Ngày 13 Tháng 11 Năm 1952 Âm Lịch là Nhằm Ngày 29 Tháng 12 Năm 1952 Dương lịch, xem chi tiết lịch vạn niên Ngày Âm Lịch 13 Tháng 11 Năm 1952 tốt hay xấu bên dưới nhé.
Thứ 2, 29/12/195213/11/1952[AL]- ngày:Kỷ Dậu, tháng:Nhâm Tý, năm:Nhâm Thìn
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo Trực: Thu
Nạp âm: Đại Dịch Thổ hành: Thổ Thuộc mùa: Tiết khí: Đông Chí
Nhị thập bát tú: Sao: Nguy Thuộc: Thái âm Con vật: Én
Đánh giá chung: [-3] - Vô cùng xấuXem thêm: Bảng tốt xấu theo từng việcTốt đối vớiHơi tốtHạn chế làmKhông nênCầu tài, cầu lộcHôn thú, giá thú
Xây dựng
Làm nhà, sửa nhà
Khai trương
An táng, mai táng
Tế tự, tế lễ
Động thổ
Xuất hành, di chuyển
Giao dịch, ký hợp đồng
Tố tụng, giải oan
Làm việc thiện, làm phúcBảng tính chất của ngàyHướng xuất hànhGiờ hoàng đạoTuổi bị xung khắcTài thần: Nam
Hỷ thần: Đông bắc
Hạc thần: Đông bắcTý [23-1]
Dần [3-5]
Mão [5-7]
Ngọ [11-13]
Mùi [13-15]
Dậu [17-19]Xung khắc với ngàyXung khắc với thángTân mão
Ất mãoCanh ngọ
Bính tuất
Giáp ngọ
Bính thìnBảng các sao tốt xấu theo "Ngọc hạp thông thư"Các sao tốtCác sao xấuNguyệt tài, Phúc sinh, U vi tinh, Mẫu thương, Minh đường*Cửu thổ quỷ, Ly Sào, Hoả tinh, Tam nương*, Tiểu hồng sa, Địa phá, Thần cách, Băng tiêu ngoạ hãm, Hà khôi- cẩu gião, Lỗ Ban sát, Không phòng
☯ XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 29/12/1952
Việc xem ngày tốt xấu từ lâu đã trở thành truyền thống văn hoá của người Việt Nam. Theo quan niệm tâm linh thì khi tiến hành một việc gì thì chúng ta thường xem ngày đó có tốt không, giờ nào là tốt để bắt đầu thực hiện. Dựa trên nhu cầu đó, trang Ngày Âm Lịch chúng tôi cung cấp thông tin giúp bạn xem ngày giờ tốt xấu, tuổi hợp xung, các việc nên làm trong ngày 29/12/1952 một cách chi tiết để các bạn dễ dàng tra cứu.ÂM DƯƠNG LỊCH NGÀY NGÀY 29/12/1952
- Dương lịch: 29/12/1952 - Thứ Hai
- Âm lịch: 13/11/1952 - Ngày Kỷ Dậu, Tháng Nhâm Tý, Năm Nhâm Thìn
- Tiết Khí: Đông chí [Giữa đông]
- Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo
XEM GIỜ TỐT - XẤU
- Giờ hoàng đạo [Giờ Tốt]: Tý [23:00-0:59], Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Dậu [17:00-19:59]
- Giờ hắc đạo [Giờ Xấu]: Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]
XEM TUỔI XUNG - HỢP
- Tuổi hợp: Tỵ, Sửu, Thìn [Các tuổi này khá hợp với ngày 29/12/1952]
- Tuổi xung khắc: Tuổi Tân Mão, ất Mão xung khắc với ngày 29/12/1952.
XEM TRỰC
- Thập nhị trực chiếu xuống trực: Thu
- Nên làm: Đem ngũ cốc vào kho, cấy lúa gặt lúa, mua trâu, nuôi tằm, đi săn thú cá, bó cây để chiết nhánh.
- Kiêng cự: Lót giường đóng giường, động đất, ban nền đắp nền, nữ nhân khởi ngày uống thuốc, lên quan lãnh chức, thừa kế chức tước hay sự nghiệp, vào làm hành chánh, nạp đơn dâng sớ, mưu sự khuất lấp.
XEM NGŨ HÀNH
- Ngũ hành niên mệnh: Đại Dịch Thổ
- Ngày: Kỷ Dậu; tức Can sinh Chi [Thổ, Kim], là ngày cát [bảo nhật].
Nạp âm: Đại Dịch Thổ kị tuổi: Quý Mão, Ất Mão.
Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.
Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần.
XEM SAO TỐT XẤU
- Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Kim đường, Trừ thần, Minh đường, Minh phệ.
- Sao xấu: Hà khôi, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Ngũ ly.
- Nên làm: Chữa bệnh, thẩm mỹ, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
XEM NGÀY GIỜ XUẤT HÀNH
- Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Tặc - Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu.
- Hướng xuất hành: NÊN xuất hành hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đón Hỷ Thần. TRÁNH xuất hành hướng Đông Bắc vì gặp Hạc Thần [Xấu].