Những câu hỏi về nhà hàng bằng tiếng Anh

85 mẫu câu tiếng anh cho nhân viên phục vụ tại quán bar, quán ăn, cà phê hay nhà hàng khách sạn.

Tổng hợp các câu tiếng anh giao tiếp cho phục vụ bàn thông dụng giúp bạn tự tin hơn khi phục vụ và giáo tiếp với khách bằng tiếng anh.

Bên cạnh đó, việc sử dụng những câu tiếng anh giao tiếp trong nhà hàng sao cho đúng và hiệu quả thì sẽ mang lại những ấn tượng ban đầu rất tốt về nhau.

CHÀO KHÁCH

Good morning. Welcome to HighLands coffee
Chào buổi sáng. Chào mừng quý khách đến HighLands

HỎI THÔNG TIN KHÁCH

How many people, please?
Quý khách cho biết có bao nhiêu người?

Do you have a reservation?
Quý khách đã đặt bàn chưa?

Under which name?
Đặt dưới tên gì ạ?

Is anyone joining you?
Có ai dùng bữa cùng quý khách không ạ?

I’m afraid that table is reserved
Tôi rất tiếc là bàn đó đã có người đặt trước rồi

SẮP XẾP CHỖ NGỒI

Please wait to be seated
Xin vui lòng đợi để được sắp chỗ

Where would you prefer to sit?
Quý khách muốn ngồi ở đâu ạ?

Mr. John, your table is ready
Ông John, bàn của ông đã sẵn sàng

I’ll show you to the table. This way, please
Tôi sẽ dẫn quý khách đến bàn ăn, mời đi lối này ạ

Follow me, please
Vui lòng đi theo tôi

Right this way
Ngay lối này ạ

Is this OK?
Chỗ này được không ạ?

Please take a seat
Xin mời ngồi

Would you like a high chair for your child?
Quý khách có muốn ghế cao cho em bé không?

GHI MÓN ĂN, THỨC UỐNG

Would you like to order now?
Quý khách muốn đặt món bây giờ không?

Are you ready to order?
Quý khách đã muốn gọi đồ chưa ạ?

Can I get you any drinks?
Quý khách có muốn uống gì không ạ?

What are you having?
Quý khách dùng gì ạ?

What would you like to drink?
Quý khách muốn uống gì?

What can I get you?
Quý khách gọi gì ạ?

Would you like anything to eat?
Quý khách có muốn ăn gì không?

Which wine would you like?
Quý khách uống rượu gì?

Eat in or take-away?
Ăn ở đây hay là mang đi ạ?

Do you need a little time to decide?
Quý khách có cần ít thời gian để chọn món không?

Here’s the menu
Đây là thực đơn ạ

And for you sir?
Ông dùng gì?

And for you miss?
Và bà dùng gì ạ?

I’ll be right back with your drinks
TÔi sẽ trở lại và mang nước uống cho quý khách

It’ll take about twenty minutes
Mất khoảng 20 phút

Would you like some tea or coffee while you wait?
Quý khách có muốn uống trà hoặc cà phê trong lúc chờ không ạ?

Would you like some sea food?
Quý khách có thích đồ ăn biển không ạ?

Is that all?
Còn gì nữa không ạ?

May I take your order?
Tôi có thể lấy phiếu gọi món được không?

Would you like anything else?
Quý khách có gọi gì nữa không ạ?

Would you like any dessert?
Quý khách có muốn dùng đô tráng miệng không?

I’m sorry, we’re out of that.
Xin lỗi, chúng tôi hết món đó rồi ạ

Certainly. Sir
Tất nhiên rồi. Thưa ông[Dùng khi nói đồng ý nhu cầu của khách]

MANG MÓN ĂN ĐẾN CHO KHÁCH

May I serve it to you now?
Bây giờ chúng tôi dọn lên cho quý khách nhé?

Your steak, salad and beer, sir. Please enjoy your lunch
Sườn bò nướng, salad và bia của quý khách đây. Chúc ngon miệng

This dish is very hot. Please be careful
Món này rất nóng, xin cẩn thận

This food is best eaten while hot. Please enjoy your meal
Món này ngon nhất khi còn nóng. Chúc ông ngon miệng

Enjoy yourself!
Xin hãy thưởng thức món ăn!

YÊU CẦU KHÁCH HÀNG

I’ll show you to your new table
Tôi sẽ dẫn ông đến bàn ăn mới

Would you mind sharing a table?
Ngài có thể dùng chung bàn được không ạ?

Excuse me. Would you mind moving over a little?
Xin lỗi, cảm phiền quý khách di chuyển một chút được không?

Could you move along one seat, please?
Cảm phiền quý khách ngồi vào ghế trong được không?

Excuse me, but may I pass?
Xin lỗi, tôi có thể đi qua được không?

Could you move your chair closer to the table, please?
Xin vui lòng kéo ghế của quý khách vào gần bàn ăn hơn?

Would you like me to take that?
Tôi lấy nó đi nhé?

Excuse me, may I take your plate?
Xin lỗi, tôi dọn dĩa của quý khách được chứ?

May I move your plate to the side?
Tôi dời đĩa của quý khách sang một bên nhé?

May I clean the table, sir?
Tôi dọn bàn nhé?

KHI CHƯA NGHE KỊP

I beg your pardon?
Sao thế ạ?

Pardon me?
Gì ạ?

I am sorry. I don’t undersand. Could you please repeat that?
Xin lỗi. Tôi không hiểu. Quý khách lặp lại được không?

KHÁCH HÀNG THAN PHIỀN

This isn’t what I ordered
Đây không phải thứ tôi gọi

This food’s cold
Thức ăn nguội quá

This is too salty
Món này mặn quá

This doesn’t taste right
Món này không đúng vị

We’ve been waiting a long time
Chúng tôi đợi lâu lắm rồi

Is our meal on its way?
Món của chúng tôi đã được làm chưa?

KHI CÓ VẤN ĐỀ – PROBLEMS

Is there a problem?
Có vấn đề gì phải không ạ?

Was everything alright?
Tất cả ổn chứ ạ?

Anything matter, sir?
Có chuyện gì không thưa ngài?

What’s wrong with it, sir?
Thưa ông, sao vậy?

I’m so sorry for that. Let me check
Tôi xin lỗi về chuyện đó. Để tôi kiểm tra

One moment, please. I’ll check that for you
Làm ơn chờ chút. Tôi sẽ đi kiểm tra

I’m sorry. I’ll get you another one right away.
Tôi xin lỗi. Tôi sẽ đưa cho quý khách một cái khách ngay

I’ll get them right away
Tôi sẽ mang chúng đến ngay

I’m very sorry for the delay
Xin lỗi cho sự chậm trễ này

Sorry to have kept you waiting
Xin lỗi vì để quý khách phải đợi

We’re very busy tonight. I apologise for any inconvenience
Tối nay chúng tôi bạn quá. Xin lỗi vì bất kỳ sự bất tiện nào

TỪ CHỐI NHU CẦU CỦA KHÁCH

I’m afraid, we don’t have this kind of service
Tôi e rằng chúng tôi không có dịch vụ đó

I’m terrible sorry, it is against our rules
Tôi rất xin lỗi, nó không đúng với quy định của chúng tôi

TRẢ LỜI KHI KHÁCH CẢM ƠN

You’re welcome
Vâng

Not at all
Không có gì

Glad to be of service
Rất vui vì được phục vụ

I’m glad you liked it
Tôi rất vui khi quý khách thích

HỎI THĂM KHÁCH VÀ TIẾN KHÁCH

Are you enjoying your meal, sir?
Quý khách ăn có ngon miệng không?

How is your meal?
Bữa ăn của quý khách thế nào?

Have you finished your meal, sir?
Quý khách đã dùng bữa xong chưa?

Have a nice day
Chúc ngày tốt lành

Have an enjoyable evening
Chúc buổi thú vị

You too
Quý khách cũng vậy nhé [Dùng để trả lời khi khách chúc bạn trước]

Video học phát âm 85 câu tiếng anh cho nhân viên phục vụ

Như vậy là bạn đã trang bị cho mình khá đầy đủ những câu tiếng anh giao tiếp với khác khi làm bồi bàn rồi đó. Hãy dựa vào các mẫu câu cơ bản để phát triển các câu khác theo ý và hoàn cảnh của bạn nhé.

Nếu bạn đang có ý định tìm việc làm trong ngành nhà hàng hãy tham khảo các câu hỏi phỏng vấn tiếng Anh nhà hàng dưới đây có thể chuẩn bị chu đáo và tìm cho mình một công việc tốt nhất.

Các câu hỏi phỏng vấn tiếng Anh nhà hàng phổ biến nhất

1.What made you want to work in the restaurant industry?/Điều gì đã khiến bạn muốn làm việc tại nhà hàng.

Answer: “I really like the kind of food the restaurant serves. I love Vietnam foods and I wanted to apply for a job where I could show my passion for the food.”

Đây là lúc để cho người phỏng vấn làm một số nghiên cứu trước khi bạn đến cuộc phỏng vấn. Nói với họ một số điểm tích cực về nhà hàng. Bạn thích gì về nhà hàng: đồ ăn, thái độ nhân viên phục vụ hay danh tiếng tích cực của nhà hàng. Nếu bạn đã từng ăn ở nhà hàng trước đây chắc chắn bạn sẽ giành được ấn tượng tốt từ nhà tuyển dụng.

Trả lời: “Tôi thực sự thích thức ăn mà nhà hàng phục vụ, tôi thích ẩm thực Việt Nam và tôi muốn tìm một công việc mà tôi có thể bày tỏ niềm đam mê của mình về đồ ăn.”

2.Can you prepare tables?/Bạn có thể chuẩn bị bàn ăn không?

Answer: “Yes, I had been set out cutlery correctly. I know to set out different types of wine glasses when preparing a table.”

Một trong những trách nhiệm chính của nhân viên phục vụ bàn là bày dao kéo, kính và khăn trải bàn đúng cách. Trong một số ca làm việc bận rộn, bạn sẽ phải dọn đĩa và kính, sau đó nhanh chóng chuẩn bị bàn cho khách tiếp theo. Vì vậy, điều quan trọng là bạn có thể làm điều đó một cách độc lập và chính xác.

Trả lời: “Vâng, tôi đã từng đặt dao kéo đúng cách. Tôi biết cách đặt ra các loại ly rượu khác nhau khi chuẩn bị một cái bàn”.

3.Do you have experience making and/or serving desserts?/Bạn có kinh nghiệm làm hoặc phục vụ món tráng miệng không?

Answer: “I’ve got experience making ice cream sundaes. My previous manager taught me how to make them correctly and since then I followed the recipe and instructions.”

Đây là một trong các câu hỏi phỏng vấn tiếng anh nhà hàng thông dụng nhất. Tại một số nhà hàng, người phục vụ chịu trách nhiệm chính về các món tráng miệng. Cắt bánh, phục vụ kem và làm món tráng miệng có thể trở thành một phần việc hàng ngày của bạn.

Nếu bạn không có kinh nghiệm, hãy thể hiện sự sẵn lòng học tập.

Trả lời: “Tôi có kinh nghiệm làm kem. Người quản lý trước đây của tôi đã dạy tôi làm thế nào để làm kem đúng và kể từ đó tôi đã làm theo công thức và hướng dẫn.”

4. Are you comfortable carrying serving plates?/Bạn có cảm thấy thoải mái khi mang các đĩa ăn?

Answer: “I can comfortably carry two plates from the kitchen to the restaurant. Depending on the plates, I can sometimes carry three at a time.”

Phục vụ món ăn là một trong những nhiệm vụ chính của một người phục vụ bàn. Nếu bạn không thể mang theo đĩa hoặc khay, bạn sẽ rất khó để có được công việc.

Trả lời: “Tôi có thể thoải mái mang theo hai đĩa từ nhà bếp đến nhà hàng. Tùy thuộc vào loại đĩa, tôi đôi khi có thể mang theo ba chiếc.”

5. How would you deal with an angry customer?/Bạn sẽ đối phó với những khách hàng nóng tính như thế nào?

Answer: “After listening to the customer, I would try and think of a solution. If I’m unable to deal with the problem myself, I’d find my manager or another senior member of staff.”

Đối mặt với một khách hàng nóng tính có thể là một trải nghiệm khó khăn, đặc biệt khi họ mất bình tĩnh. Khách hàng đang rất bực mình về một thứ khác trong nhà hàng và trút giận lên người phục vụ bàn. Trong mọi trường hợp, bạn nên phản ứng một cách bình tĩnh và tránh gây bực tức cho bản thân.

Trả lời: “Sau khi lắng nghe khách hàng, tôi sẽ cố gắng tìm ra một giải pháp. Nếu tôi không thể tự giải quyết vấn đề, tôi sẽ tìm người quản lý hoặc một nhân viên cao cấp khác.”

6. Can you make coffees using a coffee machine?/Bạn có thể sử dụng máy pha cà phê để pha cà phê?

Answer: “I have experience working as a barista, so I can use the machines when I need to.”

Pha chế đồ uống thường là trách nhiệm của nhân viên quầy bar, nhưng nhân viên phục vụ đôi khi sẽ phải làm trà và cà phê nếu nhân viên quầy bar bận. Sử dụng máy pha cà phê công nghệ cao sẽ gây nhiều khó khăn nếu đó là lần đầu tiên bạn sử dụng chúng, nhưng một khi bạn đã hiểu được cách sử dụng, sẽ rất đơn giản ở những lần sau. Một lần nữa, nếu bạn không có kinh nghiệm, hãy thể hiện sự sẵn lòng học tập của bạn. Các nhà quản lý không ngại dạy cho mọi người nếu họ sẵn sàng lắng nghe và học hỏi.

Trả lời: “Tôi có kinh nghiệm làm việc như một nhân viên pha chế, vì vậy khi cần tôi có thể sử dụng được máy pha chế.”

7. Have you worked night shifts before? Do you feel comfortable working on your feet?/Trước đây bạn đã từng làm việc một ca đêm chưa? Bạn có cảm thấy thoải mái khi phải đứng lâu?

Answer: “I’ve worked in similar busy jobs where I’ve had to be on my feet for most of my shift. I’m used to it and I enjoy this type of work.”

Một số người bắt đầu công việc phục vụ bàn và họ nhanh chóng khám phá ra họ thích hoặc không thích loại công việc này. Nhân viên phục vụ là một công việc mà bạn luôn bận rộn và phải đứng liên tục trong nhiều giờ đồng hồ. Bạn cần cho người phỏng vấn biết bạn có thể làm việc và vui vẻ khi làm việc đó.

Trả lời: “Tôi đã làm những công việc bận rộn tương tự, nơi tôi đã phải đứng hầu hết thời gian. Tôi đã từng quen với nó và tôi thích loại hình công việc này”.

Trên đây là các câu hỏi phỏng vấn bằng tiếng Anh nhà hàng cơ bản và thông dụng nhất mà aroma đã tổng hợp và gửi tới bạn. Nếu vẫn còn chưa tự tin với trình độ tiếng Anh của mình, hãy để lại thông tin ở link bên dưới để aroma gửi tặng bạn một buổi học chuẩn hóa phát âm và bài kiểm tra trình độ miễn phí. Bạn sẽ biết điểm mạnh, điểm yếu của mình để lựa chọn phương pháp và tài liệu học phù hợp nhất. Hy vọng các bạn sẽ đạt được kết quả tốt trong buổi phỏng vấn sắp tới.

Video liên quan

Chủ Đề