gửi đi quay trở về.
Điều bạn gieo trồng bạn sẽ gặt hái.
Điều bạn cho bạn sẽ nhận lại.
Điều bạn thấy ở người khác tồn tại trong chính bạn.

Life is an echo.
What you send out comes back.
What you sow you reap.
What you give you get.
What you see in others exists in you.

Khuyết danh

215 người thích  
Thích
   Quay lại

Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.

Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email:

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tiếng vang [hay phản âm, hồi thanh] là sự phản xạ của âm thanh đến người nghe với sự chậm trễ sau âm thanh trực tiếp. Sự chậm trễ này tỷ lệ thuận với khoảng cách của bề mặt phản chiếu từ nguồn và người nghe. Ví dụ điển hình là tiếng vang được đáy giếng, tòa nhà, hoặc các bức tường của một căn phòng kín và một căn phòng trống tạo ra. Một tiếng vang thực sự là một âm phản chiếu duy nhất của nguồn âm thanh.

Hiệu ứng âm thanh[sửa | sửa mã nguồn]

Hình minh hoạ này miêu tả nguyên lý của âm thanh tiếng vang, sử dụng một chùm năng lượng cao và tần số thấp được thu hẹp

Tai của con người không thể phân biệt tiếng vang từ âm thanh trực tiếp ban đầu nếu độ trễ này nhỏ hơn 1/15 giây.[1] Vận tốc âm thanh trong không khí khô khoảng 343 m/s ở nhiệt độ 25 °C. Do đó, vật phản xạ phải ở xa hơn 17.2m so với nguồn âm thanh để tiếng vọng có thể cảm nhận được tại nguồn âm thanh. Khi một âm thanh tạo ra tiếng vang trong hai giây, vật phản xạ cách đó 343 mét. Trong tự nhiên, các bức tường hẻm núi hoặc vách đá hướng ra mặt nước là những màn chắn tự nhiên phổ biến nhất tạo ra tiếng vang. Sức mạnh của tiếng vang thường được đo bằng dB áp suất âm thanh [SPL] so với sóng truyền trực tiếp. Tiếng vang có thể là mong muốn [như trong sonar] hoặc không mong muốn [như trong các hệ thống điện thoại].

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Wölfel, Matthias; McDonough, John [2009]. Distant Speech Recognition. Chichester: John Wiley & Sons. tr. 48. ISBN 0470714077.

Ý nghĩa của bài thơ Tiếng vọng là gì? Xem bài thơ ​Tiếng vọng Con chim sẻ nhỏ chết rồi Chết trong đêm cơn bão về gần sáng Đêm ấy tôi nằm trong chăn nghe cánh chim đập cửa Sự ấm áp gối chăn đã giữ chặt tôi Và tôi ngủ ngon lành đến lúc bão vơi. Chiếc tổ cũ trong ống tre đầu nhà chiều gió hú Không còn nghe tiếng cánh chim về, Và tiếng hót mỗi sớm mai trong vắt. Nó chết trước cửa nhà tôi lạnh ngắt Một con mèo hàng xóm lại tha đi Nó để lại trong tổ những quả trứng Những con chim non mãi mãi chẳng ra đời.   Đêm đêm tôi vừa chợp mắt Cánh cửa lại rung lên tiếng đập cánh Những quả trứng lại lăn vào giấc ngủ Tiếng lăn như đá lở trên ngàn. NGUYỄN QUANG THIỀU  

>> Học trực tuyến các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh lớp 5 trên Tuyensinh247.com. Cam kết giúp con lớp 5 học tốt, hoàn trả học phí nếu học không hiệu quả.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "tiếng vọng", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ tiếng vọng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ tiếng vọng trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Bắt đầu thiết lập liên lạc, Tiếng Vọng 1

2. Chase, Cameron, chụp lại X-quang mạch máu và siêu âm tiếng vọng.

3. [Tiếng vọng định vị] Và chúng dùng những âm này để săn mồi.

4. Chỉ có 1 kết quả bất thường duy nhất khi siêu âm tiếng vọng.

5. Và những loài biết bay ngày nay giống như những tiếng vọng từ quá khứ.

6. Một âm thanh khác đáng để nghiên cứu nữa đó là tiếng vọng định vị.

7. Không một từ được nói cho đến khi những tiếng vọng cuối cùng slam đã mất đi.

8. Ví dụ, nhà và trung tâm cộng đồng đầy ắp những tiếng vọng làm cản trở khả năng nghe.

9. Suốt cả đêm đạp nước và la hét đến khản cổ chỉ để nghe tiếng vọng dội trở lại.

10. Âm thanh đập vào các bức tường và vọng ngược trở lại, mỗi tiếng vọng cách nhau vài giây.

11. Âm thanh đập vào các bức tường và vọng ngược trở lại, mỗi tiếng vọng cách nhau vài giây

12. Tiếng gõ cửa đột ngột im bặt , mặc dù tiếng vọng của nó vẫn còn lanh lảnh âm vang trong ngôi nhà .

13. Well, có một cách rõ ràng để đo vận tốc âm thanh là để âm thanh dội lại và quan sát tiếng vọng.

14. Sonar chủ động dùng đầu phát [Transmitter] phát xung sóng, thường được gọi là một "ping", và nghe tiếng vọng lại ở đầu thu [Receiver].

15. Một trong số đó là tiếng thở lách cách như kim loại hoặc tiếng vọng "hick", có thể nghe cách đó đến 1500 mét [1 dặm].

16. Ghi điện đồ cơ kiểm tra bệnh thần kinh ngoại vi, xét nghiệm độc tính xem có ma túy và siêu âm tiếng vọng loại trừ bệnh tắc mạch tim.

17. Tôi không thích nói chuyện nhiều với những người luôn tán đồng với tôi. Đúng là đôi lúc cũng có thú vị khi nói chuyện với một tiếng vọng, nhưng điều đó sớm trở nên mệt mỏi

18. Lần theo dõi tiếng vọng hình móc đầu tiên trong tài liệu xảy ra ngày 9 tháng 4 năm 1953 khi Cục Khảo sát Nước Tiểu bang Illinois [Illinois State Water Survey] chuẩn bị thử radar về khả năng đo tốc độ mưa.

19. "Loop", sử dụng nhiều hiệu ứng tiếng vọng và được ghi theo kiểu đĩa than hình, là "lời gợi ý cho album Metal Machine Music [album của Reed năm 1975]" – theo đánh giá của những nhà nghiên cứu về Velvet Underground là M.C. Kostek và Phil Milstein trong cuốn sách The Velvet Underground Companion.

Chủ Đề