Hoàng hôn tháng 8 năm 2023 Sydney

Giờ ban ngày của Sydney Úc Tháng 8 năm 2023

Giờ Chuẩn Miền Đông nước Úc


ThángNgàyNgày trong tuầnMặt trời mọc Giờ mặt trời lặnGiờ ban ngàyNgày ban ngày1 tháng 8Thứ ba6. 4917. 15
[5. 15 giờ chiều]10 giờ
26 phútTháng 82Thứ 6. 4817. 15
[5. 15 giờ chiều]10 giờ
27 phútTháng 83Thu6. 4717. 16
[5. 16 giờ chiều]10 giờ
29 phútTháng 84Thứ sáu6. 4717. 17
[5. 17 giờ tối]10 giờ
30 phútTháng 85Thứ 6. 4617. 17
[5. 17 giờ tối]10 giờ
31 phútTháng 86Chủ nhật6. 4517. 18
[5. 18 giờ tối]10 giờ
33 phútTháng 87Thứ 6. 4417. 19
[5. 19 giờ tối]10 giờ
35 phútTháng 88Thứ 6. 4317. 19
[5. 19 giờ tối]10 giờ
36 phútTháng 89Thứ 6. 4217. 20
[5. 20 giờ tối]10 giờ
38 phútTháng 810Thứ 6. 4117. 21
[5. 21 giờ tối]10 giờ
40 phút
• Vĩ độ vị trí. -33. 87 Nam
• Kinh độ vị trí. 151. 21 Đông

» Giờ ban ngày ở Sydney Úc
Tìm kiếm thời gian mặt trời mọc và mặt trời lặn của một thành phố cụ thể

» Giờ chuẩn Đông Úc sang Giờ Thế giới
» Moonrise Moonset Times, Moon Phases của Sydney, Australia

Trên trang này, số giờ có ánh sáng mặt trời ở Sydney [thời gian trong ngày] và số giờ không có ánh sáng [thời gian ban đêm] trong năm 2023 đã được tính toán, tức là thời điểm bình minh và hoàng hôn mỗi ngày đã được tính toán . Trạng thái thời tiết không được tính đến, chúng không phải là giờ nắng, chúng là giờ chiếu sáng mặt trời

Trong năm 2023, tổng số 4418 giờ 25 phút ánh sáng mặt trời đã được tính toán, trong biểu đồ và bảng sau đây, bạn có thể thấy số giờ ánh sáng mặt trời mà chúng có mỗi tháng và số giờ ban đêm. Trong bảng, nếu bấm vào tên tháng sẽ thấy giờ ban ngày hàng ngày

Thời lượng ngày

Khoảng thời gian ban ngày cho tất cả các tháng trong năm 2023

438 giờ 53 phút374 giờ 47 phút383 giờ 36 phút339 giờ 38 phút323 giờ 22 phút298 giờ 30 phút313 giờ 12 phút335 giờ 19 phút353 giờ 49 phút398 giờ 17 phút414 giờ 10 phút444 giờ 52 phútNăm 20234418

Thời gian ban đêm

Khoảng thời gian ban đêm của tất cả các tháng trong năm 2023

Tháng Giêng305 giờ 7 phútTháng Hai297 giờ và 13 phútTháng Ba360 giờ và 24 phútTháng Tư380 giờ và 22 phútTháng Năm420 giờ và 38 phútTháng Sáu421 giờ và 30 phútTháng Bảy430 giờ và 48 phútTháng Tám408 giờ và 41 phútTháng Chín366 giờ và 11 phútTháng Mười345 giờ và 43 phútTháng Mười Một305 giờ và 5 0 phútTháng 12299 giờ 8 phút

Ngày dài nhất năm 2023 trùng với ngày hạ chí, ngày 21/6 ở Bắc bán cầu và 22/12 ở Nam bán cầu. Ngược lại, ngày ngắn nhất ở bán cầu đối diện

Điều này đúng ngoại trừ các vùng cực, các vòng tròn cực đánh dấu các khu vực trên trái đất nơi Mặt trời không lặn [mùa hè] hoặc không mọc [mùa đông] trong 24 giờ, ít nhất mỗi năm một lần. Càng gần cực, số ngày xảy ra càng nhiều

Tháng 9 - 2023 Chủ Nhật Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu Thứ Bảy 1
R. 06. 14. 32 giờ sáng
S. 17. 36. 44 giờ chiều
D. 11 giờ 22 phút 12 giây
2
R. 06. 13. 14 giờ sáng
S. 17. 37. 25 giờ chiều
D. 11 giờ 24 phút 11 giây
3
R. 06. 11. 55 giờ sáng
S. 17. 38. 06 giờ chiều
D. 11 giờ 26 phút 10 giây
4
R. 06. 10. 35 giờ sáng
S. 17. 38. 46 giờ chiều
D. 11 giờ 28 phút 11 giây
5
R. 06. 09. 15 giờ sáng
S. 17. 39. 27 giờ tối
D. 11 giờ 30 phút 11 giây
6
R. 06. 07. 55 giờ sáng
S. 17. 40. 07 giờ tối
D. 11 giờ 32 phút 12 giây
7
R. 06. 06. 34 giờ sáng
S. 17. 40. 48 giờ chiều
D. 11 giờ 34 phút 13 giây
8
R. 06. 05. 13 giờ sáng
S. 17. 41. 28 giờ tối
D. 11 giờ 36 phút 15 giây
9
R. 06. 03. 51 giờ sáng
S. 17. 42. 09 giờ tối
D. 11 giờ 38 phút 17 giây
10
R. 06. 02. 29 giờ sáng
S. 17. 42. 49 giờ tối
D. 11 giờ 40 phút 19 giây
11
R. 06. 01. 07 giờ sáng
S. 17. 43. 30 giờ chiều
D. 11 giờ 42 phút 22 giây
12
R. 05. 59. 45 giờ sáng
S. 17. 44. 10 GIƠ TÔI
D. 11 giờ 44 phút 25 giây
13
R. 05. 58. 22 giờ sáng
S. 17. 44. 51 giờ chiều
D. 11 giờ 46 phút 29 giây
14
R. 05. 56. 59 giờ sáng
S. 17. 45. 32 giờ chiều
D. 11 giờ 48 phút 32 giây
15
R. 05. 55. 36 giờ sáng
S. 17. 46. 12 giờ trưa
D. 11 giờ 50 phút 36 giây
16
R. 05. 54. 12 giờ sáng
S. 17. 46. 53 giờ chiều
D. 11 giờ 52 phút 40 giây
17
R. 05. 52. 49 giờ sáng
S. 17. 47. 34 giờ chiều
D. 11 giờ 54 phút 45 giây
18
R. 05. 51. 25 giờ sáng
S. 17. 48. 15 giờ chiều
D. 11 giờ 56 phút 49 giây
19
R. 05. 50. 02 giờ sáng
S. 17. 48. 56 giờ chiều
D. 11 giờ 58 phút 54 giây
20
R. 05. 48. 38 giờ sáng
S. 17. 49. 37 giờ chiều
D. 12 giờ 00 phút 59 giây
21
R. 05. 47. 14 giờ sáng
S. 17. 50. 19 giờ tối
D. 12 giờ 03 phút 04 giây
22
R. 05. 45. 50 giờ sáng
S. 17. 51. 00 giờ chiều
D. 12 giờ 05 phút 09 giây
23
R. 05. 44. 26 giờ sáng
S. 17. 51. 42 giờ chiều
D. 12 giờ 07 phút 15 giây
24
R. 05. 43. 03 giờ sáng
S. 17. 52. 24 giờ chiều
D. 12 giờ 09 phút 20 giây
25
R. 05. 41. 39 giờ sáng
S. 17. 53. 06 giờ chiều
D. 12 giờ 11 phút 26 giây
26
R. 05. 40. 16 giờ sáng
S. 17. 53. 48 giờ chiều
D. 12 giờ 13 phút 32 giây
27
R. 05. 38. 52 giờ sáng
S. 17. 54. 30 giờ chiều
D. 12 giờ 15 phút 38 giây
28
R. 05. 37. 29 giờ sáng
S. 17. 55. 13 giờ chiều
D. 12 giờ 17 phút 43 giây
29
R. 05. 36. 06 giờ sáng
S. 17. 55. 56 giờ chiều
D. 12 giờ 19 phút 49 giây
30
R. 05. 34. 43 giờ sáng
S. 17. 56. 39 giờ tối
D. 12 giờ 21 phút 55 giây

Mặt trời có lặn trở lại sau 7 giờ tối năm 2023 không?

Sáng Chủ nhật, ngày 12 tháng 3, giờ tiết kiệm ánh sáng ban ngày sẽ lại bắt đầu. Đồng hồ sẽ chuyển tiếp một giờ vào lúc 2 giờ sáng. m. , và chúng ta sẽ mất giờ ngủ đó. Sự đánh đổi là mặt trời sẽ bắt đầu lặn sau 7 giờ tối. m. ở Columbus lần đầu tiên kể từ tháng 10.

Ngày dài nhất trong năm 2023 Sydney là ngày nào?

Ngày hạ chí [ngày hạ chí] ở Sydney là lúc 2 giờ. 27 giờ tối ngày Thứ Sáu, ngày 22 tháng 12 năm 2023 .

Trời ở Úc trời tối lúc mấy giờ vào tháng 8?

Trời tối vào khoảng 5 giờ. 30 nên ngày sẽ không dài

Ngày dài nhất trong năm 2023 bình minh và hoàng hôn là ngày nào?

Ngày hạ chí [ngày hạ chí] lúc Mặt trời mọc là lúc 10 giờ. 57 giờ sáng ngày Thứ Tư, ngày 21 tháng 6 năm 2023 . Về mặt ánh sáng ban ngày, ngày này dài hơn 3 giờ 17 phút so với ngày Hạ chí. Ở hầu hết các địa điểm phía bắc xích đạo, ngày dài nhất trong năm rơi vào khoảng ngày này. Mặt trời mọc sớm nhất là vào ngày 9 tháng 6 hoặc ngày 10 tháng 6.

Chủ Đề