Thông tư hướng dẫn nghị định 79 2023 năm 2024
Ngày 15/11/2023, Chính phủ ban hành Nghị định 79/2023/NĐ-CP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng. Một số nội dung đáng chú ý tại Nghị định: Các trường hợp được sửa đổi, bổ sung Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng Trước khi Bộ NN&PTNT thông báo từ chối cấp Bằng hoặc quyết định cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng, tổ chức, cá nhân được sửa đổi, bổ sung Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng trong các trường hợp sau: (1) Lỗi chính tả về tên, địa chỉ của người đăng ký, tổ chức dịch vụ đại diện quyền, tác giả giống cây trồng hoặc lỗi chính tả về tên giống cây trồng; (2) Thay đổi tên, địa chỉ của người đăng ký, tổ chức dịch vụ đại diện quyền, tác giả giống cây trồng trên cơ sở các giấy tờ pháp lý hợp lệ; (3) Thay đổi tên giống cây trồng theo đề nghị của người đăng ký. Người được cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng bị thu hồi Chứng chỉ trong các trường hợp sau đây: (1) Chấm dứt hoạt động đại diện quyền đối với giống cây trồng; (2) Không còn đáp ứng các điều kiện để được cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng quy định tại khoản 66 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022; (3) Không thực hiện trách nhiệm đại diện quyền quy định tại khoản 66 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022 hoặc khoản 2 Điều 25 Nghị định 79/2023/NĐ-CP ; (4) Có sai phạm nghiêm trọng trong hoạt động đại diện quyền đối với giống cây trồng; (5) Lợi dụng danh nghĩa đại diện quyền đối với giống cây trồng để thực hiện các hoạt động ngoài phạm vi dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng quy định tại khoản 1 Điều 25 Nghị định Nghị định số 79/2023/NĐCP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ và quyền đối với giống cây trồng Lượt xem: 154 Ngày 15 tháng 11 năm 2023, Chính phủ ban hành Nghị định số 79/2023/NĐCP quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ và quyền đối với giống cây trồng Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật Sở hữu trí tuệ ngày 29 tháng 11 năm 2005; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ ngày 19 tháng 6 năm 2009; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Kinh doanh bảo hiểm, Luật Sở hữu trí tuệ ngày 14 tháng 6 năm 2019 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ ngày 16 tháng 6 năm 2022; Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018; Theo đề nghị của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chính phủ ban hành Nghị định quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng. Chương I QUY ĐỊNH CHUNG Điều 1. Phạm vi điều chỉnh Nghị định này quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Sở hữu trí tuệ về quyền đối với giống cây trồng, bao gồm: trình tự, thủ tục xác lập quyền đối với giống cây trồng; quyền đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước; quyền và nghĩa vụ của chủ sở hữu Bằng bảo hộ và tác giả giống cây trồng; chuyển nhượng, chuyển giao quyền đối với giống cây trồng được bảo hộ; đại diện quyền đối với giống cây trồng. Điều 2. Đối tượng áp dụng 1. Tổ chức, cá nhân Việt Nam. 2. Tổ chức, cá nhân nước ngoài là công dân quốc gia thành viên Hiệp hội quốc tế về bảo hộ giống cây trồng mới (sau đây gọi là UPOV) hoặc nước có thỏa thuận quốc tế với nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam về bảo hộ giống cây trồng; cá nhân nước ngoài thường trú tại Việt Nam hoặc có cơ sở sản xuất, kinh doanh giống cây trồng tại Việt Nam; tổ chức nước ngoài có cơ sở sản xuất, kinh doanh giống cây trồng tại Việt Nam; tổ chức, cá nhân thường trú hoặc có cơ sở sản xuất, kinh doanh giống cây trồng trên lãnh thổ của quốc gia thành viên UPOV. 3. Các tổ chức, cá nhân có hoạt động liên quan đến bảo hộ giống cây trồng. Điều 3. Giải thích từ ngữ Trong Nghị định này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau: 1. Người đăng ký là tổ chức, cá nhân có quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng theo quy định tại khoản 2 Điều 164 Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005, được sửa đổi tại khoản 66 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022. 2. Chủ sở hữu Bằng bảo hộ giống cây trồng là tổ chức, cá nhân được cấp Bằng bảo hộ quyền đối với giống cây trồng. 3. Tác giả giống cây trồng là tổ chức, cá nhân trực tiếp chọn tạo hoặc phát hiện và phát triển giống cây trồng mới; trường hợp có hai tổ chức, cá nhân trở lên cùng chọn tạo hoặc phát hiện và phát triển giống cây trồng mới thì các bên là đồng tác giả. 4. Phát hiện và phát triển giống cây trồng mới là hoạt động chọn lọc tìm ra biến dị tự nhiên có sẵn trong quần thể một giống cây trồng hoặc tìm ra nguồn gen mới có sẵn trong tự nhiên, nhân và đánh giá biến dị tự nhiên đó. 5. Khảo nghiệm kỹ thuật (sau đây gọi là Khảo nghiệm DUS) là khảo nghiệm tính khác biệt, tính đồng nhất và tính ổn định của giống cây trồng. 6. Tài liệu khảo nghiệm DUS gồm: Tiêu chuẩn Việt Nam (TCVN), Tài liệu hướng dẫn về khảo nghiệm DUS do UPOV hoặc nước thành viên UPOV hoặc các nước hợp tác với Việt Nam về bảo hộ giống cây trồng công bố hoặc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành. Điều 4. Quy định chung về thực hiện thủ tục hành chính trong Nghị định này 1. Nộp hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân nộp 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 2. Thời gian trả lời tính đầy đủ của thành phần hồ sơ:
3. Hồ sơ nộp qua môi trường điện tử thực hiện theo quy định tại Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 8 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử. 4. Cách thức trả kết quả: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính trực tiếp tại bộ phận một cửa hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính hoặc qua môi trường điện tử. Điều 5. Danh mục giống cây trồng Danh mục giống cây trồng quy định tại điểm b khoản 2 Điều 160 Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 19 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2009 gồm giống cây trồng có trong Danh mục giống cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành; giống cây trồng được công nhận lưu hành, công nhận lưu hành đặc cách, tự công bố lưu hành, công nhận chính thức; Danh mục giống cây trồng lâm nghiệp tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành và danh mục giống cây trồng ở các quốc gia khác. Chương II TRÌNH TỰ, THỦ TỤC XÁC LẬP QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG Điều 6. Đăng ký bảo hộ giống cây trồng 1. Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng gồm các tài liệu:
đ) Bản sao có chứng thực Tài liệu chứng minh quyền đăng ký trường hợp người đăng ký được chuyển giao quyền đăng ký hoặc được thừa kế, kế thừa (Hợp đồng chuyển giao quyền đăng ký, văn bản thừa kế, kế thừa hoặc văn bản tương đương khác), Tài liệu chứng minh quốc tịch hoặc có thường trú hoặc cơ sở sản xuất kinh doanh tại một nước thành viên UPOV;
2. Thẩm định hình thức là kiểm tra tính hợp lệ của Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng. Đơn đăng ký không hợp lệ về hình thức khi:
đ) Đơn đăng ký do người không có quyền nộp đơn nộp; trường hợp quyền đăng ký thuộc nhiều tổ chức, cá nhân nhưng không có sự đồng ý của tất cả các tổ chức, cá nhân đó. 3. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định hình thức Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng.
4. Trường hợp tài liệu quy định tại điểm c, đ và e khoản 1 Điều này phải được dịch ra tiếng Việt theo yêu cầu của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thì bản dịch được chứng thực hoặc có xác nhận của tổ chức dịch vụ đại diện quyền đại diện cho người đăng ký đối với giống cây trồng. Điều 7. Sửa đổi, bổ sung Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng 1. Trước khi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo từ chối cấp Bằng hoặc quyết định cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng, tổ chức, cá nhân được sửa đổi, bổ sung Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng trong các trường hợp sau:
2. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Hồ sơ gồm:
3. Trình tự thực hiện Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ. Trường hợp hồ sơ hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông báo chấp nhận sửa đổi, bổ sung đơn theo quy định tại Mẫu số 05 ban hành kèm theo Nghị định này, trả kết quả cho người đăng ký và đăng tải thông báo trên cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trả lời bằng văn bản cho người đăng ký và nêu rõ lý do. Điều 8. Khảo nghiệm DUS 1. Sau khi Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng được chấp nhận hợp lệ, Khảo nghiệm DUS phải được tiến hành theo Tài liệu khảo nghiệm DUS. Trường hợp giống đăng ký thuộc loài cây trồng chưa có Tài liệu khảo nghiệm DUS, trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày thông báo chấp nhận đơn hợp lệ được ban hành, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức xây dựng Tài liệu hướng dẫn khảo nghiệm DUS trong thời hạn 06 tháng theo quy định tại Mẫu số 06 ban hành kèm theo Nghị định này. 2. Hình thức khảo nghiệm DUS
3. Khảo nghiệm DUS theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều này Người đăng ký gửi mẫu giống đến tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng để tiến hành khảo nghiệm DUS trong thời hạn 30 ngày trước thời vụ gieo trồng đầu tiên kể từ ngày ban hành Thông báo chấp nhận Đơn. Trường hợp không đồng ý với kết quả khảo nghiệm DUS, người đăng ký có quyền yêu cầu tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng đã thực hiện khảo nghiệm DUS trước đó hoặc tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng khác thực hiện khảo nghiệm lại. Yêu cầu khảo nghiệm lại phải được làm bằng văn bản trong đó nêu rõ lý do và chứng cứ chứng minh cần phải khảo nghiệm lại đồng thời thông báo tới Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 4. Tổ chức, cá nhân thực hiện khảo nghiệm DUS phải đáp ứng các điều kiện sau:
đ) Có hợp đồng lao động với ít nhất 01 cán bộ kỹ thuật có trình độ đại học trở lên một trong các chuyên ngành trồng trọt, bảo vệ thực vật, sinh học hoặc các ngành tương tự và có giấy chứng nhận tập huấn về khảo nghiệm DUS do cơ quan quản lý nhà nước về bảo hộ giống cây trồng cấp. 5. Đối với khảo nghiệm DUS do người đăng ký tự thực hiện, trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Tài liệu hướng dẫn khảo nghiệm DUS, tổ chức, cá nhân gửi văn bản kế hoạch khảo nghiệm DUS về các nội dung dự kiến: giống đối chứng, địa điểm và thời gian thực hiện khảo nghiệm. Sau khi gửi văn bản kế hoạch khảo nghiệm DUS, tổ chức, cá nhân được tự thực hiện khảo nghiệm DUS. Điều 9. Kiểm tra điều kiện và việc thực hiện khảo nghiệm DUS do người đăng ký tự thực hiện 1. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập đoàn kiểm tra gồm công chức được giao nhiệm vụ về bảo hộ giống cây trồng; chuyên gia về khảo nghiệm DUS hoặc chuyên gia về loài cây trồng trong Đơn đăng ký bảo hộ. 2. Nội dung kiểm tra: Điều kiện thực hiện khảo nghiệm; việc thực hiện khảo nghiệm; đánh giá tính khác biệt, tính đồng nhất, tính ổn định của giống khảo nghiệm theo Tài liệu khảo nghiệm DUS đối với loài cây trồng đăng ký của tổ chức, cá nhân đăng ký. 3. Thời điểm kiểm tra: Đoàn kiểm tra tiến hành kiểm tra ít nhất 01 lần và không quá 03 lần trong quá trình tổ chức, cá nhân thực hiện khảo nghiệm. 4. Biên bản kiểm tra được lập theo quy định tại Mẫu số 07 ban hành kèm theo Nghị định này và lưu trong hồ sơ đăng ký bảo hộ giống cây trồng. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn căn cứ biên bản kiểm tra trong quá trình thẩm định nội dung đối với Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng để thẩm định báo cáo kết quả khảo nghiệm DUS. Điều 10. Nộp mẫu giống, quản lý và sử dụng mẫu giống đăng ký bảo hộ 1. Đối với giống cây trồng được khảo nghiệm theo quy định tại điểm a khoản 2 Điều 8 Nghị định này, người đăng ký nộp mẫu giống phục vụ khảo nghiệm DUS và mẫu lưu cho tổ chức khảo nghiệm giống cây trồng tối thiểu 30 ngày trước thời vụ gieo trồng đầu tiên kể từ ngày ban hành Thông báo chấp nhận đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng đó. 2. Đối với giống cây trồng nhân giống vô tính, giống cây trồng được thực hiện khảo nghiệm theo quy định tại điểm b, điểm c khoản 2 Điều 8 Nghị định này, người đăng ký tự lưu mẫu giống. 3. Khối lượng (hoặc số lượng) và chất lượng mẫu giống gửi khảo nghiệm và lưu mẫu theo quy định tại Tài liệu khảo nghiệm DUS đối với loài cây trồng đó. 4. Người đăng ký hoặc chủ sở hữu giống cây trồng có trách nhiệm nộp mẫu giống được bảo hộ khi cơ quan nhà nước có thẩm quyền yêu cầu trong thời gian hưởng quyền tạm thời hoặc Bằng bảo hộ giống cây trồng còn hiệu lực. Mẫu giống phải đảm bảo chất lượng theo quy định tại khoản 3 Điều này, đúng với mẫu giống tại thời điểm nộp đơn đăng ký và mức độ biểu hiện của các tính trạng phù hợp với bản mô tả giống tại thời điểm cấp Bằng bảo hộ trường hợp giống cây trồng đã được cấp Bằng bảo hộ. 5. Người đăng ký hoặc chủ sở hữu giống cây trồng có trách nhiệm lưu giữ mẫu giống trong thời hạn từ khi giống được hưởng quyền tạm thời đến khi chấm dứt hiệu lực của Bằng bảo hộ. 6. Việc sử dụng mẫu giống lưu phải được sự đồng ý bằng văn bản của người đăng ký hoặc chủ sở hữu giống cây trồng trừ trường hợp để thực hiện: Khảo nghiệm DUS, kiểm nghiệm, hậu kiểm nhằm xác định tính đúng giống hoặc giải quyết tranh chấp, kiến nghị, khiếu kiện, khiếu nại, tố cáo. Điều 11. Cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng 1. Trường hợp giống đăng ký bảo hộ được thực hiện khảo nghiệm DUS theo quy định tại điểm a, điểm b khoản 2 Điều 8 Nghị định này, tổ chức, cá nhân thực hiện khảo nghiệm nộp bản chính Báo cáo kết quả khảo nghiệm DUS theo quy định tại Mẫu số 08 ban hành kèm theo Nghị định này đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày kết thúc khảo nghiệm DUS. Trường hợp sử dụng kết quả khảo nghiệm DUS theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 8 Nghị định này, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn nhận báo cáo khảo nghiệm DUS trực tiếp từ cơ quan bảo hộ giống cây trồng của quốc gia thành viên UPOV hoặc quốc gia hợp tác với Việt Nam về bảo hộ giống cây trồng. Báo cáo kết quả khảo nghiệm DUS để cấp quyết định công nhận lưu hành giống cây trồng được sử dụng trong việc cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng nếu tính khác biệt của giống đăng ký so với giống cây trồng được biết đến rộng rãi tại thời điểm nộp đơn đăng ký bảo hộ được đảm bảo. 2. Trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được Báo cáo kết quả khảo nghiệm DUS, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiến hành thẩm định nội dung theo quy định tại khoản 1 Điều 178 Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005.
3. Bằng bảo hộ giống cây trồng chỉ được cấp 01 bản. Điều 12. Sửa đổi, cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng 1. Chủ sở hữu Bằng bảo hộ có yêu cầu sửa đổi, cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng nộp hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Hồ sơ gồm:
2. Trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ.
Điều 13. Đình chỉ, phục hồi, hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng 1. Đình chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng
2. Phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng
3. Hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng
Điều 14. Sổ đăng ký quốc gia 1. Giống cây trồng được bảo hộ được ghi nhận vào sổ đăng ký quốc gia. 2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm lập và lưu giữ Sổ đăng ký quốc gia về giống cây trồng được bảo hộ. Sổ đăng ký quốc gia về giống cây trồng được bảo hộ ghi nhận và lưu giữ thông tin về Bằng bảo hộ giống cây trồng và những thay đổi trong thời hạn hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng. Điều 15. Giống cây trồng có nguồn gốc chủ yếu từ giống cây trồng được bảo hộ Các phương pháp tác động vào giống cây trồng được bảo hộ (giống ban đầu) để tạo ra giống cây trồng mới có những tính trạng khác biệt với giống cây trồng ban đầu (được gọi là giống cây trồng có nguồn gốc chủ yếu từ giống cây trồng được bảo hộ theo quy định tại khoản 1 Điều 187 Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 23 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2009) bao gồm: Chuyển gen, chỉnh sửa gen, lai trở lại, chọn lọc biến dị tự nhiên hay nhân tạo hoặc biến dị soma, gây đột biến nhân tạo bằng phương pháp bất kỳ. Chương III QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG LÀ KẾT QUẢ CỦA NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Điều 16. Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước 1. Kết thúc thời hạn 12 tháng kể từ thời điểm nhiệm vụ khoa học và công nghệ được nghiệm thu mà tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ không nộp đơn đăng ký quyền đối với giống cây trồng hoặc có văn bản báo cáo đại diện chủ sở hữu nhà nước về việc không có nhu cầu thực hiện quyền đăng ký, đại diện chủ sở hữu nhà nước giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng nêu trên cho tổ chức được thành lập theo pháp luật Việt Nam, cá nhân là công dân Việt Nam và thường trú tại Việt Nam. Trình tự, hồ sơ giao quyền như sau:
2. Trường hợp không giao được quyền đăng ký cho tổ chức, cá nhân theo quy định tại khoản 1 Điều này hoặc trường hợp quy định tại điểm a khoản 3 Điều 191b Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022 hoặc Đơn đăng ký giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước bị từ chối chấp nhận đơn hoặc từ chối cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng hoặc đã rút trước khi được công bố, đại diện chủ sở hữu nhà nước công bố công khai trên cổng thông tin điện tử hoặc Trang thông tin điện tử của cơ quan quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ thông tin tóm tắt về giống cây trồng: tên giống, tên loài cây trồng, một số đặc điểm nông sinh học chính để tổ chức, cá nhân khác được phép khai thác, sử dụng theo quy định của pháp luật về sản xuất, thương mại giống cây trồng. Điều 17. Trách nhiệm của tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ; tổ chức, cá nhân được giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng 1. Trách nhiệm của tổ chức chủ trì nhiệm vụ khoa học và công nghệ
2. Trách nhiệm của tổ chức, cá nhân được giao quyền đăng ký
3. Định kỳ hằng năm, chủ sở hữu Bằng bảo hộ giống cây trồng có nghĩa vụ nộp báo cáo cho cơ quan quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ các nội dung sau:
Điều 18. Thủ tục cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước 1. Thời gian hợp lý theo quy định tại điểm a khoản 3 Điều 191b của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022 được xác định là kết thúc 03 năm đối với cây hàng năm, cây ngắn ngày, cây dược liệu, cây thủy sinh, giống nấm hoặc 05 năm đối với cây lâu năm, cây lâm nghiệp, cây dài ngày kể từ ngày cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng mà chủ sở hữu Bằng bảo hộ giống cây trồng không thực hiện công nhận lưu hành hoặc tự công bố lưu hành hoặc công nhận giống theo quy định. 2. Trường hợp quy định tại điểm b khoản 3 Điều 191b Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022, tổ chức, cá nhân khác được phép đề nghị khai thác, sử dụng giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước, nộp hồ sơ đề nghị cho cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ. Hồ sơ gồm:
3. Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ thẩm định hồ sơ.
4. Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân không phải chủ sở hữu Bằng bảo hộ giống cây trồng được phép khai thác, sử dụng giống cây trồng tại khoản 3 Điều này phải nêu rõ phạm vi và điều kiện tổ chức, cá nhân khác được khai thác, sử dụng gồm:
5. Chủ sở hữu Bằng bảo hộ giống cây trồng có quyền yêu cầu chấm dứt việc cho phép tổ chức, cá nhân khác khai thác, sử dụng khi căn cứ cho phép khai thác, sử dụng quy định tại điểm b khoản 3 Điều 191b Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022 không còn tồn tại. Cụ thể như sau:
Chương IV CHUYỂN NHƯỢNG, CHUYỂN GIAO QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG ĐƯỢC BẢO HỘ Điều 19. Đăng ký chuyển nhượng quyền đối với giống cây trồng được bảo hộ 1. Sau khi giao kết hợp đồng chuyển nhượng quyền đối với giống cây trồng theo quy định của pháp luật, hồ sơ đề nghị đăng ký chuyển nhượng được nộp tại Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Hồ sơ gồm:
2. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ.
Điều 20. Thẩm quyền quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng 1. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng đối với giống cây trồng được bảo hộ thuộc các loài cây trồng nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sinh. 2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chủ trì, phối hợp với Bộ Y tế ban hành quyết định bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng đối với những giống cây trồng được bảo hộ sử dụng với mục đích làm thuốc. Điều 21. Các trường hợp bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ 1. Các trường hợp bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ gồm:
2. Trường hợp sử dụng giống cây trồng theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều này, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo công khai nhu cầu về giống gồm: tên giống cây trồng, mục đích, lượng giống cần sử dụng, phạm vi, thời gian đáp ứng mục đích chuyển giao và thời hạn nộp hồ sơ đăng ký để tổ chức, cá nhân có nhu cầu sử dụng giống cây trồng đăng ký. Điều 22. Khung giá đền bù đối với việc bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện thuê doanh nghiệp thẩm định giá thực hiện thẩm định giá đối với giống cây trồng bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng theo pháp luật hiện hành. Kết quả thẩm định giá được sử dụng làm một trong những căn cứ để Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xác định khung giá đền bù đối với giống cây trồng bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng. Trong trường hợp không thuê được doanh nghiệp thẩm định giá, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thành lập Hội đồng thẩm định giá để xác định khung giá đền bù đối với giống cây trồng bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng. Điều 23. Thủ tục chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc 1. Đối tượng được chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quyết định bắt buộc:
2. Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Hồ sơ gồm:
3. Trình tự, thủ tục chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định này:
4. Trình tự, thủ tục chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ theo quy định tại điểm b, điểm c khoản 1 Điều 21 Nghị định này:
Điều 24. Sửa đổi, đình chỉ, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng được bảo hộ 1. Quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng:
2. Chủ sở hữu Bằng bảo hộ giống cây trồng có yêu cầu sửa đổi, đình chỉ hiệu lực, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc quyền sử dụng giống cây trồng nộp hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Hồ sơ gồm:
3. Trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ.
Chương V ĐẠI DIỆN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG Điều 25. Phạm vi quyền của đại diện quyền đối với giống cây trồng 1. Tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng chỉ được thực hiện các dịch vụ trong phạm vi được ủy quyền và được phép ủy quyền lại cho tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng khác, nếu được sự đồng ý bằng văn bản của người ủy quyền. 2. Nghĩa vụ của tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng:
Điều 26. Đào tạo pháp luật về quyền đối với giống cây trồng 1. Nội dung đào tạo pháp luật về quyền đối với giống cây trồng gồm:
2. Cơ sở đào tạo và cấp chứng chỉ đào tạo pháp luật về quyền đối với giống cây trồng:
Điều 27. Kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng 1. Nội dung kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng:
2. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo trên cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc tổ chức kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng, trong đó nêu rõ điều kiện tham dự kiểm tra, thủ tục nộp hồ sơ, nội dung kiểm tra, thời gian, địa điểm kiểm tra. 3. Cá nhân đáp ứng đủ các điều kiện sau được đăng ký dự kiểm tra theo quy định tại Điều này, cụ thể như sau:
4. Cá nhân đăng ký tham dự kiểm tra để được cấp Giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng nộp hồ sơ tới Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Hồ sơ gồm:
5. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng (sau đây gọi là Hội đồng kiểm tra).
6. Tổ chức thực hiện việc kiểm tra
7. Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày tổ chức kiểm tra, Chủ tịch Hội đồng kiểm tra thông báo kết quả kiểm tra trên cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và cấp Giấy chứng nhận theo quy định tại Mẫu số 25 ban hành kèm theo Nghị định này cho những người đạt yêu cầu. Điều 28. Cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng 1. Cá nhân đáp ứng các điều kiện để được cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền quy định tại khoản 66 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022 nộp hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Hồ sơ gồm:
2. Trong thời hạn 12 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ.
Điều 29. Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng 1. Cá nhân có Chứng chỉ hành nghề bị mất, rách, bẩn, phai mờ đến mức không thể sử dụng được có yêu cầu cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng nộp hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Hồ sơ gồm:
2. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ.
Điều 30. Thu hồi Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng 1. Người được cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng bị thu hồi Chứng chỉ trong các trường hợp sau đây:
đ) Lợi dụng danh nghĩa đại diện quyền đối với giống cây trồng để thực hiện các hoạt động ngoài phạm vi dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng quy định tại khoản 1 Điều 25 của Nghị định này;
2. Khi có căn cứ thu hồi Chứng chỉ hành nghề theo quy định tại khoản 1 Điều này, trong thời hạn 15 ngày, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quyết định thu hồi Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng và đăng tải trên cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Điều 31. Ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng 1. Tổ chức đáp ứng các điều kiện quy định tại điểm 2 khoản 66 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022 có yêu cầu ghi nhận là tổ chức dịch vụ đại diện quyền nộp hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Hồ sơ gồm:
2. Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ.
Điều 32. Ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng 1. Tổ chức đáp ứng các điều kiện quy định tại khoản 2 Điều 165 Luật Sở hữu trí tuệ năm 2005, được sửa đổi, bổ sung tại khoản 66 Điều 1 Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Sở hữu trí tuệ năm 2022 có thay đổi thông tin về tên, địa chỉ của tổ chức có yêu cầu ghi nhận lại là tổ chức dịch vụ đại diện quyền nộp hồ sơ đến Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Hồ sơ gồm:
2. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định hồ sơ.
Điều 33. Xóa tên tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng 1. Tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng bị xóa tên trong các trường hợp sau đây:
đ) Lợi dụng danh nghĩa đại diện quyền đối với giống cây trồng để thực hiện các hoạt động ngoài phạm vi dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng quy định tại khoản 1 Điều 25 của Nghị định này. 2. Trường hợp tổ chức dịch vụ đại diện quyền vi phạm quy định tại khoản 1 Điều này, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xem xét ban hành Quyết định xoá tên tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng và đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Điều 34. Trách nhiệm của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các bộ, ngành liên quan 1. Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện quản lý nhà nước về quyền đối với giống cây trồng trên phạm vi cả nước, có trách nhiệm tổ chức thi hành Nghị định này:
đ) Hợp tác quốc tế về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng;
2. Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ trong phạm vi nhiệm vụ và quyền hạn được giao có trách nhiệm thực hiện nhiệm vụ quản lý nhà nước về quyền đối với giống cây trồng theo quy định của pháp luật. Điều 35. Trách nhiệm của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương 1. Tổ chức tuyên truyền, phổ biến; tổ chức thực hiện chính sách, pháp luật về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng. 2. Kiểm tra, thanh tra và xử lý vi phạm hành chính trong việc thực hiện bảo hộ quyền đối với giống cây trồng. 3. Chỉ đạo Ủy ban nhân dân thành phố thuộc tỉnh, quận, huyện, thị xã thi hành các biện pháp quản lý nhà nước về bảo hộ quyền đối với giống cây trồng tại địa phương. Chương VI ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH Điều 36. Hiệu lực thi hành 1. Nghị định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 11 năm 2023. 2. Các văn bản sau hết hiệu lực kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành:
Điều 37. Điều khoản chuyển tiếp Đơn đăng ký giống cây trồng đã được nộp cho cơ quan có thẩm quyền trước ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành tiếp tục thực hiện theo quy định của văn bản pháp luật có hiệu lực tại thời điểm nộp đơn, trừ quy định về sửa đổi, bổ sung đơn đăng ký bảo hộ, khảo nghiệm DUS thì áp dụng quy định của Nghị định này nếu có thủ tục phát sinh sau thời điểm Nghị định này có hiệu lực. Mọi quyền và nghĩa vụ theo Bằng bảo hộ được cấp theo quy định của pháp luật có hiệu lực trước ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành và các thủ tục duy trì, sửa đổi, chuyển giao quyền sử dụng, chuyển nhượng quyền sở hữu liên quan đến Bằng bảo hộ đó được áp dụng theo quy định của Nghị định này, trừ quy định về căn cứ huỷ bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ thì áp dụng quy định của văn bản pháp luật có hiệu lực tại thời điểm cấp Bằng bảo hộ. Nơi nhận: - Ban Bí thư Trung ương Đảng; - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ; - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; - HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; - Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng; - Văn phòng Tổng Bí thư; - Văn phòng Chủ tịch nước; - Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội; - Văn phòng Quốc hội; - Tòa án nhân dân tối cao; - Viện kiểm sát nhân dân tối cao; - Kiểm toán nhà nước; - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia; - Ngân hàng Chính sách xã hội; - Ngân hàng Phát triển Việt Nam; - Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam; - Cơ quan trung ương của các đoàn thể; - Quỹ Đổi mới công nghệ Quốc gia; - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo; - Lưu: VT, NN (2b) TM. CHÍNH PHỦ KT. THỦ TƯỚNG PHÓ THỦ TƯỚNG Trần Lưu Quang Phụ lục (Kèm theo Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Chính phủ) ___________________ Mẫu số 01 Tờ khai đăng ký bảo hộ giống cây trồng Mẫu số 02 Tờ khai kỹ thuật (Dành cho các loài chưa có Tài liệu khảo nghiệm DUS) Mẫu số 03 Thông báo về việc chấp nhận Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng Mẫu số 04 Tờ khai yêu cầu sửa đổi, bổ sung Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng Mẫu số 05 Thông báo về việc chấp nhận sửa đổi, bổ sung Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng Mẫu số 06 Nội dung tài liệu hướng dẫn khảo nghiệm DUS đối với loài cây trồng mới Mẫu số 07 Biên bản kiểm tra khảo nghiệm DUS do người đăng ký tự thực hiện Mẫu số 08 Báo cáo kết quả khảo nghiệm DUS Mẫu số 09 Quyết định về việc cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng Mẫu số 10 Bằng bảo hộ giống cây trồng Mẫu số 11 Tờ khai yêu cầu sửa đổi, cấp lại Bằng bảo hộ giống cây trồng Mẫu số 12 Đơn yêu cầu đình chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng Mẫu số 13 Đơn đề nghị phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng Mẫu số 14 Đơn yêu cầu hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng Mẫu số 15 Đơn đề nghị giao quyền đăng ký giống cây trồng Mẫu số 16 Đơn đề nghị cho phép sử dụng giống cây trồng Mẫu số 17 Đơn yêu cầu chấm dứt sử dụng giống cây trồng Mẫu số 18 Tờ khai đăng ký chuyển nhượng quyền đối với giống cây trồng Mẫu số 19 Đơn yêu cầu bắt buộc chuyển giao quyền sử dụng giống cây trồng Mẫu số 20 Báo cáo năng lực tài chính Mẫu số 21 Đơn đề nghị sửa đổi, đình chỉ hiệu lực, hủy bỏ hiệu lực của quyết định chuyển giao bắt buộc giống cây trồng Mẫu số 22 Khung chương trình đào tạo pháp luật về quyền đối với giống cây trồng Mẫu số 23 Mẫu chứng chỉ đào tạo pháp luật về quyền đối với giống cây trồng Mẫu số 24 Tờ khai đăng ký kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng Mẫu số 25 Giấy chứng nhận kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng Mẫu số 26 Đơn yêu cầu cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng Mẫu số 27 Mẫu chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng Mẫu số 28 Đơn yêu cầu cấp lại chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng Mẫu số 29 Đơn yêu cầu ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng Mẫu số 30 Đơn yêu cầu ghi nhận lại tổ chức dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng Mẫu số 01 TỜ KHAI ĐĂNG KÝ BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG Kính gửi: DẤU NHẬN ĐƠN VÀ SỐ ĐƠN (Dành cho cán bộ nhận đơn) 1. Tên loài cây trồng: - Tên tiếng Việt:........................................................................................................................... - Tên khoa học:.................................................................................................................. 2. Tên giống cây trồng:..................................................................................................... 3. Người đăng ký (Chủ sở hữu khi được cấp Bằng): Tên (tổ chức/cá nhân):........................................................................................................ Địa chỉ:.............................................................................................................................. Địa chỉ (liên hệ khi cần, nơi nhận các thông báo từ cơ quan có thẩm quyền):……................... Mã số doanh nghiệp/số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc số CMND/CCCD/Hộ chiếu/số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân) …………………………………………………………………………………………………………. Ngày cấp:............................Nơi cấp: ………………………………………………………………… Quốc tịch:…………………...Điệnthoại:…………………Email: ……………………………………. 4. Đại diện1 (trường hợp nộp Đơn qua đại diện): Tên tổ chức/cá nhân:.................................................................................................................. Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………….. Địa chỉ (liên hệ khi cần, nơi nhận các thông báo từ cơ quan có thẩm quyền):…………………. Mã số doanh nghiệp/số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc số CMND/CCCD/Hộ chiếu/số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân) ……………………………………………………………………………………………………… Ngày cấp: …………………………………Nơi cấp: ………………………………………………… Điện thoại:……………………………………Email: …………………………………………………. 5. Tác giả giống đăng ký bảo hộ: Tổ chức/cá nhân: ……………………………………………………………………………………… Địa chỉ: …………………………………………………………………………………………………. Quốc tịch: ……………………………………………………………………………………………… Điện thoại: ……………………………………Email: ……………………………………………….. (Lập danh sách, ghi đầy đủ thông tin: họ và tên, địa chỉ, quốc tịch, điện thoại, email của từng tác giả trong trường hợp có nhiều tác giả cùng chọn tạo giống cây trồng) 6. Địa điểm chọn tạo hoặc phát hiện, phát triển giống đăng ký bảo hộ (ghi rõ địa chỉ, xã/phường, quận/huyện, tỉnh/thành phố, quốc gia nơi chọn tạo hoặc phát hiện và phát triển giống đăng ký) ........................................................................................... ……………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………… 7. Trường hợp người đăng ký không trực tiếp chọn tạo hoặc thuê tổ chức, cá nhân chọn tạo hoặc phát hiện và phát triển giống đăng ký bảo hộ, giống cây trồng có được do một trong các hình thức sau: [ ] Hợp đồng chuyển giao quyền đăng ký [ ] Thừa kế, kế thừa [ ] Hình thức khác (ghi rõ thông tin):.................................................................................... 8. Đơn đã nộp liên quan đến quyền đối với giống đăng ký bảo hộ (trường hợp đơn đăng ký đã được nộp ở các quốc gia khác) Hình thức Nơi nộp đơn (quốc gia/vùng lãnh thổ) Ngày nộp Số đơn Tình trạng đơn Tên giống ghi trong đơn Bảo hộ theo UPOV (PBR’s) Sáng chế (Patent) Danh mục giống quốc gia (NL) Khác 9. Giống đăng ký bảo hộ đã được công nhận lưu hành, công nhận lưu hành đặc cách, tự công bố lưu hành, công nhận chính thức Không [ ] Có [ ] …………………………………………………………………………………………………….. (Tại Quyết định số........ ngày.... tháng .... năm............... với tên giống là…………………; Hoặc hồ sơ tự công bố lưu hành được đăng tải trên cổng thông tin điện tử của Cục Trồng trọt ngày.........tháng.............năm………..với tên giống là ………………………………………….) 10. Đề nghị hưởng quyền ưu tiên2 Quốc gia nộp đơn trước đó:............................................................................................... Số đơn:........... Ngày nộp:............................. với tên giống là:........................................... 11. Tính mới về thương mại
- Chưabán [ ]; - Đã bán [ ] (bán lần đầu tiên vào ngày…………tháng………năm………………… với tên giống là ………………………………………………………………………………………)
- Chưa bán [ ]; - Đã bán [ ] (bán lần đầu tiên vào ngày……tháng……năm………tại ………………………….. với tên giống là ……………………………………………………………………………………….) 12. Khảo nghiệm kỹ thuật (khảo nghiệm DUS)
- Tổ chức/cá nhân thực hiện:............................................................................................... - Địa điểm thực hiện:........................................................................................................... - Thời gian thực hiện:.......................................................................................................... - Đề nghị:...........................................................................................................................
- Tổ chức/cá nhân thực hiện:............................................................................................... - Địa điểm thực hiện:........................................................................................................... - Thời gian bắt đầu thực hiện:.............................................................................................. - Đề nghị:...........................................................................................................................
- Đề nghị: Trường hợp người đăng ký đề xuất tự thực hiện khảo nghiệm DUS, đề nghị cung cấp thông tin dự kiến về (các) giống đối chứng, địa điểm và thời gian thực hiện khảo nghiệm DUS trừ trường hợp giống đăng ký thuộc loài cây trồng chưa có Tài liệu khảo nghiệm DUS. 13. Vật liệu nhân giống của giống đăng ký bảo hộ (Tên tổ chức, cá nhân) ……………………………………cam đoan:
14. Các tài liệu có trong đơn đăng ký bảo hộ Phần xác nhận của người đăng ký/Đại diện Kiểm tra danh mục tài liệu (Dành cho cán bộ nhận đơn) a Tờ khai đăng ký gồm: trang x bản □ □ b Tờ khai kỹ thuật gồm: trang x bản □ □ c Ảnh mô tả giống gồm: ảnh □ □ d Tài liệu chứng minh quyền đăng ký □ □ đ Tài liệu xin hưởng quyền ưu tiên □ □ e Văn bản ủy quyền □ □ g Bản sao chứng từ nộp phí thẩm định đơn □ □ h Chứng từ nộp phí xin hưởng quyền ưu tiên □ □ i Tài liệu khác (nếu có) gồm: trang x bản □ □ 15. Cam kết của người đăng ký/đại diện: (Tên tổ chức, cá nhân) ………………………………………………………cam đoan mọi thông tin trong tờ khai là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại.........................ngày......tháng..........năm........... Người đăng ký/Đại diện (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có) _______________________________ 1 Tổ chức dịch vụ đại diện quyền hoặc đại diện chủ sở hữu được ủy quyền trường hợp Đơn đăng ký có nhiều chủ sở hữu 2 Đối với giống đã đăng ký bảo hộ ở quốc gia thành viên UPOV trước thời điểm đăng ký tại Việt Nam dưới 01 năm Mẫu số 2 TỜ KHAI KỸ THUẬT (Dành cho các loài chưa có Tài liệu khảo nghiệm DUS) 1. Tên loài cây trồng: - Tên tiếng Việt: ………………………………………………………………………………………… - Tên khoa học: ………………………………………………………………………………………… 2. Tên giống cây trồng: ……………………………………………………………………………… 3. Người đăng ký (Chủ sở hữu): Tên (tổ chức/cá nhân): ………………………………………………………………………………… Địa chỉ:.............................................................................................................................. Địa chỉ (liên hệ khi cần, nơi nhận các thông báo từ cơ quan có thẩm quyền): ………………………………………………………………………………………………….. Mã số doanh nghiệp/số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc số CMND/CCCD/Hộ chiếu/số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân): …………………………………………………………………………………………………. Ngày cấp:......................................... Nơi cấp:................................................................... Quốc tịch:....................... Điện thoại:................................. Email:....................................... 4. Đại diện1 (trường hợp nộp Đơn qua đại diện): Tên tổ chức/cá nhân:.......................................................................................................... Địa chỉ:.............................................................................................................................. Địa chỉ (liên hệ khi cần, nơi nhận các thông báo từ cơ quan có thẩm quyền): Mã số doanh nghiệp/số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc số CMND/CCCD/Hộ chiếu/số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân): Ngày cấp:......................................... Nơi cấp:................................................................... Điện thoại:.............................................. Email:.................................................................. 5. Tác giả giống đăng ký bảo hộ: Tổ chức/cá nhân:................................................................................................................ Địa chỉ:.............................................................................................................................. Quốc tịch:.......................................................................................................................... Điện thoại:.............................................. Email:.................................................................. (Lập danh sách, ghi đầy đủ thông tin: họ và tên, địa chỉ, quốc tịch, điện thoại, email của từng tác giả trường hợp có nhiều tác giả) 6. Thông tin về quá trình chọn tạo và nhân giống của giống đăng ký
* Lai - Lai có chủ đích (đề nghị nêu rõ tên bố mẹ) [ ] Tên dòng mẹ (....................... ) x Tên dòng bố (..................................... ) - Lai có một phần đã biết (đề nghị nêu rõ phần đã biết) [ ] Tên dòng mẹ (....................... ) x Tên dòng bố (........................... ........ ) - Lai không biết trước [ ] * Đột biến (chỉ rõ giống gốc) [ ] ……………………………………………………………………………………………………………. * Phát hiện và phát triển (chỉ rõ địa điểm, thời gian phát hiện và cách phát triển) ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. * Khác (đề nghị cung cấp thông tin chi tiết) ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………….
* Giống nhân bằng hạt - Tự thụ [ ] - Giống sinh sản vô tính [ ] - Giao phấn [ ] + Tự do [ ] + Nhân tạo [ ] - Ưu thế lai + Lai đơn [ ] + Lai ba [ ] + Lai kép [ ] + Giống lai có sử dụng dòng bất dục đực [ ] + Giống lai có sử dụng dòng hữu dục đực [ ] + Khác [ ] - Dòng thuần [ ] + Dòng bất dục đực [ ] + Dòng hữu dục đực [ ] - Khác (đề nghị cung cấp chi tiết) [ ] ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. * Nhân giống vô tính - Củ [ ] - Cành cắt (hom) [ ] - Nhân Invitro [ ] - Nhân chồi hoặc ghép [ ] - Tách chồi [ ] - Rễ [ ] - Khác (chỉ rõ phương pháp) [ ] ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………. * Khác (đề nghị cung cấp chi tiết) Trường hợp đối với sơ đồ lai tạo các giống ưu thế lai được cung cấp trong một trang riêng biệt. Trang đó cần phải cung cấp chi tiết tất cả các dòng bố mẹ cần cho quá trình nhân giống lai này, chẳng hạn: - Lai đơn: Tên dòng mẹ (………………….) x Tên dòng bố (……………………….) - Lai ba: Tên dòng mẹ (………………….) x Tên dòng bố (……………………….) Lai đơn được sử dụng như dòng mẹ (…………..) x Tên dòng bố (………………….) Và phải xác định cụ thể + Dòng bất dục đực nào ………………………………… + Hệ thống duy trì dòng bất dục đực ………………………….. 7. Tính trạng đặc trưng (mô tả chi tiết theo bảng) Tên tính trạng Giống điển hình (nếu có) Mức độ biểu hiện Mã số 1. ……. 2. ……. ….. 8. Giống tương tự (đề xuất) và sự khác biệt của giống tương tự và giống đăng ký Tên giống tương tự nhất với giống đăng ký (nếu có) Những tính trạng khác biệt giữa giống đăng ký và giống tương tự Biểu hiện tính trạng của giống tương tự Biểu hiện tính trạng của giống đăng ký 9. Thông tin bổ sung có thể giúp thẩm định giống
Có [ ] Không [ ] (Nếu có đề nghị cung cấp chi tiết) …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
Có[ ] Không [ ] (Nếu có đề nghị cung cấp chi tiết) …………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………
10. Giấy phép sản xuất
Có [ ] Không [ ]
Có [ ] Không [ ] (Nếu có, đề nghị gửi kèm giấy phép) 11. Thông tin về vật liệu được thẩm định hoặc nộp để thẩm định Tính trạng của giống đăng ký có thể bị ảnh hưởng của các yếu tố như: sâu bệnh, hóa chất (chất kích thích sinh trưởng, thuốc BVTV), nuôi cấy mô, chồi sinh trưởng được lấy từ các giai đoạn sinh trưởng khác nhau của cây Không xử lý giống, làm ảnh hưởng tới sự biểu hiện các tính trạng của giống nếu không được cơ quan có thẩm quyền cho phép hoặc yêu cầu xử lý. Nếu giống đã được xử lý, đề nghị cung cấp thông tin chi tiết về quá trình đó và chỉ rõ phương pháp theo sự hiểu biết:
…………………………………………………………………………………………………………….
Có [ ] Không [ ] …………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………………………………. Đề nghị cung cấp thông tin chi tiết đối với trường hợp “có ” Vật liệu giống cây trồng để thẩm định đã được kiểm tra nấm bệnh hoặc virus chưa? Có [ ] (Đề nghị cung cấp chi tiết cơ quan thẩm quyền đã kiểm tra) Không [ ]
Khai tại.........................ngày......tháng..........năm........... Người đăng ký/Đại diện (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có) _______________________________ 1 Tổ chức dịch vụ đại diện quyền hoặc đại diện chủ sở hữu được ủy quyền trường hợp Đơn đăng ký có nhiều chủ sở hữu Mẫu số 03 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ________ Số: …../TB CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________ ……, ngày ..... tháng .... năm …… THÔNG BÁO Về việc chấp nhận Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng ________________ Kính gửi: Căn cứ... Căn cứ Điều … Luật Sở hữu trí tuệ; Luật sửa đổi, bổ sung Luật Sở hữu trí tuệ; Căn cứ kết quả thẩm định hình thức Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng; Theo đề nghị của............................... ................. thông báo: 1. Chấp nhận Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng sau: Tên loài (tên tiếng Việt và tên khoa học): Tên giống: Số đơn: Ngày nộp: Người có quyền đăng ký đối với giống cây trồng, địa chỉ: Tác giả giống cây trồng, địa chỉ: Đại diện của người đăng ký, địa chỉ: 2. Đơn nói trên được chấp nhận là đơn hợp lệ từ ngày: 3. Ghi nhận tạm thời với tên giống đăng ký bảo hộ là: 4. Được hưởng quyền ưu tiên theo đơn đầu tiên số:...........Nộp tại:..............Ngày............. 5. Hình thức khảo nghiệm DUS: 6. Thông báo này được công bố trên Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: Cơ quan có thẩm quyền (Ký tên, đóng dấu) Mẫu số 04 TỜ KHAI YÊU CẦU SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐƠN ĐĂNG KÝ BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG Kính gửi1: 1. Người đăng ký: Tên tổ chức/cá nhân: ………………………………………………………………………………… Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………… Mã số doanh nghiệp/số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc số CMND/CCCD/Hộ chiếu/số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân): Điện thoại:..........................................................Email:……………………………………............ 2. Đại diện2 (Trường hợp người đăng ký nộp Đơn qua đại diện): Tên tổ chức/cá nhân: ………………………………………………………………………………… Địa chỉ: ………………………………………………………………………………………………… Mã số doanh nghiệp/số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc số CMND/CCCD/Hộ chiếu/số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân): Điện thoại:……………………………………………E-mail:…………………………………………. 3. Thông tin đơn yêu cầu sửa đổi, bổ sung Tên giống: Tên loài (tên tiếng Việt và tên khoa học): Số bằng: 4. Nội dung yêu cầu sửa đổi, bổ sung: ………………………………………………………………………………………………………….. 5. Lý do sửa đổi, bổ sung: ………………………………………………………………………………………………………….. 6. Cam kết (Tổ chức, cá nhân)………………………………………………………………cam đoan mọi thông tin trong đơn trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại.........................ngày......tháng..........năm........... Người đăng ký/Đại diện (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có) __________________________________ 1 Cơ quan quản lý nhà nước về bảo hộ giống cây trồng 2 Tổ chức dịch vụ đại diện quyền hoặc đại diện chủ sở hữu được ủy quyền trường hợp Đơn đăng ký có nhiều chủ sở hữu Mẫu số 05 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ________ Số: …../TB CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________ ……, ngày ..... tháng .... năm …… THÔNG BÁO Về việc chấp nhận sửa đổi, bổ sung Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng _________________ Kính gửi:.............................................................. Căn cứ.... Căn cứ Điều................. Luật Sở hữu trí tuệ; Luật sửa đổi, bổ sung Luật Sở hữu trí tuệ; Xét đề nghị sửa đổi, bổ sung Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng của ...................................; ..................... thông báo: 1. Ghi nhận thay đổi thông tin Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng sau: Tên loài (tên tiếng Việt và tên khoa học): Tên giống: Số đơn: Ngày nộp: 2. Thông tin đề nghị sửa đổi: ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. 3. Thông tin được chấp nhận sửa đổi như sau: ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. 4. Thông báo này được công bố trên Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: Cơ quan có thẩm quyền (Ký tên, đóng dấu) Mẫu số 06 NỘI DUNG TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN KHẢO NGHIỆM DUS ĐỐI VỚI LOÀI CÂY TRỒNG CHƯA CÓ TÀI LIỆU KHẢO NGHIỆM DUS 1. Tên tài liệu. 2. Phạm vi áp dụng. 3. Tài liệu viện dẫn (nếu có). 4. Giải thích từ ngữ. 5. Các từ viết tắt (nếu có). 6. Yêu cầu về khảo nghiệm: - Các tính trạng đặc trưng; - Bảng tính trạng đặc trưng; - Yêu cầu về vật liệu khảo nghiệm; - Các tính trạng phân nhóm; - Phương pháp khảo nghiệm; - Phương pháp đánh giá. 7. Yêu cầu về địa điểm, cơ sở hạ tầng và trang thiết bị khảo nghiệm. 8. Giải thích, minh họa và hướng dẫn theo dõi một số tính trạng (nếu có). 9. Mẫu tờ khai kỹ thuật. Mẫu số 7 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________ ...., ngày ... tháng... năm... BIÊN BẢN KIỂM TRA KHẢO NGHIỆM DUS DO NGƯỜI ĐĂNG KÝ TỰ THỰC HIỆN 1. Tên tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm: ......................................................................... Địa chỉ: ......................................................................... ............................................................. Địa điểm khảo nghiệm: .............................................................................................................. 2. Tên loài (tên tiếng Việt và tên khoa học): .............................................................................. 3. Tên giống đăng ký: ................................................................................................................ 4. Thành viên đoàn kiểm tra: ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………………………….. 5. Nội dung kiểm tra
6. Kết quả kiểm tra: …………………………………………………………………………………… 7. Các lỗi yêu cầu khắc phục: ................................................................................................... 8. Các hoạt động phải thực hiện để khắc phục: ........................................................................ 9. Kết luận (nêu rõ thời gian phải gửi báo cáo khắc phục nếu có): ........................................... TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐĂNG KÝ (Ký và ghi rõ họ tên) ĐOÀN KIỂM TRA (Ký và ghi rõ họ tên) Mẫu số 08 TỔ CHỨC, CÁ NHÂN KHẢO NGHIỆM ________ Số: ….. CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________ ……, ngày ..... tháng .... năm …… BÁO CÁO KẾT QUẢ KHẢO NGHIỆM DUS 1. Số đơn ……………………………………………. 2. Tên loài tiếng Việt ……………………………………………. 3. Tên khoa học ……………………………………………. 4. Tên giống ……………………………………………. 5. Người đăng ký (Chủ sở hữu) (tên, địa ……………………………………………. chỉ, điện thoại, email) 6. Đại diện (nếu có) (tên, địa chỉ, điện ……………………………………………. thoại, email) 7. Tác giả giống cây trồng (tên, địa chỉ, ……………………………………………. điện thoại, email) (nếu khác mục 5) 8. Tổ chức/cá nhân thực hiện khảo ……………………………………………. nghiệm (tên, địa chỉ, điện thoại, email) 9. Địa điểm khảo nghiệm (địa chỉ cụ thể) ……………………………………………. 10. Thời gian khảo nghiệm ……………………………………………. 11. Quy trình khảo nghiệm ……………………………………………. 12. Kết quả khảo nghiệm …………………………………………….
Khác biệt rõ ràng và chắc chắn □ (bổ sung bảng biểu thể hiện sự khác biệt giữa giống đăng ký và giống tương tự) Không khác biệt rõ ràng và chắc chắn □ (bổ sung bảng biểu thể hiện sự không khác biệt giữa giống đăng ký và giống tương tự)
Đồng nhất □ Không đồng nhất □
Ổn định □ Không ổn định □ Cán bộ khảo nghiêm (Họ tên, chữ ký) Người kiểm tra (Họ tên, chữ ký) Nơi nhận: - Văn phòng BHGCT; - Tổ chức, cá nhân có giống khảo nghiệm; - Lưu Tổ chức, cá nhân thực hiện khảo nghiệm (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) Mẫu số 09 BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN ________ Số: …../QĐ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _____________ ……, ngày ..... tháng .... năm …… QUYẾT ĐỊNH Về việc cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng ___________ …………….. Căn cứ....................... Căn cứ Điều....................... Luật Sở hữu trí tuệ; Luật sửa đổi, bổ sung Luật Sở hữu trí tuệ; Căn cứ báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ đăng ký bảo hộ giống cây trồng; Theo đề nghị của…………………… QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Cấp Bằng bảo hộ giống cây trồng sau: Tên loài (tên tiếng Việt và tên khoa học): Tên giống: Số đơn: Số bằng: Chủ sở hữu giống cây trồng, địa chỉ: Tác giả giống cây trồng, địa chỉ: Điều 2. Nghĩa vụ của chủ bằng bảo hộ, tác giả giống cây trồng Điều 3. Nghĩa vụ nộp phí duy trì hiệu lực bằng Điều 4. Quyết định này được công bố trên Tạp chí Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và cổng thông tin điện tử của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Nơi nhận: - Như trên; - Lưu: Cơ quan có thẩm quyền (Ký tên, đóng dấu) Mẫu số 10 BẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG Mẫu số 11 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ TỜ KHAI YÊU CẦU SỬA ĐỔI, CẤP LẠI BẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG Kính gửi1: .................................................. 1. Chủ Bằng bảo hộ giống cây trồng: Địa chỉ: ................................................................................................................................ Mã số doanh nghiệp/số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc số CMND/CCCD/Hộ chiếu/số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân): Điện thoại:...................................................... E-mail:.................................................... 2. Đại diện (Trường hợp Người đăng ký nộp đơn qua đại diện): Tên tổ chức/cá nhân: ..................................................................................................... Địa chỉ: ......................................................................................................................... Mã số doanh nghiệp/số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc số CMND/CCCD/Hộ chiếu/số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân): Điện thoại:...................................................... E-mail:.................................................... 3. Thông tin Bằng bảo hộ giống cây trồng yêu cầu sửa đổi, cấp lại Tên giống: Tên loài (tên tiếng Việt và tên khoa học): Số bằng: 4. Lý do sửa đổi, cấp lại: …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… 5. Thông tin cần thay đổi (nếu có): …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… 6. Cam kết (Tổ chức, cá nhân) ....................................................... cam đoan mọi thông tin trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại:... ngày ... tháng ...năm ... Người đăng ký/Đại diện (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có) __________________ 1 Cơ quan quản lý nhà nước về bảo hộ giống cây trồng Mẫu số 12 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ĐƠN YÊU CẦU ĐÌNH CHỈ HIỆU LỰC BẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG Kính gửi1:................................................................. 1. Người làm đơn: Tên tổ chức/cá nhân: ..................................................................................................... Địa chỉ: .......................................................................................................................... Mã số doanh nghiệp/số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc số CMND/CCCD/Hộ chiếu/số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân): Điện thoại:..................................................... E-mail:...................................................... 2. Thông tin về Bằng bảo hộ giống cây trồng yêu cầu đình chỉ Tên giống: Tên loài (tên tiếng Việt và tên khoa học): Số bằng: 3. Lý do yêu cầu đình chỉ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng: 4. Cam kết (Tổ chức, cá nhân) ……………………………………….cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại:... ngày ... tháng ...năm ... Người làm đơn (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có) __________________ 1 Cơ quan quản lý nhà nước về bảo hộ giống cây trồng Mẫu số 13 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ĐƠN ĐỀ NGHỊ PHỤC HỒI HIỆU LỰC BẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG Kính gửi1:................................................................. 1. Chủ sở hữu Bằng bảo hộ: Tên tổ chức/cá nhân: ...................................................................................................... Địa chỉ: .......................................................................................................................... Mã số doanh nghiệp/số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc số CMND/CCCD/Hộ chiếu/số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân): Điện thoại:...................................................... E-mail:..................................................... 2. Đại diện2 (Trường hợp người đăng ký nộp đơn qua đại diện): Tên tổ chức/cá nhân: ...................................................................................................... Địa chỉ: .......................................................................................................................... Mã số doanh nghiệp/số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc số CMND/CCCD/Hộ chiếu/số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân): Điện thoại:.................................................... E-mail:....................................................... 3. Thông tin về Bằng bảo hộ giống cây trồng bị đình chỉ Tên giống: Tên loài (tên tiếng Việt và tên khoa học): Số bằng: 4. Lý do đề nghị phục hồi hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng: 5. Chứng cứ đã khắc phục lý do bị đình chỉ Bằng bảo hộ giống cây trồng 6. Cam kết (Tổ chức, cá nhân) .................................... cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại:... ngày ... tháng ...năm ... Người đăng ký/Đại diện (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có) ___________________ 1 Cơ quan quản lý nhà nước về bảo hộ giống cây trồng. 2 Tổ chức dịch vụ đại diện quyền hoặc đại diện chủ sở hữu được ủy quyền trường hợp Đơn đăng ký có nhiều chủ sở hữu. Mẫu số 14 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ ĐƠN YÊU CẦU HỦY BỎ HIỆU LỰC BẰNG BẢO HỘ GIỐNG CÂY TRỒNG Kính gửi1:.......................................................... 1. Người làm đơn: Tên tổ chức/cá nhân: ..................................................................................................... Địa chỉ: .......................................................................................................................... Mã số doanh nghiệp/số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc số CMND/CCCD/Hộ chiếu/số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân): Điện thoại:..................................................... E-mail:...................................................... 2. Thông tin về Bằng bảo hộ giống cây trồng yêu cầu hủy bỏ Tên giống: Tên loài (tên tiếng Việt và tên khoa học): Số bằng: 3. Lý do yêu cầu hủy bỏ hiệu lực Bằng bảo hộ giống cây trồng: 4. Cam kết (Tổ chức, cá nhân) ....................................... cam đoan mọi thông tin trong tờ khai trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại:... ngày ... tháng ...năm ... Người làm đơn (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có) _______________________ 1 Cơ quan quản lý nhà nước về bảo hộ giống cây trồng Mẫu số 15 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIAO QUYỀN ĐĂNG KÝ GIỐNG CÂY TRỒNG Kính gửi1: ......................................................... 1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị: Tên tổ chức/cá nhân: ...................................................................................................... Địa chỉ: .......................................................................................................................... Mã số doanh nghiệp/số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc số CMND/CCCD/Hộ chiếu/số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân): Điện thoại:................................................... E-mail:........................................................ 2. Thông tin giống cây trồng: Tên loài (tên tiếng Việt và tên khoa học): ......................................................................... Tên giống: ..................................................................................................................... Số Bằng: ....................................................................................................................... Chủ sở hữu:................................................................................................................... 3. Nội dung đề nghị: 4. Căn cứ đề nghị: 5. Cam kết (Tổ chức, cá nhân) …………………………… cam đoan mọi thông tin trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại:... ngày ... tháng ...năm ... Tổ chức/Cá nhân đề nghị (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có) ___________________ 1 Đại diện chủ sở hữu nhà nước Mẫu số 16 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ĐƠN ĐỀ NGHỊ CHO PHÉP SỬ DỤNG GIỐNG CÂY TRỒNG Kính gửi1: 1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị: Địa chỉ: .......................................................................................................................... Mã số doanh nghiệp/số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc số CMND/CCCD/Hộ chiếu/số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân): Điện thoại:..................................................... E-mail:.................................................. 2. Thông tin giống cây trồng: Tên loài: ........................................................................................................................ Tên giống: ..................................................................................................................... Số Bằng: ....................................................................................................................... Chủ sở hữu:................................................................................................................... 3. Nội dung đề nghị: ………………………………………………………………………………………………………… 4. Cam kết (Tổ chức, cá nhân) ....................................... cam kết thực hiện đúng theo quy định của pháp luật về chuyển giao, chuyển nhượng, chấm dứt sử dụng khi có yêu cầu xác đáng đối với giống cây trồng trên. Khai tại:... ngày ... tháng ...năm ... Tổ chức/Cá nhân đề nghị (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có) ____________________ 1 Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ Mẫu số 17 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ĐƠN YÊU CẦU CHẤM DỨT SỬ DỤNG GIỐNG CÂY TRỒNG Kính gửi1: 1. Tên tổ chức/cá nhân đề nghị: Địa chỉ: ......................................................................................................................... Mã số doanh nghiệp/số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc số CMND/CCCD/Hộ chiếu/số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân): Điện thoại:..................................................... E-mail:..................................................... 2. Thông tin giống cây trồng: Tên loài: ........................................................................................................................ Tên giống: ..................................................................................................................... Sổ Bằng: ...................................................................................................................... Chủ sở hữu:................................................................................................................... 3. Nội dung đề nghị: ………………………………………………………………………………………………………… 4. Cam kết (Tổ chức, cá nhân) ........................................ cam kết thực hiện đúng theo quy định của pháp luật về chuyển giao, chuyển nhượng, chấm dứt sử dụng khi có yêu cầu xác đáng đối với giống cây trồng trên. Khai tại:... ngày ... tháng ...năm ... Tổ chức/Cá nhân đề nghị (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có) ____________________ 1 Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ Mẫu số 18 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ TỜ KHAI ĐĂNG KÝ CHUYỂN NHƯỢNG QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG Kính gửi1: ………………………………………… 1. Tổ chức, cá nhân đăng ký Địa chỉ: ......................................................................................................................... Mã số doanh nghiệp/số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc số CMND/CCCD/Hộ chiếu/số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân): Điện thoại:...................................................... E-mail:.................................................... 2. Đại diện3 (Trường hợp người đăng ký chuyển nhượng nộp đơn qua đại diện): Tên tổ chức/cá nhân: ..................................................................................................... Địa chỉ: ......................................................................................................................... Mã số doanh nghiệp/số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc số CMND/CCCD/Hộ chiếu/số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân): Điện thoại:...................................................... E-mail:.................................................... 3. Thông tin bên chuyển nhượng Tên tổ chức/cá nhân: ..................................................................................................... Địa chỉ: ......................................................................................................................... Mã số doanh nghiệp/số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc số CMND/CCCD/Hộ chiếu/số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân): Điện thoại:...................................................... E-mail:.................................................... 4. Thông tin bên nhận chuyển nhượng Tên tổ chức/cá nhân: ..................................................................................................... Địa chỉ: ......................................................................................................................... Mã số doanh nghiệp/số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc số CMND/CCCD/Hộ chiếu/số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân): Điện thoại:...................................................... E-mail:..................................................... 5. Thông tin giống cây trồng được chuyển nhượng: Tên loài: ......................................................................................................................... Tên giống: ..................................................................................................................... Số Bằng: ....................................................................................................................... Chủ sở hữu:.................................................................................................................... 6. Cam kết (Tổ chức, cá nhân) ............................................... cam đoan mọi thông tin trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại:... ngày ... tháng ...năm ... Tổ chức/Cá nhân đăng ký/Đại diện (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có) ____________________ 1 Cơ quan quản lý nhà nước về bảo hộ giống cây trồng. 3 Tổ chức dịch vụ đại diện quyền hoặc đại diện chủ sở hữu được ủy quyền trường hợp Đơn đăng ký có nhiều chủ sở hữu. Mẫu số 19 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ ĐƠN YÊU CẦU BẮT BUỘC CHUYỂN GIAO QUYỀN SỬ DỤNG GIỐNG CÂY TRỒNG Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 1. Tổ chức/cá nhân yêu cầu: Địa chỉ: .......................................................................................................................... Mã số doanh nghiệp/số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ chiếu/số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):.................................................................... Điện thoại:................................................... E-mail:........................................................ 2. Đại diện4 (trường hợp nộp đơn qua đại diện) Tên tổ chức/cá nhân: ...................................................................................................... Địa chỉ: .......................................................................................................................... Mã số doanh nghiệp/số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ chiếu/số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):.................................................................... Điện thoại:................................................... E-mail:........................................................ 3. Chủ sở hữu Bằng bảo hộ hoặc người được chuyển giao độc quyền Tên tổ chức/cá nhân: ...................................................................................................... Địa chỉ: .......................................................................................................................... Mã số doanh nghiệp/số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc Số CMND/CCCD/Hộ chiếu/số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân):.................................................................... Điện thoại:................................................... E-mail:........................................................ 4. Thông tin giống cây trồng: - Tên giống: - Số đơn/bằng: 5. Phạm vi và thời gian nhận chuyển giao - Phạm vi chuyển giao: - Thời gian nhận chuyển giao: 6. Cam kết (Tổ chức, cá nhân) ........................................cam đoan mọi thông tin trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại:... ngày ... tháng ...năm ... Tổ chức/Cá nhân yêu cầu/Đại diện (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có) ____________________ 4 Tổ chức dịch vụ đại diện quyền hoặc đại diện chủ sở hữu được ủy quyền trường hợp Đơn đăng ký có nhiều chủ sở hữu. Mẫu số 20 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ BÁO CÁO NĂNG LỰC TÀI CHÍNH Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 1. Tên tổ chức/cá nhân báo cáo: Địa chỉ: .......................................................................................................................... Mã số doanh nghiệp/số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc số CMND/CCCD/Hộ chiếu/số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân): Điện thoại:.................................................. E-mail:...................................................... 2. Sơ bộ về năng lực: - Nguồn vốn, trong đó số vốn dự kiến đầu tư để sản xuất, kinh doanh đối với giống cây trồng... - Báo cáo tài chính 3 năm gần nhất. - Bảo lãnh về năng lực tài chính (nếu có). - Các tài liệu khác chứng minh năng lực tài chính. 3. Các thông tin khác (nếu có) 4. Cam kết (Tổ chức, cá nhân) ........................................... cam kết có đủ năng lực tài chính để sản xuất, kinh doanh đối với giống cây trồng........ và chịu trách nhiệm trước pháp luật với cam kết của mình. Khai tại:... ngày ... tháng ...năm ... Tổ chức/Cá nhân báo cáo (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có) Mẫu số 21 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ ĐƠN ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, ĐÌNH CHỈ HIỆU LỰC, HỦY BỎ HIỆU LỰC CỦA QUYẾT ĐỊNH CHUYỂN GIAO BẮT BUỘC GIỐNG CÂY TRỒNG Kính gửi: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. 1. Tổ chức, cá nhân đề nghị: Địa chỉ: ......................................................................................................................... Mã số doanh nghiệp/số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc số CMND/CCCD/Hộ chiếu/số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân): Điện thoại:.................................................. E-mail:........................................................ 2. Chủ sở hữu Bằng bảo hộ hoặc người được chuyển giao độc quyền: Địa chỉ: ......................................................................................................................... Mã số doanh nghiệp/số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác) hoặc số CMND/CCCD/Hộ chiếu/số định danh cá nhân (trường hợp người đăng ký là cá nhân): Điện thoại:.................................................. E-mail:........................................................ 3. Thông tin về giống cây trồng - Tên giống: .................................................................................................................. - Số đơn/bằng: ............................................................................................................. 4. Nội dung đề nghị: - Sửa đổi Quyết định chuyển giao - Đình chỉ Quyết định chuyển giao - Hủy bỏ Quyết định chuyển giao 5. Cam kết (Tổ chức, cá nhân) .......................................... cam đoan mọi thông tin trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại:... ngày ... tháng ...năm ... Tổ chức/Cá nhân đề nghị (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có) Mẫu số 22 KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO PHÁP LUẬT VỀ QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG 1. Thời gian đào tạo: 05 ngày trong đó có 02 ngày lý thuyết, 01 ngày thảo luận, 01 ngày thực hành, 01 ngày kiểm tra, tổng kết. 2. Nội dung đào tạo
3. Yêu cầu giảng viên:
4. Số lượng học viên trong lớp: Không quá 40 người. Mẫu số 23 MẪU CHỨNG CHỈ ĐÀO TẠO PHÁP LUẬT VỀ QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________________________ Ảnh CHỨNG CHỈ ĐÀO TẠO PHÁP LUẬT VỀ QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG Số:…../ Họ và tên: ………………………………………………………………………… Địa chỉ thường trú:……………………………………………………………… Số định danh cá nhân/CCCD/:………………………………………………… Do Công an ............... cấp ngày ...................... Chữ ký của người được cấp CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN Mẫu số 24 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ TỜ KHAI ĐĂNG KÝ KIỂM TRA NGHIỆP VỤ ĐẠI DIỆN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG Kính gửi1: …………………………………………. 1. Họ và tên:.................................................................................................................. 2. Ngày, tháng, năm sinh:............................................................................................... 3. Quốc tịch:.................................................................................................................. 4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/CCCD:............................................................. Ngày cấp:............................................... Nơi cấp........................................................... 5. Địa chỉ thường trú:...................................................................................................... 6. Số điện thoại:............................................................................................................. 7. Địa chỉ............................................ Email:................................................................. 8. Đơn vị công tác (Tên tổ chức, địa chỉ trụ sở)................................................................ 9. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành, hệ đào tạo……………………………………… 10. Giấy chứng nhận đào tạo đại diện quyền đối với giống cây trồng đã được cấp (nếu có): Số: ..................................Ngày cấp ......................Nơi cấp: ........................................ 11. Thời gian trực tiếp làm công tác pháp luật về quyền đối với giống cây trồng hoặc thẩm định đơn đăng ký quyền đối với giống cây trồng ………………………………………………..... Cơ quan, đơn vị đã công tác: ............................................................................................ Tôi làm đơn này xin đăng ký tham gia kiểm tra nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng do cơ quan tổ chức. Tôi xin chịu trách nhiệm trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung kê khai nêu trên. Người nộp đơn (Ký và ghi rõ họ tên) _________________ 1 Cơ quan quản lý nhà nước về bảo hộ giống cây trồng Mẫu số 25 GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM TRA NGHIỆP VỤ ĐẠI DIỆN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc __________________________________ Ảnh GIẤY CHỨNG NHẬN KIỂM TRA NGHIỆP VỤ ĐẠI DIỆN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG Số:………………../ Họ và tên: ………………………………………………………………………… Địa chỉ thường trú:……………………………………………………………… Số định danh cá nhân/CCCD/:………………………………………………… Do ............... cấp ngày ...................... Chữ ký của người được cấp CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN Mẫu số 26 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc _______________________ ĐƠN YÊU CẦU CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ DỊCH VỤ ĐẠI DIỆN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG Kính gửi1:....................................................... 1. Họ và tên:................................................................................................................... 2. Ngày, tháng, năm sinh:................................................................................................ 3. Quốc tịch:................................................................................................................... 4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/CCCD:............................................................. Ngày cấp:................................................... Nơi cấp..................................................... 5. Địa chỉ thường trú:................................................................................................... ... 6. Số điện thoại:........................... Địa chỉ........................... Email:................................. 7. Đơn vị công tác (Tên tổ chức, địa chỉ trụ sở):................................................................ 8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành, hệ đào tạo):……………………………………… 9. Đã đạt yêu cầu tại kỳ kiểm tra về nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng ngày tháng ............... năm ............ do ...................... tổ chức. Tôi làm đơn này đề nghị được cấp chứng chỉ hành nghề đại diện quyền đối với giống cây trồng. Tôi xin chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung kê khai nêu trên. Người nộp đơn (Ký và ghi rõ họ tên) _________________ 1 Cơ quan quản lý nhà nước về bảo hộ giống cây trồng Mẫu số 27 MẪU CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ DỊCH VỤ ĐẠI DIỆN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG Mẫu số 28 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ĐƠN YÊU CẦU CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ DỊCH VỤ ĐẠI DIỆN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG Kính gửi1:....................................................... 1. Họ và tên:................................................................................................................... 2. Ngày, tháng, năm sinh:................................................................................................ 3. Quốc tịch:................................................................................................................... 4. Số Chứng minh thư nhân dân/Hộ chiếu/CCCD:............................................................. Ngày cấp:................................................ Nơi cấp:.......................................................... 5. Địa chỉ thường trú:....................................................................................................... 6. Số điện thoại:......................... Địa chỉ:...................... Email:......................................... 7. Đơn vị công tác (Tên tổ chức, địa chỉ trụ sở)................................................................. 8. Trình độ chuyên môn (ghi rõ chuyên ngành, hệ đào tạo).................................................. 9. Đã đạt yêu cầu tại kỳ kiểm tra về nghiệp vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng ngày ............tháng ........... năm ……….. do ................ tổ chức. 10. Lý do yêu cầu cấp lại:................................................................................................ Tôi làm đơn này đề nghị được cấp lại chứng chỉ hành nghề đại diện quyền đối với giống cây trồng. Tôi xin chịu trách nhiệm về tính chính xác của các nội dung kê khai nêu trên. Khai tại: ….. ngày……..tháng…….năm…… Người nộp đơn (Ký và ghi rõ họ tên) _________________ 1 Cơ quan quản lý nhà nước về bảo hộ giống cây trồng Mẫu số 29 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ĐƠN YÊU CẦU GHI NHẬN TỔ CHỨC DỊCH VỤ ĐẠI DIỆN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG Kính gửi1:....................................................... 1. Tên tổ chức: Địa chỉ: ......................................................................................................................... Mã số doanh nghiệp/số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác): …………………………………………………………………………………………………….. Điện thoại:.................................................. E-mail:........................................................ 2. Nội dung yêu cầu: 3. Danh sách thành viên được ghi nhận đủ điều kiện hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng. Lập danh sách thành viên với các thông tin như sau: - Họ và tên: ................................................................................................................... - Ngày tháng năm sinh:..................................... Giới... tính:............................................. - Địa chỉ:........................................................................................................................ - Số chứng chỉ:....................................... Ngày... cấp:..................................................... 4. Cam kết (Tổ chức) …………………………………………………………cam đoan mọi thông tin trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. Khai tại: ….. ngày……..tháng…….năm…… Tổ chức yêu cầu (Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu nếu có) _________________ 1 Cơ quan quản lý nhà nước về bảo hộ giống cây trồng Mẫu số 30 CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ________________________ ĐƠN YÊU CẦU GHI NHẬN LẠI TỔ CHỨC DỊCH VỤ ĐẠI DIỆN QUYỀN ĐỐI VỚI GIỐNG CÂY TRỒNG Kính gửi1: 1. Tên tổ chức: Địa chỉ: .......................................................................................................................... Mã số doanh nghiệp/số Quyết định thành lập (đối với các tổ chức khác): …………………………………………………………………………………………………….. Điện thoại:.................................................... E-mail:...................................................... 2. Lý do yêu cầu ghi nhận lại: 3. Danh sách thành viên được ghi nhận đủ điều kiện hành nghề dịch vụ đại diện quyền đối với giống cây trồng. Lập danh sách thành viên với các thông tin như sau: - Họ và tên: ................................................................................................................... - Ngày tháng năm sinh:...................................... Giới.. tính:............................................. - Địa chỉ:................................................................. - Số chứng chỉ:....................................... Ngày cấp:..................................................... 4. Cam kết (Tổ chức) ………………………………..cam đoan mọi thông tin trên đây là trung thực, đúng sự thật và hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật. |