Tính nhẩm. Nối [theo mẫu]. Tô màu vàng vào quả ghi phép tính có kết quả bé nhất, màu xanh vào quả ghi phép tính có kết quả lớn nhất. Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Bài tiếp theo Quảng cáo Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 2 - Kết nối tri thức - Xem ngay Báo lỗi - Góp ý |
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN THÔNG HDC VIỆT NAM
Tầng 3, toà nhà S3, Vinhomes Skylake, đường Phạm Hùng, quận Nam Từ Liêm, Hà Nội
- Giới thiệu
- Chính sách
- Quyền riêng tư
Liên hệ quảng cáo:
Copyright © 2020 Tailieu.com
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...
Page 2
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...
Page 3
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...
Page 4
1.Đọc, viết [theo mẫu]:
2. Tính [theo mẫu]:
a] \[\eqalign{ & 9l + 5l = 14l\,\, \cr & 16l + 6l = ....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,2l + 2l + 2l = ..... \cr} \]
b] \[\eqalign{ & 17l - 10l = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,20l - 10l = ..... \cr & \,6l - 2l - 2l = .... \cr} \]
3. Một cửa hàng lần đầu bán được 16l nước mắm, lần sau bán được 25l nước nắm. Hỏi cả hai lần cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít nước mắm?
4. Viết [theo mẫu]:
BÀI GIẢI
1.
2.
\[\eqalign{ & a]\,\,\,\,9l + 5l = 14l\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,16l + 6l = 22l\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,2l + 2l + 2l = 6l \cr} \]
\[\eqalign{ & b]\,\,\,17l - 10l = 7l\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,20l - 10l = 10l \cr
& \,\,\,\,\,\,\,6l - 2l - 2l = 2l \cr} \]
Page 5
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...
Page 6
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...
Page 7
1.Tìm x:
x + 1 = 10 12 + x = 22 40 + x = 48
2. Tính:
\[\eqalign{ & 6 + 4 = ..... \cr & 4 + 6 = ..... \cr & 10 - 6 = ..... \cr
& 10 - 4 = ..... \cr} \] \[\eqalign{& 1 + 9 = ..... \cr & 9 + 1 = ..... \cr & 10 - 1 = ..... \cr & 10 - 9 = ..... \cr} \] \[\eqalign{& 7 + 3 = ..... \cr & 3 + 7 = ..... \cr & 10 - 7 = ..... \cr & 10 - 3 = ..... \cr} \]
3. Viết tiếp câu hỏi rồi giải bài toán:
Lớp 2B có 28 học sinh, trong đó có 16 học sinh gái. Hỏi……………………………………
4. Ghi kết quả tính:
\[\eqalign{ & 17 - 4 - 3 = ..... \cr
& 17 - 7 = ..... \cr} \] \[\eqalign{& 10 - 3 - 5 = ..... \cr & 10 - 8 = ..... \cr} \]
\[\eqalign{& 10 - 2 - 3 = ..... \cr & 10 - 5 = ..... \cr} \]
5. Biết x + 5 = 5. Hãy đoán xem x là số nào.
x =...... vì.............
BÀI GIẢI
1. Tìm x:
a]
\[\eqalign{ & x + 1 = 10 \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = 10 - 1 \cr
& \,\,\,\,\,\,\,x = 9 \cr} \]
b]
\[\eqalign{ & 12 + x = 22 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 22 - 12 \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 10 \cr} \]
c]
\[\eqalign{ & 40 + x = 48 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 48 - 40 \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 8 \cr} \]
2.
\[\eqalign{ & 6 + 4 = 10 \cr & 4 + 6 = 10 \cr & 10 - 6 = 4 \cr & 10 - 4 = 6 \cr} \] \[\eqalign{& 1 + 9 = 10 \cr & 9 + 1 = 10 \cr & 10 - 1 = 9 \cr & 10 - 9 = 1 \cr} \] \[\eqalign{& 7 + 3 = 10 \cr & 3 + 7 = 10 \cr & 10 - 7 = 3 \cr
& 10 - 3 = 7 \cr} \]
3.
Lớp 2B có 28 học sinh, trong đó có 16 học sinh gái. Hỏi lớp 2B có bao nhiêu học sinh trai?
Tóm tắt:
Lớp 2B có : 28 học sinh
Gái có : 16 học sinh
Trai có :….. học sinh
Bài giải
Số học sinh trai có trong lớp là:
28 – 16 = 12 [học sinh]
Đáp số: 12 học sinh
4.
\[\eqalign{ & 17 - 4 - 3 = 10 \cr
& 17 - 7 = 10 \cr} \] \[\eqalign{& 10 - 3 - 5 = 2 \cr & 10 - 8 = 2 \cr} \]
\[\eqalign{ & 10 - 2 - 3 = 5 \cr
& 10 - 5 = 5 \cr} \]
5. Biết x + 5 = 5. Hãy đoán xem x là số nào.
vì 0 + 5 = 5.
Giaibaitap.me
Page 8
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...
Page 9
1. Số?
\[\eqalign{ & 9 + 3 = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 8 = ..... \cr & 9 + 7 = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 6 = ..... \cr
& 9 + 5 = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 4 = ..... \cr} \]
\[\eqalign{ & 2 + 9 = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,6 + 9 = ..... \cr & 7 + 9 = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 2 = ..... \cr
& 9 + 9 = .....\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 1 = ..... \cr} \]
2. Đặt tính rồi tính:
49 + 25 79 + 9 29 + 36 59 + 8
3. Điền dấu >, \,9 + 7\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 4\, = 4 + 9 \cr
& 9 + 6 = 15\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 8\, < \,9 + 9\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,9 + 3\, < 5 + 9 \cr} \]
4.
Tóm tắt
Gà có : 15 con
Vịt có : 29 con
Gà và vịt có : ….. con?
Bài giải
Số con gà và vịt có trong sân là:
15 + 29 = 44 [con]
Đáp số: 44 con
5.
Chọn D. 6 hình tam giác
Các hình tam giác là: OPM, OMN, ONS, OPN, OMS, OPS.
Giaibaitap.me
Page 10
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...
Page 11
1.Tìm x [theo mẫu]
Mẫu:
a] x + 8 b] x + 5 = 17 c] 2 + x = 12
d] 2 + x = 12 e] x + 4 = 15
2. Viết số thích hợp vào ô trống:
Số hạng | 14 | 8 | 27 | 16 | ||
Số hạng | 2 | 15 | 42 | |||
Tổng | 10 | 35 | 27 | 84 | 59 |
3. Vừa gà vừa thỏ có 36 con, trong đó có 20 con gà. Hỏi có bao nhiêu con thỏ?
Tóm tắt:
Gà và thỏ : 36 con
Gà : 20 con
Thỏ :….con?
4. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp:
Độ dài đoạn thẳng BC là:………………………………
BÀI GIẢI
1.
Mẫu:
\[\eqalign{& a]\,x + 8 = 10 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 10 - 8 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 2 \cr} \] \[\eqalign{& b]\,x + 5 = 17 \cr & \,\,\,\,\,x = 17 - 5 \cr & \,\,\,\,\,x = 12 \cr} \]
\[\eqalign{& c]\,2 + x = 12 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 12 - 2 \cr & \,\,\,\,\,x = 10 \cr} \] \[\eqalign{& d]\,7 + x = 10 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 10 - 7 \cr & \,\,\,\,\,\,x = 3 \cr} \]
\[\eqalign{& e]\,x + 4 = 15 \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = 15 - 4 \cr & \,\,\,\,\,\,\,x = 11 \cr} \]
2.
Số hạng | 14 | 8 | 20 | 27 | 42 | 16 |
Số hạng | 2 | 2 | 15 | 0 | 42 | 43 |
Tồng | 16 | 10 | 35 | 27 | 84 | 59 |
3.
Tóm tắt:
Gà và thỏ : 36 con
Gà : 20 con
Thỏ :….con?
Bài giải
Số con thỏ có là:
36 – 20 = 16 [con]
Đáp số: 16 con
4.
Độ dài đoạn thẳng BC là:
28 – 20 = 8 [dm]
Giaibaitap.me
Page 12
1. Tính:
2. Mẹ có 3 chục quả cam, mẹ biếu bà 12 quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam?
3. Tìm x:
a] x + 4 = 40 b] 12 + x = 60 c] x + 15 = 30
4. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Hiệu của 90 và số liền sau của 60 là:
A.30
B.29
C.31
D.39
BÀI GIẢI
1.
2.
Tóm tắt
Mẹ có : 3 chục quả cam
Mẹ biếu : 12 quả cam
Mẹ con :….. quả cam?
Bài giải
3 chục = 30
Số quả cam mẹ còn lại là:
30 – 12 = 18 [quả].
Đáp số: 18 quả
3.
a]
\[\eqalign{ & x + 4 = 40 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 40 - 4 \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 36 \cr} \]
b]
\[\eqalign{ & 12 + x = 60 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,x = 60 - 12 \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,x = 48 \cr} \]
c]
\[\eqalign{ & x + 15 = 30 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 30 - 15 \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 15 \cr} \]
4.
Hiệu của 90 và số liền sau của 60 là:
Giaibaitap.me
Page 13
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...
Page 14
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 70 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 69 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 68 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 67 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 66 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 65 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 62 Vở bài tập toán 2...
- Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 60 Vở bài tập toán 2...
Page 15
1.Tính:
2. Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
71 và 48 61 và 49 91 và 65 51 và 44
3. Tìm x:
a] x + 26 = 61 b] x + 47 = 81 c] 18 + x = 41
4. Vẽ hình theo mẫu rồi tô màu vào các hình đó:
BÀI GIẢI
1.
2.
3.
\[\eqalign{ & a] \cr & x + 26 = 61 \cr & x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 61 - 26 \cr & x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 35 \cr} \] \[\eqalign{& b] \cr & x + 47 = 81 \cr & x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 81 - 47 \cr
& x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\, = 34 \cr} \]
\[\eqalign{ & c] \cr & 16 + x = 41 \cr & \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 41 - 16 \cr
& \,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 23 \cr} \]
Page 16
1.Tính:
\[\eqalign{ & 11 - 5 = ..... \cr
& 11 - 7 = ..... \cr} \] \[\eqalign{& 11 - 8 = ..... \cr & 11 - 2 = ..... \cr} \]
\[\eqalign{ & 11 - 6 = ..... \cr
& 11 - 4 = ..... \cr} \] \[\eqalign{& 11 - 9 = ..... \cr & 11 - 3 = ..... \cr} \]
2. Đặt tính rồi tính hiệu, biết số bị trừ và số trừ lần lượt là:
31 - 48 51 - 34 41 - 25 61 - 6
3. Viết tiếp câu hỏi rồi giải bài toán:
Vừa có 51kg mận, đã bán được 36kg mận. Hỏi còn bao nhiêu kg mận………………………
4.Tìm x:
a] x + 29 = 41 b] 34 + x = 81 c] x + 55 = 61
5. Điền dấu >,