Vở bài tập Toán lớp 4 trang 100

Vở bài tập toán lớp 4 bài 100

  • Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 bài 100 Câu 1
  • Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 bài 100 Câu 2
  • Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 bài 100 Câu 3

Giải vở bài tập Toán 4 bài 100: Phân số bằng nhau trang 19 Vở bài tập Toán 4 tập 2 có đáp án đầy đủ chi tiết cho từng bài tập Vở bài tập Toán 4 cho các em học sinh tham khảo, củng cố các dạng bài tập viết dưới dạng phân số bằng nhau. Mời các em cùng tham khảo chi tiết.

Bài trước: Giải vở bài tập Toán 4 bài 99: Luyện tập

Toán lớp 4 bài 99 phần Hướng dẫn giải bài tập trang 19 Vở bài tập [SBT] Toán lớp 4 tập 2 bao gồm 3 câu hỏi và bài tập tự luyện. Các đáp án chi tiết từng bài tập bám sát chương trình học để các em học sinh so sánh đối chiếu với kết quả bài làm của mình. Các bậc phụ huynh có thể hướng dẫn con em mình học tập tại nhà theo các hướng dẫn sau đây:

Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 bài 100 Câu 1

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

Phương pháp giải:

Áp dụng tính chất cơ bản của phân số:

- Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.

- Nếu chia hết cả tử và mẫu số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.

Đáp án

b]

Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 bài 100 Câu 2

Viết tiếp số thích hợp vào chỗ chấm:

a]

b]

c]

d]

Phương pháp giải:

Áp dụng tính chất cơ bản của phân số:

- Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.

- Nếu chia hết cả tử và mẫu số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.

Đáp án

a]

b]

c]

d]

Vở bài tập toán lớp 4 tập 2 bài 100 Câu 3

Chuyển thành phép chia với các số bé hơn [theo mẫu]

Mẫu: 60 : 20 = [60 : 10 ] : [20 : 10] = 6 : 2 = 3

a] 75 : 25 = [75 : …] : [25 : 5] = ……

b] 90 : 18 = [90 : …] : [18 : 9] = …..

Phương pháp giải:

Quan sát ví dụ mẫu và làm tương tự với các câu còn lại.

Đáp án

Mẫu : 60 : 20 = [60 : 10] : [20 : 10] = 6 : 2 = 3

a] 75 : 25 = [75 : 5] : [25 : 5] = 15 : 5

b] 90 : 18 = [90 : 9] : [18 : 9] = 10 : 2 = 5

>> Bài tiếp theo: Giải vở bài tập Toán 4 bài 101: Rút gọn phân số

Giải vở bài tập Toán 4 bài 100: Phân số bằng nhau bao gồm lời giải và phương pháp giải chi tiết các câu hỏi cho các em học sinh tham khảo, luyện tập giải dạng Toán về phân số, phân số bằng nhau, chuẩn bị cho các bài thi trong năm học lớp 4. Hy vọng với những tài liệu này, các em học sinh sẽ học tốt môn Toán lớp 4 cũng nắm chắc lý thuyết Toán 4 hơn mà không cần sách giải.

Ngoài ra, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm Giải bài tập SGK Toán 4: Phân số bằng nhau hay đề thi học kì 1 lớp 4 và đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa, Tin học theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.

Chuyên mục Toán lớp 4 có đầy đủ nội dung các bài giải SGK cũng như VBT chi tiết cả năm học. Các em học sinh có thể theo dõi và tải về đối chiếu kết quả của từng bài tập tại đây.

Đặt câu hỏi về học tập, giáo dục, giải bài tập của bạn tại chuyên mục Hỏi đáp của VnDoc.
Hỏi - ĐápTruy cập ngay: Hỏi - Đáp học tập

Các tài liệu câu hỏi tại đây trả lời nhanh chóng, chính xác!

Với bộ tài liệu giải vở bài tập Giải VBT Toán lớp 4 trang 99, 100 Tập 2 bài 1, 2, 3, 4, 5 có lời giải chi tiết, dễ hiểu được biên soạn bởi đội ngũ chuyên gia giàu kinh nghiệm chia sẻ. Hỗ trợ học sinh tham khảo, ôn tập, củng cố kiến thức trọng tâm nội dung chương trình giảng dạy bộ môn Toán lớp 4. Mời các em học sinh tham khảo dưới đây.

Giải bài 1 trang 99 VBT Toán lớp 4 Tập 2

 Viết đầy đủ bảng đơn vị đo khối lượng sau:

Lời giải:

Giải bài 2 trang 99 VBT Toán lớp 4 Tập 2

Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a] 7 yến = …. kg    

yến = ….kg

60 kg = …. yến     4 yến 5kg = ….kg

b] 6 tạ = …. yến    

tạ = ….kg

200 yến =….tạ     5 tạ 5kg = ….kg

c] 21 tấn = …. tạ    

tấn = ….kg

530 tạ = …. tấn     4 tấn 25 kg = ….kg

d] 1032kg = …. tấn …. kg     5890 kg = …. tạ …. kg

Lời giải:

a] 7 yến = 70 kg      yến = 2kg

60 kg = 6 yến     4 yến 5kg = 45kg

b] 6 tạ = 60 yến      tạ = 50kg

200 yến = 20 tạ     5 tạ 5kg = 505kg

c] 21 tấn = 210 tạ     tấn = 100kg

530 tạ = 53 tấn     4 tấn 25 kg = 4025kg

d] 1032kg = 1 tấn 32 kg     5890 kg = 50 tạ 890kg

Giải bài 3 trang 100 VBT Toán lớp 4 Tập 2

 Điền dấu “ > < =” vào chỗ chấm:

5kg 35g …. 5035kg     1 tạ 50kg …. 150 yến

4 tấn 25 kg …. 425 kg     100g …. 

kg

Lời giải:

5kg 35g = 5035kg     1 tạ 50kg < 150 yến

4 tấn 25 kg > 425 kg     100g

Chủ Đề