Máy phay tiếng nhật là gì
Dưới đây là 50 từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí được SOFL tổng hợp lại. Các bạn hãy lưu lại ngay để học hoặc tra cứu khi cần thiết nhé. Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí.釘抜き(くぎぬき): kìm モンキーレンチ : mỏ lết スパナ: cờ lê 螺子回し(ねじまわし)/ドライバー : tô vít プラスドライバー : tô vít cạnh 切れ刃(きれは)/バイト : dao 鋏(はさみ): kéo 潤滑油(じゅんかつゆ):dầu nhớt 教練(きょうれん): mũi khoan チェーン : dây xích 蝶番(ちょうつがい)/ヒンジ : bản lề 金槌(かなづち)/ハンマー : búa 砥石(といし): đá mài やすり : dũa 捻子(ねじ)/キーパー : ốc vít 研磨紙(けんまし)/サンドペーパー : giấy ráp カーボンブラシ/石炭ブラシ(せきたんブラシ): chổi than 切断用研削砥石(せつだんようけんさくといし): đá cắt sắt ブローチ : mũi doa マイクロ : Panme スライドキャリパス : thước kẹp ひずみ計(ひずみけい): đồng hồ đo biến dạng ハックソーブレード lưỡi cưa スライジング゙ルール thước trượt ヴォルト bulong 溶接棒(ようせつぼう)que hàn エレクトロマグネットnam châm điện エンジンđộng cơ センサ cảm biến セル/電池(でんち) pin. Ăcqui 電子(でんし) điện tử 電圧(でんあつ) điện áp アナログ計器(あなろぐけいき)Thiết bị đo Để thuộc nhanh những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành này bạn nên đặt câu với các cấu trúc ngữ pháp tiếng Nhật đã học để thực hành nói và viết nhé. Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí về các loại máy.空気圧縮機(くうきあっしゅくき): máy nén khíせん断機(せんだんき)/カッター : máy cắt 旋盤気(せんばんき) máy tiện CNC工作機械(しえぬし こうさくきかい)máy gia công CNC 溶接機(ようせつき) máy hàn 圧搾機(あつさくき)máy ép ドリルプレス máy đột dập スライダック/変圧器(へんあつき)máy biến áp Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí về một số thuật ngữ khác.安全管理(あんぜんかんり)Quản lý an toàn.収容力(しゅうようりょく)/容量(ようりょう)dung lượng 規制(きせい)/適正化(てきせいか) định mức 電高圧(でんこうあつ) điện cao áp ロールレート tốc độ quay アウトプットcông xuất ターン vòng quay エレクトリック/電流(でんりゅう)dòng điện 周波数(しゅうはすう) tần số Hy vọng những từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí mà Trung tâm tiếng Nhật SOFL chia sẻ trên đây sẽ là bài học hữu ích giúp bạn làm giàu cho vốn từ của mình nhanh chóng. Chúc các bạn học tốt TRUNG TÂM TIẾNG NHẬT SOFL Vận hành máy 【機械オペレーター・マシンオペレーター】là một loại công việc rất phổ biến tại Nhật Bản, số lượng tuyển dụng rất lớn và có mức thu nhập tương đối tốt tại các công ty Nhật Bản. Hôm nay, tiengnhatkythuat.com sẽ giới thiệu đến các bạn một số thông tin về công việc này như nội dung công việc, môi trường làm việc, mức thu nhập...cùng với những, kiến thức cơ bản cần thiết trong công việc này. Trước hết, Vận hành máy, theo định nghĩa tiếng Nhật được giải thích như sau: 機械オペレーターとは、製品の加工などを行う機械の操作・管理をする仕事です。ただ機械を扱うだけではなく、製品素材の準備・加工や、それぞれの機械によって生じる微妙なずれの調整、完成した製品の品質管理など、製品製造に広く関わる仕事です。 機械オペレーター(マシンオペレーター)は製造・加工作業を行う機械(マシン)を操作する大切なお仕事です。 Có thể tạm dịch như sau: Vận hành máy là công việc vận hành và quản lý các loại máy móc gia công sản phẩm. Nhân viên vận hành máy không chỉ đơn thuần là vận hành máy móc mà còn có thể tham gia rộng rãi vào quá trình sản xuất sản phẩm như chuẩn bị, xử lý các nguyên liệu để gia công sản phẩm, điều chỉnh các sai lệch nhỏ do máy móc gây ra (nếu có), kiểm tra chất lượng thành phẩm... Nhân viên vận hành máy là công việc quan trọng để vận hành máy thực hiện công việc chế tạo và gia công sản phẩm. Một số loại hình vận hành máy trong sản suất như プレス加工機械: máy gia công ép ラッピング加工機械: máy gia công đóng gói sản phẩm プラスチック, ゴム製品, 食品の加工マシン... máy gia công sản phẩm nhựa, cao su, sản phẩm trong dùng trong ngành thực phẩm... 金属製品加工・NC機械・CNC機械... các loại máy móc gia công sản phẩm kim loại, máy gia công NC, CNC... và còn nhiều loại máy móc khác. Theo hình dung thì có thể ai cũng nghĩ rằng vận hành máy là một công việc rất khó khăn, nhưng thực tế, theo kinh nghiệm của những người trong nghề, thì không hẳn là quá khó khăn, nhiều công ty sẵn sàng tuyển dụng ứng viên không có kinh nghiệm và đào tạo để làm việc. Thông thường, nội dung công việc bao gồm các bước chính như: 原料準備 ➡ 原料を機械(マシン)に投入 ➡ 成形・加工など行う作業を指示書やマニュアル通りにマシンに入力する ➡ 実施ボタンを押す ➡ 作業し終わった製品を次工程に渡す。 Chuẩn bị nguyên liệu ➡ Cho nguyên liệu vào máy ➡ Nhập nội dung công việc đã được cài đặt như đúc, phay, tiện... vào máy theo hướng dẫn ➡ Nhấn nút thực hiện ➡ Chuyển thành phẩm sang quy trình tiếp theo Đối với một số loại máy có chức năng cao, công việc có thể còn đơn giải hơn rất nhiều ví dụ như kiểm tra và nhấn nút, sau đó quan sát hoạt động của máy, nếu có lỗi phát sinh thì báo cao, xử lý. Đối với loại hình công việc này, công việc chủ yếu trong các nhà máy, xưởng sản xuất, dây chuyền...nên môi trường làm việc không quá khắc nghiệt, tùy theo nội dung công việc mà yêu cầu và mức lương cũng khác nhau. Mốt số kỹ năng chủ yếu cần có bao gồm kỹ năng đọc hiểu bản vẽ, kỹ năng xử lý nhanh khi phát sinh lỗi, hay các bằng cấp giúp bạn nâng cao mức lương và cấp bậc như lái máy nâng フォークリフトの運転資格, chứng chỉ Kỹ thuật viên gia công máy móc, kỹ thuật viên lái máy xây dựng 建設機械施工技士... |