MẪU LÝ LỊCH KHOA HỌC CỦA CHUYÊN GIAKHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ 1. Họ và tên: 2. Năm sinh: 3. Nam/Nữ:4. Học hàm: Năm được phong học hàm: Học vị: Năm đạt học vị:5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây:Khoa học tự nhiênKhoa học kỹ thuật và công nghệ Khoa học y dượcKhoa học xã hộiKhoa học nhân vănKhoa học quân sựMã chuyên ngànhTên gọi:khoa học và công nghệ:ví dụ: mã chuyên ngành khoa32Tên gọi: Cơ khí quốc phònghọc và công nghệ:[Mã chuyên ngành khoa học và công nghệ căn cứ theo Danh mục các chuyên ngành tại Tài liệu hướng dẫn xét công nhận đạt tiêu chuẩn chức danh giáo sư, phó giáo sư của Hội đồng Chức danh giáo sư nhà nước]6. Chức danh nghiên cứu/chuyên mônkỹ thuậtnghiệp vụ:Chức vụ hiện nay [tại cơ quan công tác và tại các chương trình khoa học và công nghệ cấp Quốc gia hoặc tương đương]:7. Địa chỉ nhà riêng:Điện thoại NR: ; CQ: ; Mobile:Email:8. Cơ quan công tác:Tên cơ quan: Tên người đứng đầu: Địa chỉ cơ quan:Điện thoại: ; Fax: ; Website: //www.19. Quá trình đào tạoBậc đào tạoNơi đào tạoChuyên ngànhNăm tốt nghiệpĐại họcThạc sĩTiến sĩThực tập sinh khoa học10. Trình độ ngoại ngữ [mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB]TTTên ngoại ngữNgheNóiĐọcViết1211. Quá trình công tácThời gian [từ năm........đến năm.....]Vị trí công tácTổ chức công tácCơ quan công tác12. Các công trình khoa học và công nghệ chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo[liệt kê các công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất]TTTên công trình[bài báo, công trình...]1Tạp chí quốc tế2Tạp chí quốc giaLà tác giả hoặclà đồng tác giảcông trình2Nơi công bốNăm công bố[tên tạp chí đã đăng/nhà xuất bản]3Hội nghị quốc tế4Sách chuyên khảo13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/giải pháp hữu ích/văn bằng bảo hộ/thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp [nếu có]TTTên và nội dung văn bằng Năm cấp văn bằng1214. Số công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn [nếu có]TTTên công trìnhHình thức, quy mô, địa chỉ áp dụngThời gian12315. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đâyTên đề tài, dự án, nhiệm vụ Thời gianThuộc khoa học và công nghệ đã chủ [bắt đầu kết Chương trình [nếu có]trìthúc]Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ Thời gianThuộc khoa học và công nghệ đã tham [bắt đầu kết Chương trình [nếu có]thúc]gia3Tình trạng[đã nghiệm thuxếp loại, chưa nghiệm thu]Tình trạng[đã nghiệm thuxếp loại, chưa nghiệm thu]16. Giải thưởng [về KH&CN, về chất lượng sản phẩm,...] TTHình thức và nội dung giải thưởngNăm tặng thưởng12317. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá khoa học và công nghệ [số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án khoa học và công nghệ cấp Quốc gia, cấp Bộ hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây]Hình thức Hội đồngTTSố lần12318. Hướng dẫn cá nhân bảo vệ thành công tiến sĩ, thạc sĩ [nếu có]TTHọ và tênHướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn1234Đơn vị công tácNăm bảo vệ thành công[Địa danh], ngày tháng năm 20XÁC NHẬN CỦA ĐƠN VỊ ĐƠN VỊ [Họ, tên, chữ ký và đóng dấu] CÁ NHÂN[Họ, tên và chữ ký] 5
11:19 AM 01/01/2021
MẪU LÝ LỊCH TẢI TẠI ĐÂY!
13 Tháng Tám, 2020
MẪU LÝ LỊCH KHOA HỌC
CỦA CHUYÊN GIA KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
[Kèm theo Quyết định số 588/QĐ-BKHCN
ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ]
Download file: Mẫu lý lịch khoa học Bộ KHCN
- Mẫu Lý lịch này có thể tải từ Trang thông tin điện tử của cơ sở dữ liệu chuyên gia khoa học và công nghệ – Bộ KH&CN: //chuyengia.most.gov.vn
- Sau khi điền đầy đủ thông tin, xin Quý vị gửi lý lịch [bản giấy] về địa chỉ: Viện Đánh giá khoa học và Định giá công nghệ – 39 Trần Hưng Đạo, Hoàn Kiếm, Hà Nội hoặc gửi qua số fax: 04 3936 5112. Bản mềm xin gửi về địa chỉ email:
1. Họ và tên: | ||||||
2. Năm sinh: 3. Nam/Nữ: | ||||||
4. Học hàm: Năm được phong: Học vị: Năm đạt học vị: | ||||||
5. Lĩnh vực nghiên cứu trong 5 năm gần đây: | ||||||
Khoa học Tự nhiên | Khoa học Kỹ thuật và Công nghệ | Khoa học Y dược | ||||
Khoa học Xã hội | Khoa học Nhân văn | Khoa học Nông nghiệp | ||||
Mã chuyên ngành KH&CN: | Tên gọi: | |||||
[Ví dụ: mã chuyên ngành KH&CN: | 1 | 0 | 6 | 0 | 3 | Tên gọi: Vi sinh vật học |
[Mã chuyên ngành KH&CN căn cứ theo Bảng phân loại lĩnh vực nghiên cứu KH&CN ban hành kèm theo Quyết định số 12/2008/QĐ-BKHCN ngày 4/9/2008 của Bộ trưởng Bộ KH&CN được đính kèm theo phiếu này] | ||||||
6. Chức danh nghiên cứu: Chức vụ hiện nay [tại cơ quan công tác và tại các chương trình khoa học và công nghệ cấp Quốc gia hoặc tương đương]: | ||||||
7. Địa chỉ nhà riêng: | ||||||
Điện thoại NR: ; CQ: ; Mobile: E-mail: | ||||||
8. Cơ quan công tác: | ||||||
Tên cơ quan: Tên người đứng đầu: Địa chỉ cơ quan: Điện thoại: ; Fax: ; Website: | ||||||
9. Quá trình đào tạo | ||||||
Bậc đào tạo | Nơi đào tạo | Chuyên ngành | Năm tốt nghiệp | |||
Đại học | ||||||
Thạc sỹ | ||||||
Tiến sỹ | ||||||
Thực tập sinh khoa học | ||||||
10. Trình độ ngoại ngữ [mỗi mục đề nghị ghi rõ mức độ: Tốt/Khá/TB] | ||||||
TT | Tên ngoại ngữ | Nghe | Nói | Đọc | Viết | |
1 | ||||||
2 | ||||||
11. Quá trình công tác | ||||||
Thời gian [từ năm … đến năm…] | Vị trí công tác | Lĩnh vực chuyên môn | Cơ quan công tác | |||
12. Các công trình KH&CN chủ yếu được công bố, sách chuyên khảo [liệt kê công trình tiêu biểu đã công bố trong 5 năm gần nhất] | ||||||
TT | Tên công trình [bài báo, công trình…] | Là tác giả hoặc là đồng tác giả công trình | Nơi công bố [tên tạp chí đã đăng/ nhà xuất bản ] | Năm công bố | ||
1 | Tạp chí quốc tế | |||||
… | ||||||
2 | Tạp chí quốc gia | |||||
3 | Hội nghị quốc tế | |||||
4 | Hội nghị quốc gia | |||||
5 | Sách chuyên khảo | |||||
13. Số lượng văn bằng độc quyền sáng chế/ giải pháp hữu ích/ văn bằng bảo hộ giống cây trồng/ thiết kế bố trí mạch tích hợp đã được cấp [nếu có] | ||||||
TT | Tên và nội dung văn bằng | Năm cấp văn bằng | ||||
14. Số lượng công trình, kết quả nghiên cứu được áp dụng trong thực tiễn [nếu có] | ||||||
TT | Tên công trình | Hình thức, quy mô, địa chỉ áp dụng | Thời gian | |||
15. Các đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì hoặc tham gia trong 5 năm gần đây | ||||||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã chủ trì | Thời gian [bắt đầu – kết thúc] | Thuộc Chương trình [nếu có] | Tình trạng [đã nghiệm thu-xếp loại, chưa nghiệm thu] | |||
Tên đề tài, dự án, nhiệm vụ KH&CN đã tham gia | Thời gian [bắt đầu – kết thúc] | Thuộc Chương trình [nếu có] | Tình trạng [đã nghiệm thu, chưa nghiệm thu] | |||
16. Giải thưởng [về KH&CN, về chất lượng sản phẩm, …] | ||||||
TT | Hình thức và nội dung giải thưởng | Năm tặng thưởng | ||||
17. Kinh nghiệm về quản lý, đánh giá KH&CN [số lượng các Hội đồng tư vấn, xét duyệt, nghiệm thu, đánh giá các chương trình, đề tài, dự án KH&CN cấp quốc gia hoặc tương đương trong và ngoài nước đã tham gia trong 5 năm gần đây] | ||||||
TT | Hình thức Hội đồng | Số lần | ||||
18. Nghiên cứu sinh đã hướng dẫn bảo vệ thành công [nếu có] | ||||||
TT | Họ và tên | Hướng dẫn hoặc đồng hướng dẫn | Đơn vị công tác | Năm bảo vệ thành công | ||
19. Lĩnh vực chuyên môn sâu có thể tư vấn | ||||||
Tôi xin cam đoan những thông tin được ghi ở trên là hoàn toàn chính xác.
………………………, ngày ……. tháng ……. năm 20…
Xác nhận của Cơ quan chủ quản Thủ trưởng đơn vị [Ký và ghi rõ họ tên] | Người khai [Ký và ghi rõ họ tên] |