Son in law là gì

1. A good son-in-law.

Anh ta sẽ là một người con rể tốt.

2. This is Dracula's son-in-law.

Đây là con rể của Dracula.

3. Aaron, your future son-in-law.

Aaron, con trai luật sư tương lai.

4. My son-in-law has a taxi.

Con rể tôi có một chiếc taxi.

5. He is still her son-in-law.

Ông ta vẫn là con rể của chị ấy.

6. Mother, I'm your third son-in-law.

Mẹ à, Con là con rể thứ ba của mẹ mà..

7. Your future son-in-law is so handsome!

Con rể tương lai của bà... nó rất đẹp trai!

8. My third son-in-law died last year.

Con rể thứ ba của tôi đã chết vào năm ngoái.

9. Let me introduce you to my future son-in-law.

Để tôi giới thiệu... đây là chàng rể tương lai của tôi.

10. Death is my son- in- law, death is my heir;

Cái chết là con trai trong luật pháp của tôi, cái chết là người thừa kế của tôi;

11. I feel so sorry to my Son-in-law Lee, seriously.

Tôi thật cảm thấy có lỗi với con rể Lee.

12. A royal letter to my son-in-law, the King of Goryeo.

Gửi con rể ta là vua Goryeo.

13. The one thing that remained constant, she hated her son-in-law.

Một chuyện duy nhất không hề thay đổi đó là bà ấy ghét cay ghét đắng thằng con rể.

14. That expression, “son of,” can be understood as “son-in-law of.”

Cách dùng từ “con” ở đây cũng có thể được hiểu là “con rể”.

15. A royal letter to my son- in- law, the King of Goryeo

Gửi con rể ta là vua Goryeo

16. But frankly, sir, I'm a little terrified of being your son-in-law.

Nhưng thật lòng, thưa bác, cháu sẽ rất kinh hoàng nếu là con con rể của bác.

17. So to our new son-in-law, may we say Éireann go Bráugh.

Vậy, để dành cho chàng rể mới của chúng ta, chúng ta hãy nói Erin Go Braugh.

18. And now she's back on the Bing Lee: Future Son- in- Law train.

Và bây giờ mẹ tôi đã quay trở lại nói chuyện huyên thuyên về cậu con rể tương lai Bing Lee.

19. I defy even Sir William Lucas to produce such a son-in-law.

Cha thách ngay cả Ngài William Lucas cũng không có một chàng rể quý như thế!

20. I guess it was true that she had a rich future son- in- law!

Tôi nghĩ chắc việc bà ta có người con rể tương lai giàu có là thật rồi.

21. This is the scent bag that his majesty gave to his son-in-law.

Là túi thơm mà điện hạ ban tặng cho phò mã.

22. Woodin and his son-in-law Thomas Sanders set up the first general store.

Woodin và con rể Thomas Sanders thành lập cửa hàng tổng hợp đầu tiên.

23. I-I really want to get to know my grandson and my son-in-law.

Cha rất muốn biết mặt cháu ngoại và con rể.

24. I cannot forgive king's son-in-law even he pays for it with his life.

Mẫu thân của em chết cho dù lấy mạng của phò mã, em cũng không oán hận ai.

25. He was the son of former Emperor Maximian and the son-in-law of Emperor Galerius.

Ông là con trai của cựu hoàng đế Maximianus và đồng thời là con rể của Hoàng đế Galerius.

26. Five of his sons and his son-in-law came to hold the office of high priest.

Con rể và năm con trai của ông vẫn giữ chức thầy tế lễ thượng phẩm.

27. Upon his return to the Bosporan Kingdom, Pharnaces II was assassinated by his son-in-law Asander.

Sau khi trở về vương quốc Bosporos, Pharnaces II đã bị Asander-con rể của ông- ám sát.

28. What a joy to have a son-in-law with whom you can both laugh and cry!

Thật là một niềm vui có được một người con rể có thể cùng khóc và cùng cười với mình!

29. And that scent bag is also the expression to urge the son-in-law to produce an heir...

Thật ra túi thơm này, được sử dụng khi con rể làm chuyện nối dõi.

30. We need to reveal who threatened the lives of princess, king's son-in-law and prime commander, your majesty.

Bây giờ phải điều tra xem người uy hiếp tính mạng của công chúa là ai, điện hạ?

31. Joseph also agreed that his son-in-law Peter pay a bride-price well below what could reasonably be accepted.

Anh Joseph cũng đồng ý cho con rể là Peter nộp sính lễ dưới mức ấn định.

32. Following this, Anilai became embroiled in an armed conflict with a son-in-law of Artabanus, who eventually defeated him.

Sau này, Anilai bị lôi kéo vào một cuộc xung đột vũ trang với một con rể của Artabanus, người cuối cùng đã đánh bại ông ta.

33. The master plan for the university was designed by Patrick Geddes and his son-in-law, Frank Mears in December 1919.

Quy hoạch tổng thể của trường đại học được thiết kế bởi Patrick Geddes và con rể của ông, Frank Mears tháng 12 năm 1919.

34. He also sent a force of 10,000 to take Silla's Daeya Fortress and kill Kim Chunchu's daughter and son-in-law.

Ông cũng gửi một lực lượng gồm 10.000 lính để chiếm thành Đại Da [Daeya] và sát hại phò mã của Kim Xuân Thu [Kim Chunchu].

35. Seeing the place where he stayed some 70 years ago, his daughter, son-in-law, and granddaughter are touched to the heart.

Nhìn thấy nơi anh từng sống khoảng 70 năm trước, con gái, con rể và cháu gái anh đều rưng rưng nước mắt.

36. His nephew, two grandsons, a son-in-law, and a stepson had all died, leaving only his stepson Tiberius to take over.

Cháu trai, hai cháu ngoại, một con rể, và một con ghẻ, tất cả đều chết, chỉ còn lại Ti-be-rơ, con ghẻ ông lên nối nghiệp mà thôi.

37. Hiroshige's followers, including adopted son Hiroshige II and son-in-law Hiroshige III, carried on their master's style of landscapes into the Meiji era.

Các hậu bối của Hiroshige, bao gồm con trai được nhận nuôi Hiroshige II và con rể Hiroshige III, tiếp nối phong cách về tranh phong cảnh của bậc thầy trong thời đại Minh Trị.

38. Hoping to find a producer, Kaufman sent the script to Francis Ford Coppola, who passed it on to his then-son-in-law Spike Jonze.

Hi vọng tìm được một nhà sản xuất, Kaufman gửi kịch bản đến Francis Ford Coppola và sau đó ông đưa kịch bản tới người con rể là Spike Jonze.

39. Argyll and Monmouth both began their expeditions from Holland, where James's nephew and son-in-law, stadtholder William III of Orange, had not detained them or put a stop to their recruitment efforts.

Cả Argyll và Monmouth đều tiến quân từ Holland, nơi cháu đồng thời là con rể của vua James II - William xứ Orange - quên ngăn cản họ hoặc chấm dứt việc chiêu mộ binh sĩ của họ.

40. And since I don't like to travel alone, they also invited my daughter, son-in-law and granddaughter, so we had a lovely trip to see Russia today, which is not a very pleasant and happy view.

Và bởi vì tôi không thích đi một mình, họ mời cả con gái tôi, con rể và cháu gái tôi, nên chúng tôi đã có một chuyến đi tới nước Nga hôm nay, tới một viễn cảnh không thật vui vẻ và hạnh phúc.

41. And since I don't like to travel alone, they also invited my daughter, son- in- law and granddaughter, so we had a lovely trip to see Russia today, which is not a very pleasant and happy view.

Và bởi vì tôi không thích đi một mình, họ mời cả con gái tôi, con rể và cháu gái tôi, nên chúng tôi đã có một chuyến đi tới nước Nga hôm nay, tới một viễn cảnh không thật vui vẻ và hạnh phúc.

42. Nishapur fell after only three days; here, Tokuchar, a son-in-law of Genghis was killed in battle, and Tolui put to the sword to every living thing in the city, including the cats and dogs, with Tokuchar's widow presiding over the slaughter.

Nishapur thất thủ chỉ sau 3 ngày; ở đây, Thoát Hốt Sát Nhi [Tokuchar], con rể của Thành Cát Tư Hãn bị tử trận, và Đà Lôi giết tất cả những sinh vật sống trong thành phố, không tha cả chó và mèo, với vợ góa của Tokuchar làm chủ trì cuộc giết chóc.

Từ: son-in-law

/'sʌninlɔ:/

  • danh từ

    con rể




Video liên quan

Chủ Đề