Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau:
715 638;
571 638;
836 571.
Các câu hỏi tương tự
Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau:
a] 715 638;
b] 571 638;
c] 836 571.
Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau [theo mẫu]:
Số | 38 735 | 67 021 | 79 518 | 302 671 | 715 519 |
Giá trị của chữ số 7 | 700 |
a] Đọc các số sau và cho biết chữ số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng nào, lớp nào:
46 307; 56 032; 123 517; 305 804; 960 783.
b] Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau [theo mẫu]:
Số | 38 735 | 67 021 | 79 518 | 302 671 | 715 519 |
Giá trị của chữ số 7 | 700 |
Giá trị của chữ số 5 trong số: 571 638 là?
Phần I. Trắc nghiệm : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng
Giá trị của chữ số 5 trong số 571 638 là
A. 500
B. 50000
C. 500000
D. 5000000
Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong mỗi số sau:
35 627 449;
123 456 789;
82 175 263;
850 003 200.
Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong mỗi số sau:
a] 35 627 449;
b] 123 456 789;
c] 82 175 263;
d] 850 003 200.
Để tìm được giá trị của một chữ số ta cần xác định chữ số đó nằm ở lớp nào và hàng nào trong lớp đó.
a] Chữ số 5 trong số 715 638 thuộc hàng nghìn nên có giá trị là 5000
b] Chữ số 5 trong số 571 638 thuộc hàng trăm nghìn nên có giá trị là 500 000.
c] Chữ số 5 trong số 836 571 thuộc hàng trăm nên có giá trị là 500.
Hướng dẫn giải bài 3 trang 20 SGK toán 4
Đề bài:Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau [theo mẫu]:
Phương pháp giải:
Để làm được bài tập này, các em chỉ cần lập bảng phân tách số thành các lớp, các hàng. Sau đó, đặt các chữ số của mỗi số tương ứng vào các hàng; từ đó sẽ xác định được giá trị của chữ số 5 trong số đã cho.
Đáp án:Các con xác định giá trị của chữ số 5 trong mỗi số như sau rồi điền vào bảng nhé:Giá trị của chữ số 5 trong số 57 là 50.Giá trị của chữ số 5 trong số 561 là 500.Giá trị của chữ số 5 trong số 5 824 là 5 000.Giá trị của chữ số 5 trong số 5 842 769 là 5 000 000.
Phần giải bài tập trang 20 toán 4, Viết số tự nhiên trong hệ thập phân gồm 3 bài, Tiếp theo phần giải bài tập 3 trang 20 SGK toán 4. Taimienphi.vn có gợi ý đáp án và phương pháp giải chi tiết phần Giải Bài 1 Trang 20 SGK Toán 4 và Giải Bài 2 Trang 20 SGK Toán 4, các em học sinh cần nắm rõ kiến thức của bài học này.
Giải bài 3 trang 20 SGK toán 4 trong Viết số tự nhiên trong hệ thập phân, Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau [theo mẫu]:
Chữ số 5 trong số 715 638 thuộc hàng nghìn nên có giá trị là năm nghìn.
Chữ số 5 trong số 571 638 thuộc hàng trăm nghìn nên có giá trị là năm trăm nghìn.
Chữ số 5 trong số 836 571 thuộc hàng trăm nên có giá trị là năm trăm.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Số câu hỏi: 569
Khách
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây
Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!
Bài 1. Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3. Bài 1 Tiết 13 trang 17 sgk Toán 4 – Luyện tập trang 17 SGK Toán lớp 4
Bài 1. Đọc số và nêu giá trị của chữ số 3 và chữ số 5 trong mỗi số sau:
a] 35 627 449; c] 82 175 263;
b] 123 456 789; d] 850 003 200.
Hướng dẫn giải:
a] Số 35 627 449 đọc là: Ba mươi lăm triệu sáu trăm hai mươi bảy nghìn bốn trăm bốn mươi chín.
Trong đó chữ số 3 có giá trị là 3 triệu và chữ số 5 có giá trị là 5 triệu
b] Số 123 456 789 đọc là: Một trăm hai mươi ba triệu bốn trăm năm mươi sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín.
Trong đó chữ số 3 có giá trị là 3 triệu và chữ số 5 có giá trị là 5 chục nghìn
Quảng cáoc] Số 82 175 263 đọc là: Tám mươi hai triệu một trăm bảy mươi năm nghìn hai trăm sáu mươi ba.
Trong đó chữ số 3 có giá trị là 3 và chữ số 5 có giá trị là 5 nghìn
d] Số 850 003 200 đọc là: Tám trăm năm mươi triệu không trăm linh ba nghìn hai trăm.
Trong đó chữ số 3 có giá trị là 3 nghìn và chữ số 5 có giá trị là 5 chục triệu.
Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau. Bài 4 Tiết 12 trang 16 sgk Toán 4 – Luyện tập trang 16 SGK Toán lớp 4
Nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số sau:
a] 715 638;
b] 571 638;
c] 836 571.
Hướng dẫn giải:
Quảng cáoa] Chữ số 5 trong số 715 638 thuộc hàng nghìn nên có giá trị là năm nghìn.
b] Chữ số 5 trong số 571 638 thuộc hàng trăm nghìn nên có giá trị là năm trăm nghìn.
c] Chữ số 5 trong số 836 571 thuộc hàng trăm nên có giá trị là năm trăm.