- Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
- Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
- Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
- Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
- Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
- Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
- Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
- Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
- Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
- Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...
Page 2
- Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
- Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
- Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
- Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
- Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
- Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
- Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
- Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
- Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
- Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...
Page 3
- Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
- Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
- Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
- Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
- Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
- Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
- Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
- Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
- Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
- Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...
Page 4
- Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
- Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
- Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
- Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
- Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
- Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
- Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
- Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
- Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
- Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...
Page 5
- Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
- Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
- Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
- Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
- Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
- Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
- Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
- Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
- Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
- Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...
Page 6
- Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
- Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
- Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
- Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
- Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
- Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
- Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
- Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
- Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
- Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...
Page 7
- Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
- Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
- Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
- Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
- Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
- Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
- Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
- Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
- Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
- Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...
Page 8
- Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
- Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
- Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
- Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
- Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
- Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
- Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
- Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
- Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
- Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...
Page 9
- Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
- Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
- Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
- Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
- Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
- Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
- Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
- Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
- Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
- Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...
Page 10
- Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
- Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
- Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
- Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
- Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
- Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
- Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
- Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
- Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
- Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...
Page 11
- Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
- Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
- Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
- Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
- Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
- Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
- Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
- Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
- Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
- Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...
Page 12
- Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
- Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
- Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
- Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
- Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
- Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
- Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
- Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
- Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
- Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...
Page 13
- Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
- Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
- Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
- Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
- Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
- Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
- Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
- Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
- Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
- Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...
Page 14
- Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
- Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
- Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
- Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
- Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
- Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
- Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
- Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
- Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
- Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...
Page 15
Câu 111 trang 19 Sách bài tập [SBT] Toán 6 tập 1
Để đếm số hạng của một dãy số mà hai số hạng liên tiếp của dãy cách nhau cùng một số đơn vị, ta có thể dùng công thức:
Số số hạng = [ số cuối – số đầu ] : [Khoảng cách giữa hai số ] + 1
Ví dụ 12, 15, 18, …, 90 [dãy số cách 3] có :
[ 90 - 12] : 3 + 1 = 78 : 3 + 1 = 26 + 1 = 27 [số hạng]
Hãy tính số hạng của dãy: 8, 12, 16, 20, …, 100
Giải
Số số hạng của dãy 8, 12, 16, 20, …, 100 là:
[100 – 8] : 4 + 1 = 92 : 4 + 1 = 23 + 1 = 24 [số hạng]
Câu 112 trang 19 Sách bài tập [SBT] Toán 6 tập 1
Để tính tổng các số hàng của một dãy số mà hai số hạng liên tiếp của dãy cách nhau cùng một số đơn vị, ta có thể dùng công thức:
Tổng = [ số đầu + số cuối ] . [số số hạng ] : 2
Ví dụ : 12 +15 + 18 + … + 90 = [ 12 + 90 ] . 27 : 2 = 1377
Hãy tính tổng : 8 + 12 + 16 + 20 + … + 100
Giải
8 + 12 + 16 + 20 + … + 100
= [ 8 + 100] . 24 : 2
= 108 . 24 : 2
= 1296
Câu 113 trang 19 Sách bài tập [SBT] Toán 6 tập 1
Ta đã biết: Trong hệ ghi số thập phân, cứ mười đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng trên liền trước. Mỗi chữ số trọng hệ thập phân nhận một trong mười giá trị: 0, 1, 2, 3, ..., 9
Số \[\overline {abcd} \] trong hệ thập phân có giá trị bằng
\[a{.10^3} + b{.10^2} + c.10 + d\]
Có một hệ ghi số mà cứ hai đơn vị ở một hàng thì làm thành một đơn vị ở hàng trên liền trước, đó là hệ nhị phân. Mỗi chữ số trong hệ nhị phân nhận một trong hai giá trị 0 và 1. Một số trong hệ nhị phân, chẳng hạn \[\overline {abcd} \], được ký hiệu là \[{\overline {abcd} _{\left[ 2 \right]}}\]
Số \[{\overline {abcd} _{\left[ 2 \right]}}\] trong hệ thập phân có giá trị bằng:
Ví dụ: \[\overline {{{1101}_{\left[ 2 \right]}}} = {1.2^3} + {1.2^2} + 0.2 + 1 = 8 + 4 + 0 + 1 = 13\]
a] Đổi sang hệ thập phân các số sau: \[{\overline {100} _{\left[ 2 \right]}},{\overline {111} _{\left[ 2 \right]}},{\overline {1010} _{\left[ 2 \right]}},{\overline {1011} _{\left[ 2 \right]}}\]
b] Đổi sang hệ nhị phân các số sau: 5, 6, 9, 12.
Giải
a] \[{\overline {100} _{\left[ 2 \right]}} = {1.2^2} + 0.2 + 0 = 4 + 0 + 0 = 4\]
\[{\overline {111} _{\left[ 2 \right]}} = {1.2^2} + 1.2 + 1 = 4 + 2 + 1 = 7\]
\[{\overline {1010} _{\left[ 2 \right]}} = {1.2^3} + {0.2^2} + 1.2 + 0 = 8 + 0 + 2 + 0 = 10\]
\[{\overline {1011} _{\left[ 2 \right]}} = {1.2^3} + {0.2^2} + 1.2 + 1 = 8 + 0 + 2 + 1 = 11\]
b] \[5 = {1.2^2} + 0.2 + 1 = {\overline {101} _{\left[ 2 \right]}}\]
\[6 = {1.2^2} + 1.2 + 0 = {\overline {110} _{\left[ 2 \right]}}\]
\[9 = {1.2^3} + {0.2^2} + 0.2 + 1 = {\overline {1001} _{\left[ 2 \right]}}\]
\[12 = {1.2^3} + {1.2^2} + 0.2 + 0 = {\overline {1100} _{\left[ 2 \right]}}\]
Giaibaitap.me
Page 16
- Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
- Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
- Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
- Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
- Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
- Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
- Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
- Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
- Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
- Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...
Page 17
- Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
- Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
- Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
- Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
- Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
- Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
- Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
- Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
- Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
- Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...
Page 18
Câu 118 trang 20 Sách Bài Tập [SBT] lớp 6 tập 1
Chứng tỏ rằng:
a] Trong hai số tự nhiên liên tiếp, có một số chia hết cho hai.
b] Trong ba số tự nhiên liên tiếp, có một số chia hết cho ba.
Giải
a] Gọi hai số tự nhiên liên tiếp là a và a + 1
Nếu a chia hết cho 2 thì bài toán được chứng minh .
Nếu a không chia hết cho 2 thì a = 2k + 1 [ k ∈ N]
Suy ra : a + 1 = 2k + 1 + 1
Ta có : 2k ⋮ 2 ; 1 + 1 = 2 ⋮ 2
Suy ra [ 2k +1 +1 ] ⋮ 2 hay [ a+ 1] ⋮ 2
Vậy trong hai số tự nhiên liên tiếp , có một số chia hết cho 2
b] Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là a , a + 1 , a + 2
Nếu a chia hết cho 3 thì bài toán được chứng minh
Nếu a không chia hết cho 3 thì a = 3k + 1 hoặc a = 3k + 2 [ k ∈ N]
Nếu a = 3k + 1 thì a + 2 = 3k + 1 + 2 = 3k + 3 ⋮ 3
Nếu a = 3k + 2 thì a + 1 = 3k + 2 + 1 = 3k + 3 ⋮ 3
Vậy trong ba số tự nhiên liên tiếp có một số chia hết cho 3.
Câu 119 trang 21 Sách Bài Tập [SBT] lớp 6 tập 1
Chứng tỏ rằng:
a] Tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 3.
b] Tổng của bốn số tự nhiên liên tiếp là một số không chia hết cho 4.
Giải
a] Gọi ba số tự nhiên liên tiếp là a, a + 1, a + 2
Ta có a + [ a + 1] + [ a + 2] = [a + a + a] + [1 + 2] = 3a+3
Vì 3 ⋮ 3 nên 3a ⋮ 3 suy ra [3a+3] ⋮ 3
Vậy tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 3
b] Gọi bốn số tự nhiên liên tiếp là a, a + 1, a + 2, a + 4
Ta có có a + [ a + 1] + [ a + 2] + [ a + 3 ]
= [a + a + a + a] + [1 + 2 + 3] = 4a + 6
Vì 4 ⋮ 4 nên 4a ⋮ 4 nhưng 6 \[\not \vdots \] 4, suy ra [ 4a + 6 ] \[\not \vdots \] 4
Vậy \[\left[ {a + \left[ {a + 1} \right] + \left[ {a + 2} \right] + \left[ {a + 3} \right]} \right]\] \[\not \vdots\] 4
Câu 120 trang 21 Sách Bài Tập [SBT] lớp 6 tập 1
Chứng tỏ rằng số có dạng \[\overline {aaaaaa} \] bao giờ cũng chia hết cho 7 [chẳng hạn: 333333 ⋮ 7]
Giải
Ta có \[\overline {aaaaaa} \] = 111111.a = 3.7.11.13.37.a
Vì 3.7.11.13.37.a ⋮ 7 nên 111111.a ⋮ 7
Vậy số có dạng \[\overline {aaaaaa} \] bao giờ cũng chia hết cho 7
Câu 121 trang 21 Sách Bài Tập [SBT] lớp 6 tập 1
Chứng tỏ rằng số có dạng \[\overline {abcabc} \] bao giờ cũng chia hết cho 11 [chẳng hạn 328328 ⋮ 11]
Giải
Ta có \[\overline {abcabc} = 1001.\overline {abc} = 7.11.13.\overline {abc} \]
Vì \[7.11.13.\overline {abc} \] ⋮ 11 nên 1001. \[\overline {abc} \] ⋮ 11
Vậy số có dạng \[\overline {abcabc} \] bao giờ cũng chia hết cho 11
Câu 122 trang 21 Sách Bài Tập [SBT] lớp 6 tập 1
Chứng tỏ rằng lấy một số có hai chữ số , cộng với số gồm hai chữ số ấy viết theo thứ tự ngược lại, ta luôn luôn được một số chia hết cho 11 [chẳng hạn 37+37 = 110, chia hết cho 11]
Giải
Gọi số tự nhiên có hai chữ số là \[\overline {ab} \] [a ≠0]
Số viết theo thứ tự ngược lại của \[\overline {ab} \] là \[\overline {ba} \]
Số \[\overline {ab} \] viết dưới dạng tổng các hàng đơn vị là 10a+b
Số \[\overline {ba} \] viết dưới dạng tổng các hàng đơn vị là 10b+a
Ta có \[\overline {ab} \] + \[\overline {ba} \] = [10a+b]+[10b+a]=11a+11b=11.[a+b]
Vì 11.[a+b] ⋮ 11 nên \[\overline {ab} \] + \[\overline {ba} \] luôn chia hết cho 11
Giaibaitap.me
Page 19
- Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
- Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
- Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
- Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
- Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
- Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
- Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
- Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
- Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
- Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...
Page 20
- Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
- Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
- Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
- Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
- Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
- Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
- Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
- Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
- Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
- Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...
Page 21
- Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
- Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
- Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
- Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
- Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
- Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
- Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
- Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
- Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
- Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...
Page 22
- Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
- Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
- Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
- Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
- Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
- Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
- Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
- Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
- Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
- Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...
Page 23
Câu 133 trang 22 Sách Bài Tập [SBT] lớp 6 tập 1
Trong các số: 5319; 3240; 831.a] Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9?
b] Số nào chia hết cho cả 2; 3; 5; 9?
Giải
a] Số 5319 có tổng các chữ số: 5+3+1+9 =18
18 ⋮ 3 và 18 ⋮ 9
Số 3240 có tổng các chữ số: 3+2+4+0 = 9
9 ⋮ 3 và 9 ⋮ 9
Số 831 có tổng các chữ số : 8+3+1+ = 12
12 ⋮ 3 và 12 \[\not \vdots \] 9
Vậy số 831 chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
b] Số chia hết cho 2 và cho 5 có chữ số tận cùng là 0
Vậy số chia hết cho 2, 3, 5, 9 là 3240
Câu 134 trang 23 Sách Bài Tập [SBT] lớp 6 tập 1
Điền chữ số vào dấu * để :
a] \[\overline {3*5} \] chia hết cho 3
b] \[\overline {7*2} \] chia hết cho 9
c] \[\overline {*63*} \] chia hết cho 2, 3, 5, 9
Giải
a] Ta có: \[\overline {3*5}\] \[\vdots\] \[ 3 \Leftrightarrow \left[ {3 + \left[ * \right] + 5} \right] \vdots\] \[ 3 \Leftrightarrow \left[ {8 + \left[ * \right]} \right] \vdots\] \[ 3\]
Suy ra: \[\left[ * \right] \in \left\{ {1;4;7} \right\}\]
Vậy ta có các số: 315; 345; 375
b] Ta có: \[\overline {7*2}\] \[\vdots\] \[ 9 \Leftrightarrow \left[ {7 + \left[ * \right] + 2} \right] \vdots\] \[ 9 \Leftrightarrow \left[ {9 + \left[ * \right]} \right] \vdots\] \[ 9\]
Suy ra: \[\left[ * \right] \in \left\{ {0;9} \right\}\]
Vậy ta có các số: 702; 792
c] \[\overline {*63*} \] chia hết cho 2 và 5 nên chữ số hàng đơn vị là 0.
Ta có \[\overline {*630}\] \[\vdots\] \[ 9 \Leftrightarrow \left[ {\left[ * \right] + 6 + 3 + 0} \right] \vdots\] \[ 9 \Leftrightarrow \left[ {9 + \left[ * \right]} \right] \vdots\] \[ 9\]
Suy ra \[\left[ * \right] \in \left\{ {0;9} \right\}\]
Vì \[\left[ * \right]\] ở vị trí hàng nghìn nên phải khác 0 để thỏa mãn là số có 4 chữ số
Vậy ta có số: 9630.
Câu 135 trang 23 Sách Bài Tập [SBT] lớp 6 tập 1
Dùng ba trong bốn chữ số: 7, 2, 6, 0 hãy ghép thành số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó:
a] Chia hết cho 9
b] Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
Giải
a] Ta có: 7 + 6 + 2 = 15 \[\not \vdots \] 9
7 + 6 + 0 = 13 \[\not \vdots \] 9
7 + 2 + 0 = 9 ⋮ 9
6 + 2 + 0 = 8 \[\not \vdots \] 9
Vậy số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 9 là: 720, 702, 207, 270.
b] Ta có 7 + 6 + 2 = 15; 15 ⋮ 3 và 15 \[\not \vdots \] 9
Vậy số tự nhiên có ba chữ số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 là: 762; 726; 627; 672; 267; 276.
Câu 136 trang 23 Sách Bài Tập [SBT] lớp 6 tập 1
Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số sao cho số đó:a] Chia hết cho 3
b] Chia hết cho 9
Giải
a] Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số chia hết cho 3 có dạng \[\overline {100{\rm{a}}} \]
Ta có: \[\overline {100{\rm{a}}}\] \[ \vdots\] \[ 3 \Leftrightarrow \left[ {1 + 0 + 0 + a} \right]\] \[ \vdots\] \[ 3 \Leftrightarrow \left[ {1 + a} \right]\] \[ \vdots\] \[ 3\]
Suy ra \[{\rm{a}} \in \left\{ {2;5;8} \right\}\]
Vậy số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số chia hết cho 3 là 1002
b] Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số chia hết cho 9 có dạng \[\overline {100{\rm{a}}} \]
Ta có: \[\overline {100{\rm{a}}} \] \[ \vdots\] \[ 9 \Leftrightarrow \left[ {1 + 0 + 0 + a} \right] \] \[ \vdots\] \[ 9 \Leftrightarrow \left[ {1 + a} \right] \] \[ \vdots\] \[ 9\]
Suy ra \[{\rm{a}} \in \left\{ 8 \right\}\]
Vậy số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số chia hết cho 3 là 1008
Giaibaitap.me
Page 24
- Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
- Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
- Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
- Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
- Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
- Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
- Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
- Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
- Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
- Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...
Page 25
Câu 137 trang 23 Sách Bài Tập [SBT] lớp 6 tập 1
Tổng [hiệu] sau có chia hết cho 3, cho 9 không?
a] \[{10^{12}} - 1\] b] \[{10^{10}} + 2\]
Giải
a] Số \[{10^{12}}\] có tổng các chữ số là 1 + 0 + 0 + … + 0 = 1
* Vì 1 chia cho 3 dư 1 nên \[{10^{12}}\] chia cho 3 dư 1
Suy ra \[{10^{12}} - 1\] chia hết cho 3
* Vì 1 chia cho 9 dư 1 nên \[{10^{12}}\] chia cho 9 dư 1
Suy ra \[{10^{12}} - 1\] chia hết cho 9
b] Số \[{10^{12}}\] có tổng các chữ số 1 + 0 + 0 +…+ 0 = 1
Suy ra \[{10^{12}} + 2\] có tổng các chữ số là 1 + 0 + 0 +…+ 0 +2 = 3
Ta có 3 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
Vậy \[{10^{12}} + 2\] chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
Câu 138 trang 23 Sách Bài Tập [SBT] lớp 6 tập 1
Điền chữ số vào dấu * để được số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
a] \[\overline {53*} \] b[ \[\overline {*471} \]
Giải
a] Ta có: \[\overline {53*}\] \[ \vdots\] \[ 3 \Leftrightarrow \left[ {5 + 3 + \left[ * \right]} \right] \] \[ \vdots\] \[ 3 \Leftrightarrow \left[ {8 + \left[ * \right]} \right]\] \[ \vdots\] \[ 3\]
Suy ra \[\left[ * \right] \in \left\{ {1;4;7} \right\}\]
\[\overline {53*} \not\] \[ \vdots\] \[ 9 \Leftrightarrow \left[ {5 + 3 + \left[ * \right]} \right]\not \] \[ \vdots\] \[9 \Leftrightarrow \left[ {8 + \left[ * \right]} \right]\not \] \[ \vdots\] \[ 9\]
Suy ra \[\left[ * \right] \in \left\{ {0;2;3;4;5;6;7;8;9} \right\}\]
Vậy các chữ số có thể điền vào dấu * là 4; 7
b] Ta có \[\overline {*471} \] \[ \vdots\] \[ 3 \Leftrightarrow \left[ {\left[ * \right] + 4 + 7 + 1} \right] \] \[ \vdots\] \[ 3 \Leftrightarrow \left[ {12 + \left[ * \right]} \right] \] \[ \vdots\] \[ 3\]
Suy ra \[\left[ * \right] \in \left\{ {0;3;6;9} \right\}\]
Vì [*] ở chữ số hàng nghìn nên [*] khác 0. Suy ra \[\left[ * \right] \in \left\{ {3;6;9} \right\}\]
\[\overline {*471} \not \] \[ \vdots\] \[ 9 \Leftrightarrow \left[ {\left[ * \right] + 4 + 7 + 1} \right]\not \] \[ \vdots\] \[ 9 \Leftrightarrow \left[ {12 + \left[ * \right]} \right]\not \] \[ \vdots\] \[ 9\]
Suy ra \[\left[ * \right] \in \left\{ {0;1;2;3;4;5;6;7;8;9} \right\}\]
Vậy các chữ số có thể điền vào dấu * là 3; 9
Ta được các số: 3471; 9471
Câu 139 trang 23 Sách Bài Tập [SBT] Toán 6 tập 1
Tìm chữ số a và b sao cho a – b = 4 và \[\overline {87{\rm{a}}b}\] \[\vdots\] \[ 9\]
Giải
Ta có: \[\overline {87{\rm{a}}b}\] \[\vdots\] \[ 9 \Leftrightarrow \left[ {8 + 7 + a + b} \right]\] \[\vdots\] \[ 9 \Leftrightarrow [15 + a + b] \] \[\vdots\] \[ 9\]
Suy ra a + b \[ \in \left\{ {3,12} \right\}\]
Vì a – b = 4 nên a + b > 3. Suy ra a + b = 12
Thay a = 4 + b vào a + b = 12 , ta có :
b+[ 4 + b ] = 12 \[ \Leftrightarrow \] 2b = 12 - 4 \[ \Leftrightarrow \] 2b = 8 \[ \Leftrightarrow \] b = 4
a + b = 12 \[ \Leftrightarrow \] a = 12 –b \[ \Leftrightarrow \] a = 12 – 4 \[ \Leftrightarrow \] a = 8
Vậy a = 8 , b = 4 nên ta có số : 8784
Câu 140 trang 23 Sách Bài Tập [SBT] Toán 6 tập 1
Điền vào dấu * các chữ số thích hợp
***
\[{{\times\ 9} \over {2118*}}\]
Giải
Vì *** × 9 = 2118* nên \[\overline {2118*}\] \[\vdots \] \[9\]
\[ \Leftrightarrow \left[ {2 + 1 + 1 + 8 + \left[ * \right]} \right] \] \[\vdots \] \[ 9 \Leftrightarrow \left[ {12 + \left[ * \right]} \right] \] \[\vdots \] \[9\]
Vì [*] là số tự nhiên có một chữ số nên [*] = 6
Vậy 21186 : 9 = 2354
\[\eqalign{ & 2354 \cr
& {{ \times 9} \over {21186}} \cr} \]
Giaibaitap.me
Page 26
- Giải bài II.6, II.7, II.8, II.9, II.10 trang 98,...
- Giải bài II.1, II.2, II.3, II.4, II.5 trang 97,...
- Giải bài 41, 42, 43, 44 trang 95, 96 Sách Bài...
- Giải bài 40, 9.1, 9.2, 9.3 trang 95, 96, 97 Sách...
- Giải bài 8.1, 8.2, 8.3 trang 94, 95 Sách Bài Tập...
- Giải bài 35, 36, 37, 38 trang 93 Sách Bài Tập...
- Giải bài 6.1, 6.2, 6.3, 6.4 trang 92 Sách Bài Tập...
- Giải bài 31, 32, 33 trang 91 Sách Bài Tập Toán...
- Giải bài 30, 6.5, 6.6 trang 90 Sách Bài Tập...
- Giải bài 5.1, 5.2, 5.3 trang 90 Sách Bài Tập Toán...