Ngày quốc tế phụ nữ tiếng nhật là gì

Ngày lễ tiếng Nhật là 祭日 phiên âm là saijistu là được đặt ra với ý định cho phép cá nhân kỷ niệm một ý nghĩa văn hóa hoặc tôn giáo. Ngày lễ có thể do chính quyền hoặc các nhóm hay tổ chức khác đặt ra.

Ngày lễ tiếng Nhật là 祭日 phiên âm là saijistu là một ngày lễ chính thức của một quốc gia, thường được thông qua bởi Quốc hội, và thường là ngày nghỉ lễ có trả lương cho tất cả người lao động.

Một số từ vựng về ngày lễ tiếng Nhật:

西暦の元旦 (seireki no gantan): Tết dương lịch.

旧正月 (kyuusyougastu): Tết nguyên đán, Tết âm lịch.

国際労働日 (kokusairoudoubi): Ngày Quốc tế lao động.

Ngày quốc tế phụ nữ tiếng nhật là gì

釈迦誕生日 (syakatanjoubi): Lễ Phật Đản.

国際児童の日 (kokusajidou no hi): Ngày Quốc tế thiếu nhi.

独立記念日 (dokuristukinenbi): Ngày Quốc khánh.

国際女性の日 (kokusai zyosei nohi): Ngày Quốc tế phụ nữ.

運動会 (undōkai): Ngày thể thao.

お盆まつり (Obon matsuri): Lễ hội Obon.

海の日 (uminohi): Ngày của biển.

Một số mẫu câu về ngày lễ tiếng Nhật:

1. 五月の八日は第二次世界大戦が終わった記念日なので、フランスでは祭日です.

(Gogatsu no yōka wa dainijisekaitaisen ga owatta kinenbinanode, furansude wa saijitsudesu.)

Ngày 8 tháng 5 là ngày kỉ niệm ngày kết thúc Chiến tranh thế giới thứ hai, cũng là một ngày quốc lễ ở Pháp.

Ngày quốc tế phụ nữ là một ngày khá đặc biệt, đây không chỉ là ngày dành cho phụ nữ mà còn là cơ hội để các bạn bày tỏ tình cảm và sự trân trọng của mình đối với những người phụ nữ xung quanh mình. Hãy cùng Jellyfish Education tham khảo những câu chúc mừng ngày quốc tế phụ nữ bằng tiếng Nhật sau nhé!

Ngày quốc tế phụ nữ tiếng nhật là gì
Ngày quốc tế phụ nữ tiếng nhật là gì

CÁC CÂU CHÚC MỪNG NGÀY QUỐC TẾ PHỤ NỮ BẰNG TIẾNG NHẬT HAY NHẤT

Dưới đây là các mẫu câu chúc mừng quốc tế phụ nữ áp dụng các từ vựng tiếng Nhật thông dụng để bạn có thể dễ dàng sử dụng và ghi nhớ hơn:

1.あなたの家族や愛する人との幸せで幸せな8/3日を願っています! 

Chúc bạn có một ngày 8/3 vui vẻ, hạnh phúc bên gia đình và những người thân yêu! 

2. 素晴しくて、偉大な友人。あなたのような友達を持っていて、光栄です。!あなたに非常に幸せな女性の日!

Bạn là người bạn vô cùng thú vị và người bạn tuyệt vời của tôi. Thật vinh hạnh cho tôi khi có người bạn như bạn. Chúc mừng ngày của bạn nhé!

3. 幸せな国際女性の日、あなたがいつも美しいことを願っていますし、幸福を見つけるための方法のすべての人 は自分自身に合った愛を見つけるでしょう。

Chúc mừng ngày Quốc tế phụ nữ, chúc các bạn luôn luôn xinh đẹp và mỗi người trên con đường kiếm tìm hạnh phúc sẽ tìm được một tình yêu vừa vặn với chính mình. 

4. 今日あなたにたくさんの贈り物、たくさんの花、たくさんの賛辞とたくさんの男性の祝福を願っています。あ なたの運、幸福、人生のすばらしいものをたくさん願っています! 

Chúc bạn nhận được thật nhiều quà, nhiều hoa, nhiều lời khen và thật nhiều lời chúc của phái nam trong ngày hôm nay. Chúc bạn gặp nhiều may mắn, hạnh phúc, những điều tuyệt diệu trong cuộc sống! 

5. この特別な記念。あなたの忙しいスケジュール気付かないで、休憩を取って。楽しみを持って、あなたの髪ダウンしましょう、あなたの心が言うのをすべきか。だって今日はあなたの日です.ハッピー女性の日!

Hãy kỷ niệm ngày đặc biệt này đi. Hãy tạm rời xa lịch làm việc bận rộn, xõa tóc ra và làm điều bạn muốn, những điều trái tim mách bảo. Vì hôm nay là ngày của bạn.

6. 今日は世界が女性を尊重する日です、私はすべての女性にすべての最高の願いを送りたいと思います。あなた がますます美しく、若く、そして人生でもっと成功することを願っています。 

Hôm nay là ngày cả thế giới tôn vinh người phụ nữ, tôi xin gửi tới tất cả những phụ nữ lời chúc mừng tốt đẹp nhất. Chúc chị em ngày càng xinh đẹp, trẻ trung và thành công hơn trong cuộc sống. 

Ngoài ra, bạn có thể xem thêm những câu chúc trong những dịp đặc biệt khác để có thể ứng dụng thực tế nhé!

Xem thêm:

Chúc mừng giáng sinh bằng tiếng Nhật

Chúc mừng sinh nhật trong tiếng Nhật


Để biết thêm thông tin và được tư vấn miễn phí, hãy điền đầy đủ thông tin của bạn vào mục dưới nhé! Jellyfish sẽ liên hệ lại với bạn.

Vậy bạn đã biết được những câu chúc hay và ý nghĩa nhân ngày Quốc tế phụ nữ bằng tiếng Nhật rồi đó. Hãy cùng trung tâm tiếng Nhật SOFL gửi những lời chúc ngọt ngào này tới những người bạn yêu thương nào. Chúc các bạn có một ngày 8/3 tràn đầy vui vẻ và ý nghĩa

Mô tả từ vựng về ngày lễ bằng tiếng Nhật, một số mẫu câu và ví dụ minh hoạ về ngày lễ bằng tiếng Nhật.

Ngày lễ dịch sang tiếng Nhật là 祭日 (saijistu).

Một số ngày lễ của Việt Nam bằng tiếng Nhật:

西暦の元旦 (seireki no gantan): Tết dương lịch.

旧正月 (kyuusyougastu): Tết nguyên đán, Tết âm lịch.

Ngày quốc tế phụ nữ tiếng nhật là gì
 国際労働日 (kokusairoudoubi): Ngày Quốc tế lao động.

釈迦誕生日 (syakatanjoubi): Lễ Phật Đản.

国際児童の日 (kokusajidou no hi): Ngày Quốc tế thiếu nhi.

建国記念日 (kenkokukinenbi)/ 独立記念日 (dokuristukinenbi): Ngày Quốc khánh.

国際女性の日 (kokusai zyosei nohi): Ngày Quốc tế phụ nữ.
Ví dụ:
浅草という町は日曜、祭日はもちろん、ウイークデーもにぎやかだ。

Asakusa to iu machi wa nichiyō, saijitsu wa mochiron, uīkudē mo nigiyakada.

(Khu phố Asakusa ngày thường cũng như là ngày lễ, đương nhiên là cả ngày cuối tuần cũng náo nhiệt).

この通りは祭日はもちろん平日もにぎやかだ。

Kono tōri wa saijitsu wa mochiron heijitsu mo nigiyakada.

(Ngày lễ thì đương nhiên là đông rồi, con phố này còn nhộn nhịp cả vào ngày bình thường nữa).

五月の八日は第二次世界大戦が終わった記念日なので、フランスでは祭日です。

Gogatsu no yōka wa dainijisekaitaisen ga owatta kinenbinanode, furansude wa saijitsudesu.

(Ngày 8 tháng 5 là ngày kỉ niệm ngày kết thúc Chiến tranh thế giới thứ hai, cũng là một ngày quốc lễ ở Pháp).