Tuyến ức [Thymus] có gốc từ tiếng Hy Lạp cổ [Thumos] có nghĩa là linh hồn, mong muốn, cuộc sống. Tầm quan trọng của tuyến ức trong hệ thống miễn dịch được phát hiện vào năm 1961 bởi nhà khoa học chuyên nghiên cứu về hệ miễn dịch Jacques Miller [ sinh tại Pháp, sống tại Úc]. Thymomodulin chứa nhiều loại peptid với phân tử lượng thay đổi từ 1-10 kD. Ở các nghiên cứu trong ống nghiệm và trên cơ thể sống, Thymomodulin giúp làm chín các tế bào lympho T.
Thêm vào đó, các nghiên cứu trong ống nghiệm cho thấy dẫn chất từ ức này làm tăng cường chức năng của các tế bào lympho T trưởng thành và làm tăng rất mạnh chức năng của các tế bào lympho B và đại thực bào. Các thử nghiệm lâm sàng quy mô lớn trên người với Thymomodulin cho thấy thuốc này có thể cải thiện triệu chứng lâm sàng trong nhiều quá trình bệnh khác nhau, như nhiễm trùng, dị ứng và các bệnh ác tính, và cải thiện chức năng miễn dịch ở người già.
Page 2
THYMMOS CAPSULE
• Thuốc này chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
• Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ.
• Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
• Để thuốc xa tầm tay trẻ em.
• Không dùng thuốc quá hạn in trên bao bì.
Thuốc Thymmos chứa Thymomodulin giúp tăng cường miễn dịch
THÀNH PHẦN
Mỗi viên nang cứng chứa:
- Hoạt chất:
Thymomodulin: ……………………………….. 80 mg
- Tá dược:
Lactose hydrat 205 mg, tinh bột ngô 70 mg, acid silicic khan nhẹ 2.5 mg, magnesi stearat 12.5 mg, vỏ nang vừa đủ.
MÔ TẢ
Viên nang cứng màu nâu đỏ, có chứa bột dược chất màu vàng sáng.
DƯỢC LỰC HỌC/DƯỢC ĐỘNG HỌC
Tác dụng dược lý: Thymomodulin có tác dụng điều hòa miễn dịch trên mô hình thử nghiệm.
CHỈ ĐỊNH
Thuốc được chỉ định trong các trường hợp sau:
• Hỗ trợ dự phòng tái phát nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em và người lớn.
• Viêm mũi dị ứng.
• Hỗ trợ dự phòng tái phát dị ứng thức ăn.
• Hỗ trợ cải thiện triệu chứng lâm sàng ở bệnh nhân HIV/AIDS.
• Hỗ trợ tăng cường hệ miễn dịch đã suy giảm ở người cao tuổi.
LIỀU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
- Hỗ trợ dự phòng tái phát nhiễm khuẩn hô hấp ở trẻ em và người lớn
Liều dùng: 120 mg/ngày, dùng trong thời gian 4 – 6 tháng.
- Viêm mũi dị ứng
Liều dùng: 120 mg/ngày, dùng trong thời gian 4 tháng.
- Hỗ trợ dự phòng tái phát dị ứng thức ăn.
Liều dùng: 120 mg/ngày, dùng trong thời gian 3 – 6 tháng.
- Hỗ trợ cải thiện triệu chứng lâm sàng ở bệnh nhân HIV/AIDS
Liều dùng: 60 mg/ngày, dùng trong thời gian 50 ngày.
- Hỗ trợ tăng cường hệ miễn dịch đã suy giảm ở người cao tuổi
Liều dùng: 160 mg/ngày, dùng trong thời gian 6 tuần.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Quá mẫn với bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Phụ nữ có thai hoặc đang nghi ngờ có thai
CÁC CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG
Thymomodulin là dịch chiết tuyến ức từ con bê. Người ta đề nghị rằng không được dùng các chế phẩm tuyến ức như là chất bổ sung dinh dưỡng.
TƯƠNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC
Các peptid hoặc dẫn chất protein mạch ngắn từ tuyến ức được dùng phối hợp với các hóa trị liệu cho những bệnh nhân bị ung thư. Một nghiên cứu khi dùng phối hợp thymomodulin với hóa trị liệu cho thấy làm giảm vài tác dụng không mong muốn của hóa trị liệu và tăng thời gian sống sót so với khi chỉ dùng hóa trị liệu.
SỬ DỤNG TRONG TRƯỜNG HỢP CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ
Sử dụng cho phụ nữ có thai
Các thực nghiệm cho động vật cho thấy các chỉ số bình thường của tỉ lệ động vật có thai, số lượng và trọng lượng của thai, tái hấp thu, số lượng nhân hóa xương, đường kính của xương. Tuy nhiên, cũng như mọi thuốc khác, nên tránh dùng thuốc trong thai kỳ, trừ khi được bác sĩ chỉ định.
Sử dụng trong thời gian cho con bú
Chưa xác định rõ tính an toàn khi dùng thuốc cho bà mẹ đang cho con bú.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Các phản ứng dị ứng có thể xảy ra trên các bệnh nhân quá mẫn.
ẢNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC
Không có bằng chứng cho thấy Thymmos capsule có tác động lên khả năng lái xe và vận hành máy móc của bệnh nhân.
QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ
Chưa có trường hợp quá liều nào được báo cáo. Nếu xảy ra quá liều, nên tiến hành điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN
Bảo quản trong bao bì kín, ở nhiệt độ không quá 30°C
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Hộp 6 vỉ x 10 viên
TIÊU CHUẨN
Nhà sản xuất
HẠN DÙNG
36 tháng kể từ ngày sản xuất
SỐ ĐĂNG KÝ
QLSP: 901 – 15
SẢN XUẤT BỞI
Korea Arlico Pharm. Co., Ltd
21, Yongso 2 – gil, Gwanghyewon - myeon, Jingcheon – gun, Chungcheongbuk - do, Hàn Quốc
*Mọi thông tin của website chỉ mang tính chất tham khảo, không thể thay thế lời khuyên của bác sĩ. Nếu có bất cứ thắc mắc nào vui lòng liên hệ hotline: 098.572.9595 hoặc nhắn tin qua ô chat ở góc phải màn hình.
- Chi tiết
- Hỏi & Đáp
- Đánh giá 0
Tên sản phẩm
Phân loại
Giá
Công ty đăng ký
Công ty sản xuất
Xuất xứ
Thành phần chính
Dạng bào chế
Quy cách đóng gói
Tiêu chuẩn sản xuất
270.000 đ
Thương hiệu khác
Thực phẩm chức năng
500.000 đ
Công ty TNHH sản xuất và XNK thực phẩm chức năng Asean.
Việt Nam
Viên hoàn
Hộp 1 lọ gồm 360 viên.
TCCS
Thuốc kê đơn
210.000 đ
Công ty Dược phẩm Đạt Vi Phú
Việt Nam
Rabeprazol
viên nén bao phim tan trong ruột
Hộp 10 vỉ x 10 viên/ vỉ
Tiêu chuẩn nhà sản xuất
Không có câu hỏi nào! hãy là người đầu tiên đặt câu hỏi ngay.
Thank you for the question!
Your question has been received and will be answered soon. Please do not submit the same question again.
Error
An error occurred when saving your question. Please report it to the website administrator. Additional information:
Thank you for the answer!
Your answer has been received and will be published soon. Please do not submit the same answer again.
Error
An error occurred when saving your question. Please report it to the website administrator. Additional information: