- Bài 1
- Bài 2
Bài 1
Task 1:Find the word which has a different sound in the part underlined. Read the words aloud. [Tìm từ có phần gạch chân phát âm khác với những từ còn lại. Hãy đọc to những từ đó]
Lời giải chi tiết:
1.
A. pastime /ˈpɑːstaɪm/
B. winter/ˈwɪntə[r]/
C.ice /aɪs/
D. bike /baɪk/
Chọn đáp án B => /ɪ/, còn lại /aɪ/
2.
A. sandwich/ˈsænwɪtʃ/
B.chair /tʃeə[r]/
C. school/skuːl/
D.chicken /ˈtʃɪkɪn/
Chọn đáp án C => /k/, còn lại /tʃ/
3.
A. gram /ɡræm/
B. packet /ˈpækɪt/
C. many /ˈmeni/
D. want /wɒnt/
Không có đáp án
4.
A. engineer/ˌendʒɪˈnɪə[r]/
B. greeting /ˈɡriːtɪŋ/
C. teeth /tiːθ/
D. street /striːt/
Chọn đáp án A => /ɪə/, còn lại /ɪ:/
5.
A. couches/kaʊtʃɪz/
B. boxes/bɒksɪz/
C. houses/ˈhaʊzɪz/
D. tables/ˈteɪblz/
Chọn đáp án D => /z/, còn lại /ɪz/
Bài 2
Task 2:What you can see? Label the pictures [they all begin with p or b] then read the words out loud [Bạn thấy gì? Điền tên cho các bức tranh [nó đều bắt đầu với p hoặc b] sao đó đọc to các từ]
Lời giải chi tiết: