Sơ đồ tư duy ngữ pháp tiếng Anh 12
Một trong những phương pháp hay để học ngữ pháp tiếng anh là sử dụng sơ đồ tư duy . Là công cụ giúp các em ghi nhớ nhanh chóng hiệu quả. Từ ngữ (từ khoá chính), màu sắc, hình ảnh là những yếu tố quan trọng trong sơ đồ tư duy. Ngữ pháp và từ vựng là hai yếu tố quan trọng quyết định đến kĩ năng nghe – nói – đọc – viết trong tiếng Anh. Ngữ pháp có thể được hiểu một cách đơn giản là các quy tắc chung con người phải tuân theo khi sử dụng một ngôn ngữ. Nếu không có quy tắc chung ,mỗi người sử dụng ngôn ngữ theo cách của riêng mình, điều đó sẽ gây ra sự hỗn loạn và gây ra khó khăn trong quá trình giao tiếp vì không ai hiểu ai Vậy làm thế nào để học ngữ pháp tiếng Anh hiệu quả? Đặc biệt là các em nhỏ khi mới bắt đầu tiếp xúc với tiếng anh. Một trong những phương pháp hay để học ngữ pháp tiếng anh là sử dụng sơ đồ tư duy. Sơ đồ tư duy là gì? Như chúng ta đã biết, bộ não của con người được chia ra làm hai nửa bán cầu: bán cầu não phải và bán cầu não trái. Não phải thực hiện xử lý các hình tượng tổng thể,trực quan, sáng tạo, trí tưởng tượng , tình cảm cũng như ý chí của con người. Còn não trái thực hiện xử lý ngôn ngữ, tư duy trừu tượng, phân loại, viết, ghi nhớ từ ngữ…. Cách vẽ Sơ đồ tư duy Bước 1: Dùng một tờ giấy không có đường kẻ và bút màu Bước 3: Từ hình đại diện bắt đầu vẽ nhánh lớn toả ra xung quanh. Mỗi đường đại diện cho một ý chính. Bước 4: Viết các ý chính lên từng nhánh (dùng từ ngắn gọn). Có thể dùng hình ảnh biểu tượng minh hoạ (cách này giúp các em kích thích hai bán cầu não cùng hoạt động) Bước 5: Từ một ý chính, các em vẽ thêm các nhánh nhỏ và viết lên đó các ý chi tiết. Hiện nay có rất nhiều phần mềm tạo sơ đồ tư duy đơn giản và nhanh chóng, chẳng hạn phần mềm iMindmap . Việc sử dụng tốt sơ đồ tư duy sẽ giúp các em học giỏi tất cả các môn học ở trường (văn, lịch sử, khoa học, …..) chứ không riêng gì tiếng anh. Trung Tâm chia sẻ đến các bạn một vài mẫu sơ đồ tư duy ngữ pháp tiếng anh: 25 chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh 25 chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh là tài liệu vô cùng hữu ích mà Download.vn muốn giới thiệu đến quý thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo. 25 chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm được biên soạn rất chi tiết đầy đủ hệ thống và diễn giải theo cách đơn giản, dễ hiểu nhất. Trong mỗi chuyên đề đều bao gồm tóm tắt kiến thức lý thuyết, các dạng bài tập thực hành kèm theo đáp án. Thông qua bộ ngữ pháp tiếng Anh bằng sơ đồ tư duy giúp các bạn nhanh chóng hệ thống được kiến thức, làm quen với các dạng bài tập để đạt kết quả cao trong các bài kiểm tra, bài thi sắp tới. 25 chuyên đề ngữ pháp tiếng AnhLIST OF ENGLISH ABBREVIATIONS/WORDS
MODULE 1: PRONUNCIATIONPRACTICE EXERCISES I. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group 1. A. pottery B. local C. control D. fold 2. A. artisan B. establish C. attraction D. handicraft 3. A. environment B. environmental C. entertainment D. document 4. A. helped B. struggled C. remarked D. watched 5. A. chairs B. suitcases C. things D. calculators 6. A. endangered B. generation C. accept D. memorable 7. A. traditional B. graduation C. handicraft D. grandparent 8. A. environment B. repeat C. embroider D. transfer 9. A. pottery B. opinion C. communicate D. behavior 10. A. handicraft B. publish C. remind D. historical 11. A. pottery B. product C. workshop D. conical 12. A. surface B. layer C. frame D. birthplace 13. A. weather B. thread C. together D. rather 14. A. historical B. system C. landscape D. business 15, A. carved B. impressed C. embroidered D. weaved 16. A. attraction B. artisan C. frame D. handicraft 17. A. drumhead B. illustration C. earplug D. drugstore 18. A. strip B. visual C. artistic D. remind 19, A. thread B. treat C. pleasure D. deadline 20. A. embroider B. preserve C. benefit D. effect 21. A. east B. head C. street D. season 22. A. although B. southern C. theatre D. these 23. A. developed B. located C. founded D. completed 24. A. capital B. liberty C. empire D. mingle 25. A. famous B. neighbour C. harbour D. southern 26. A. surface B. attraction C. lacquerware D. artisan 27. A. layer B. artisan C. frame D. place 28. A. drum B. culture C. museum D. sculpture 29. A. weave B. treat C deal D. drumhead 30. A. although B. authenticity C. through D. tablecloth ĐÁP ÁN
II. Choose the words whose underlined part is pronounced differently from that of the others in each group 1. A. pressure B. depressed C. expect D. relaxed 2. A. encourage B. empathy C. embarrassed D. remember 3. A. delighted B. continue C. medicine D. situation 4. A. advice B. sympathize C. decide D. responsibility 5. A. collaboration B. particularity C. manage D. activate 6. A. wipe B. alive C. micro D. link 7. A. cleaner B. threat C. ahead D. instead 8. A. breathe B. ethane C. thank D. healthy 9. A. choose B. moon C. food D. look 10. A. burden B. survive C. curtain D. furnish 11. A. camel B. sandy C. travel D. stable 12. A. dune B. hummock C. scrublands D. gun 13. A. basic B. desert C. president D. season 14. A. separate B. network C. letter D. prepare 15. A. stretches B. slopes C. ranges D. faces 16. A. insect B. percent C. wetland D. extinct 17. A. agencies B. medicine C. species D. circle 18. A. crisis B. exist C. primary D. fertile 19. A. serious B. thousand C. found D. around 20.A. chart B. postcard C. leopard D. hardly 21.A. rival B. title C. silver D. surprise 22. A. golden B. compete C. host D. propose 23. A. clear B. dear C. wear D. sear 24. A. wrestling B. level C. medal D. result 25. A. ranked B. gained C. prepared D. proved 26. A. childhood B. champagne C. chapter D. charity 27. A. culture B. popular C. regular D. fabulous 28. A. conflict B. forbidden C. reliable D. determine 29. A. lighthouse B. heritage C. hotel D. hour 30. A. conducts B. returns C. wanders D. wonders ĐÁP ÁN
.................. Mời các bạn tải File tài liệu để xem thêm 25 chuyên đề ngữ pháp tiếng Anh |