Size XXL là eo bao nhiêu?

Size XXL là một trong những kích thước size quần áo được sử dụng rất phổ biến hiện nay. Vậy size 2xl là gì? Nó có ý nghĩa gì?Cùng tìm hiểu ngay sau đây nhé

Mỗi khi đi mua sắm quần áo thì chắc hẳn nhân viên tư vấn sẽ hỏi bạn một một số câu liên quan về size quần áo như: Anh/Chị mặc size gì? Anh/Chị chọn size số máy?Anh/Chị lấy size gì?... Vậy có bao giờ bạn thắc mắc tự hỏi kích thước size quần áo là gì? Size 2xl là gì? Tại sao lại phân ra size XS,S,M,L,XL,2XL mà không phải là ký hiệu khác? Hãy cùng tìm hiểu thêm ngay sau đây nhé.

Tóm tắt:

1. Size 2xl là gì?
2. Size xxl là bao nhiêu kg?
   2.1 Size XXL áo thun
   2.2 Size XXL áo sơ mi
   2.3 Size XXL áo khoác
3. Size xxl tương đương số bao nhiêu?
4. Có size nào lớn hơn size xxl?


Size 2xl là gì?

Trước khi trả lời câu hỏi "size 2xl là gì?", chúng tôi xin nó sơ lại ý nghĩa của từ "size" trong lĩnh vực may mặc. Size[kích thước/Kích cỡ] là từ tiếng anh dùng để chỉ kích thước quần áo, giúp người mua dễ dàng lựa chọn được sản phẩm phù hợp với vóc dáng của mình. Trong lĩnh vực may mặc thì từ size còn sử dụng để chỉ kích cỡ của quần áo, giầy dép, vali, túi xách, nhẫn...

Thứ tự size quần áo là gì?

Để các bạn dễ hình dung hơn, tôi xin tóm tắt sơ qua về các loại size quần áo:

  • Size XS = Extra Small = Rất nhỏ: Dành cho những ai có vóc dáng cực kỳ nhỏ nhắn.
  • Size S = Small = Nhỏ: Dành cho những ai có vóc dáng nhỏ nhắn, cao gầy.
  • Size M = Medium = Trung bình: Dành cho những ai có vóc dáng trung bình.
  • Size L = Large = Lớn: Dành cho những ai có vóc dáng hơi đầy đặn một chút.
  • Size XL = Extra Large = Rất lớn: Dành cho những ai có vóc dáng cao to, khỏe mạnh.
  • Size XXL = Double Extra Large = Rất rất lớn: Dành cho những ai có vóc dáng to lớn, mũm mĩn.

Qua những thông tin trên, ta có thể dễ dàng hiểu được size 2xl ký hiệu viết tắt của từ "Double Extra", dùng để chỉ kích cỡ size quần áo dành cho những ai có vóc dáng to lớn, mũm mĩm hoặc những ai có vóc dáng vượt trội hơn so với tiêu chuẩn thông thường.


Bảng size  quần áo nam nữ

Theo bảng size tiêu chuẩn, size XXL[Double Extra Large] là size rất lớn, chỉ dành cho những ai có vóc dáng cao to, mũm mĩm. Vậy size XXL là bao nhiêu kg? Khoản bao nhiêu kg mặc vừa size XXL? Hãy cùng tìm hiểu ngay sau đây nhé:


Bảng size áo thun nam nữ

  • Size XXL áo thun nam cho người cân nặng trên 72kg.
  • Size XXL áo thun nữ cho người cân nặng trên 63 kg.


Bảng size áo sơ mi nam nữ

  • Size XXL áo sơ mi cho nam, cho người cân nặng 76 - 78 kg và chiều cao 1m65 - 1m77.
  • Size XXL áo sơ mi cho nam, cho người cân nặng 57 - 66 kg và chiều cao 1m55 - 1m66.


Bảng size áo khoác nam nữ

  • Size XXL áo khoác unisex cho nam và nữ, cho người cân nặng 66 - 74 kg và chiều cao 1m70 - 1m74.

Thường thì bảng size áo có ký hiệu là chữ: XS,S,M,L,XL,XXL và bảng size quần có ký hiệu là số: 27,28,29,30,31,32,33,34,35,36. Khiến không ít khách hàng gặp khó khăn không biết size áo XXL tương ứng với quần số bao nhiêu? Trả lời câu hỏi này không khó, chỉ cần bạn chú ít một chút về số đo chiều cao và cân nặng là sẽ nhận ra ngay:


Bảng quy đổi size áo sang size quần


Bảng quy đổi size áo nữ sang size quần nữ

  • Size XXL nam tương đương với số 33,34, dành cho người cân nặng trên >75kg và chiều cao trên > 1m80
  • Size XXL nữ tương đương size số 32, dàng cho nữ cân nặng trên >65kg và chiều cao trên > 1m58.

Theo bảng size tiêu chuẩn quốc tế thì size XXL được xem là size lớn nhất, ở Việt Nam thì size 2xl đã có thể đáp ứng tiêu chuẩn của mỗi người rồi. Ngoài ra, nhiều nhà sản xuất còn làm thêm những size lớn size 2XL như: 3XL, 4XL,5XL... để đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách hàng, các sản phẩm có kích thước size lớn được may rất hạn chế, bởi vì nhu cầu sử dụng không cao.

Mong rằng với những thông tin chia sẻ trên đây của đồng phục Song Phú đã có thể giúp bạn dễ dàng hiểu được size 2XL là gì? Size XXL là bao nhiêu kg, tương đương số bao nhiêu rồi phải không. Nếu như bạn còn có thắc mắc điều gì về size áo hay cần được tư vấn về cách đặt áo đồng phục thì hãy liên hệ ngay Song Phú nhé. Chúng tôi rất hân hạnh được hỗ trợ bạn.

 

Male Data Sheet

Unit: Weight: kg ; Height: cm

General Data Sheet

SizeSMLXLHeight165-167168-170170-173173-176Weight55-60 kg60-65 kg66-70 kg70-76 kgChest Size86-9090-9494-9898-102Waist Size68-7272-7676-8080-84Butt Ring Size88-9292-9696-100100-104

Bảng chọn size riêng cho quần âu

SizeSMLXLVòng bụng68-7272-7676-8080-84Vòng mông88-9292-9696-100100-104Rộng ống [slim]16.51717.518Rộng ống [regular]17.51818.519Dài quần103104105106

Bảng chọn size quần Jeans& Kaki

Size293031323334Rộng eo77.58082.584.587.589.5Rộng mông96.599101.5104106108Dài giàng [30″]767676767676Dài giàng [31″]78.578.578.578.578.578.5Dài giàng [32″]818181818181Rộng gấu [slim]1616.51717.51818.5Rộng gấu [Regular]17.51818.51919.520

Bảng chọn size riêng cho dòng áo khoác

SizeSMLXLRộng vai40-4242-4444-4646-48Dài áo70.572.574.575.5Vòng ngực86-9090-9494-9898-102Dài tay62.56465.566.5Vòng mông88-9292-9696-100100-104

Bảng thông số Nữ

Đơn vị: Cân nặng: kg ; Kích thước: cm

Bảng thông số chung

SizeSMLXLChiều cao150-155156-160160-164165-170Cân nặng38-43 kg43-46kg46-53kg53-57kgVòng ngực80-8484-8888-9292-96Vòng eo64-6868-7272-7676-80Vòng mông86-9090-9494-9898-102

Bảng chọn size riêng cho quần âu

SizeSMLXLVòng bụng64-6868-7272-7676-80Vòng mông86-9090-9494-9898-102Rộng ống [slimfit]1414.51515.5Dài quần90.592.594.595.5

Bảng hướng dẫn quần Jeans – Kaki

Size2627282930Rộng eo60-6464-6868-7272-7676-80Rộng mông82-8686-9090-9494-9898-102Dài giàng73.57475.775.476.1Rộng gấu [slim]1111.51212.513Rộng gấu [Regular]1414.51515.516

Bảng thông số size áo khoác nữ

SizeSMLXLRộng vai34-3636-3838-4040-42Dài áo60.562.564.565.5Vòng ngực80-8484-8888-9292-96Dài tay59.560.561.562.5Vòng mông86-9090-9494-9898-102

Bảng chọn size riêng cho dòng váy liền ôm của nữ

 SMLXLChiều cao150-155156-160160-164165-170Vòng ngực80-8484-8888-9292-96Vòng eo64-6868-7272-7676-80Vòng mông86-9090-9494-9898-102Rộng vai34-3636-3838-4040-42Dài váy89929496

Bảng chọn size dòng váy liền suông của nữ

SizeSMLXLChiều cao150-155156-160160-164165-170Vòng ngực80-8484-8888-9292-96Vòng mông86-9090-9494-9898-102Rộng vai34-3636-3838-4040-42Dài váy828587 

Đơn vị: Cân nặng: kg ; Kích thước: cm

Bảng thông số size bé trai

Size90100110120130140150Chiều cao [cm]86.5-96.596.5-106.5106.5-117117-127127-137137-147147-157.5Cân nặng [kg]12-1514-1717-2220.5-2523.5-2928-3634-43Vòng bụng49-5152-5455-5758-6061-6263-6566-67Vòng mông5556-6060-6363-6868-7071-7784

Đơn vị: Cân nặng: kg ; Kích thước: cm

Bảng thông số size bé gái

Size90100110120130140150Chiều cao [cm]86.5-96.596.5-106.5106.5-117117-127127-137137-147147-157.5Cân nặng [kg]12-1514-1717-2220.5-2523.5-2928-3634-43Vòng bụng49-5152-5455-5758-6061-6263-6566-67Vòng mông5556-6060-6363-6868-7071-7784

Chủ Đề