Tiếng Anh lớp 4 - Unit 14 Lesson 2

Bạn đang thắc mắc về câu hỏi tiếng anh lớp 4 tập 2 unit 14 lesson 2 nhưng chưa có câu trả lời, vậy hãy để kienthuctudonghoa.com tổng hợp và liệt kê ra những top bài viết có câu trả lời cho câu hỏi tiếng anh lớp 4 tập 2 unit 14 lesson 2, từ đó sẽ giúp bạn có được đáp án chính xác nhất. Bài viết dưới đây hi vọng sẽ giúp các bạn có thêm những sự lựa chọn phù hợp và có thêm những thông tin bổ ích.

  • Tác giả: www.youtube.com
  • Ngày đăng: 7 ngày trước
  • Xếp hạng: 4
    [538 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt:

  • Tác giả: www.youtube.com
  • Ngày đăng: 15 ngày trước
  • Xếp hạng: 1
    [899 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 1
  • Tóm tắt:

  • Tác giả: vietjack.com
  • Ngày đăng: 8 ngày trước
  • Xếp hạng: 5
    [872 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 Lesson 2 trang 26 – 27 Tập 2 hay nhất – Tuyển chọn các bài giải bài tập Tiếng Anh lớp 4 Tập 1 và Tập 2 hay nhất, chi tiết giúp bạn …

  • Tác giả: www.sachmem.vn
  • Ngày đăng: 0 ngày trước
  • Xếp hạng: 5
    [273 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt: His sister is ______ than his mother. a. slimmer. b. smaller. 3.

  • Tác giả: www.sachmem.vn
  • Ngày đăng: 23 ngày trước
  • Xếp hạng: 4
    [1682 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt: Lesson 1. Page: 24. 2 Point and say. point say. What does she look like? She’s [tall]. What does she look like? She’s [short]. What does she look like?

  • Tác giả: sgkphattriennangluc.vn
  • Ngày đăng: 25 ngày trước
  • Xếp hạng: 4
    [805 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: Video mới sẽ được chiếu hàng ngày vào 7:30 giờ tối các em nhé. “Tiếng Anh lớp 4 Unit 14 lesson 2 “, được lấy từ nguồn: …

  • Tác giả: toploigiai.vn
  • Ngày đăng: 17 ngày trước
  • Xếp hạng: 3
    [1364 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 5
  • Xếp hạng thấp nhất: 2
  • Tóm tắt: Trả lời các câu hỏi phần Lesson 2 Unit 14 lớp 4 trong SGK Tiếng Anh 4 hay nhất tại TOPLOIGIAI, Phần này hướng dẫn các bạn bài tìm hiểu bài mới và gợi ý trả …

  • Tác giả: tech12h.com
  • Ngày đăng: 21 ngày trước
  • Xếp hạng: 3
    [1282 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 4
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt: Dưới đây là phần Lesson 2 của Unit 14 What does he look like?[Anh ấy trông như thế nào?] – Một chủ điểm rất đáng quan tâm trong chương trình Tiếng Anh 4 …

  • Tác giả: myclip.vn
  • Ngày đăng: 27 ngày trước
  • Xếp hạng: 2
    [1022 lượt đánh giá]
  • Xếp hạng cao nhất: 3
  • Xếp hạng thấp nhất: 3
  • Tóm tắt:

Những thông tin chia sẻ bên trên về câu hỏi tiếng anh lớp 4 tập 2 unit 14 lesson 2, chắc chắn đã giúp bạn có được câu trả lời như mong muốn, bạn hãy chia sẻ bài viết này đến mọi người để mọi người có thể biết được thông tin hữu ích này nhé. Chúc bạn một ngày tốt lành!

Top Tiếng Anh -

4. Listen and circle.

  • Tell the class that they are going to listen to Nam’s description of his family and circle the correct answers.
  • Ask pupils to look at the four incomplete sentences and guess the possible answers for each sentence. Check understanding.
  • Play the recording for them to listen and circle the answers.
  • Play the recording again so that they can check their answers.
  • Get pupils to swap their answers before you check as a class. Monitor the activity and offer help, if necessary.

Key:    1 a         2 a         3 b         4 b

Audio script

1. Hi. My name’s Nam. This is my family: my father, my mother, my sister and me.

            2. I’m not very tall, but I’m taller than my sister.

            3. My sister’s slim. She’s slimmer than my mother.

            4. My mother’s thirty-three years old. She’s younger than my father.

            5. My father’s tall. He’s taller than my mother.

  • a] This is my father. [Đây là ba mình.]
    He's tall. [Ông ấy cao.]
  • b] And this is my elder brother. [Và đây là anh trai mình.]
    Oh, he's tall, too. [Ồ, anh ấy cũng cao.]
  • c] Who's taller? [Ai cao hơn?]
    My brother is. My brother's taller than my father. [Anh trai mình. Anh trai mình cao hơn ba mình.]
  • a] Who's taller? [Ai cao hơn?]The girl is taller. [Cô gái cao hơn.]Who's shorter? [Ai thấp hơn?]

    The boy is shorter. [Cậu bé thấp hơn.]

  • b] Who's bigger? [Ai mập hơn?]The boy is bigger. [Cậu bé mập hơn.]Who's smaller? [Ai nhỏ hơn?]

    The girl is smaller. [Cô bé nhỏ hơn.]

  • c] Who's older? [Ai già hơn?]The man is older. [Người đàn ông già hơn.]Who's younger? [Ai trẻ hơn?]

    The boy is younger. [Cậu bé trẻ hơn.]

  1. What does he/she look like? [Cậu ấy/cô ấy trông thế nào?]
  2. Who's taller/shorter/older..? [Ai cao hơn/ thấp hơn/già hơn...?]
1. aNam is taller than his sister.
2. aHis sister is slimmer than his mother.
3. bHis mother is younger than his father.
4. bHis father is taller than his mother.
  1. A: Who's slimmer, the father or the brother? [Ai mảnh khảnh hơn, bố hay anh trai?]
    B: The brother is slimmer than the father. [Anh trai mảnh khảnh hơn bố.]
  2. A: Who's shorter, the father or the mother? [Ai thấp hơn, ba hay mẹ?]
    B: The mother is shorter than the father. [Mẹ thấp hơn ba.]
  3. A: Who's older, the brother or the sister? [Ai già hơn, em trai hay chị gái?]
    B: The sister is older than the brother. [Chị gái già hơn em trai.]
  4. A: Who's stronger, the father or the brother? [Ai khỏe hơn, ba hay anh trai?]
    B: The brother is stronger than the father. [Anh trai khỏe hơn ba.]

What does your mother look like?

She's tall.

She's taller than me.

  • Mẹ bạn trông như thế nào?
  • Bà ấy cao.
  • Bà ấy cao hơn tôi.

What does your father look like?

He's slim.

He's slimmer than me.

  • Ba bạn trông như thế nào?
  • Ông ấy mảnh khảnh.
  • Ông ấy mảnh khảnh hơn tôi.

Video liên quan

Chủ Đề