Mẫu câu tốn bao nhiêu thời gian trong tiếng nhật năm 2024

Hỏi giờ trong tiếng Nhật là 1 trong những câu hỏi giao tiếp được sử dụng nhiều nhất trong cuộc sống hằng ngày nhất là khi bạn có ý định học tập và làm việc tại Nhật Bản. Đặc biệt người Nhật rất tôn trọng thời gian, họ luôn tất bật, bận rộn và không bao giờ làm việc gì sai giờ giấc hết do đó khi đi ra ngoài bạn sẽ thường xuyên được hỏi giờ giấc, thời gian hiện tại. Bạn đã biết cách nói thời gian bằng tiếng Nhật chưa? hãy tham khảo bài viết sau của Du học Nhật Bản nhé

Cách nói giờ và trả lời các câu hỏi về giờ cũng khá đơn giản, bạn có thể nắm một số quy tắc dưới đây sẽ làm chủ được việc hỏi và trả lời thời gian bất kỳ.

Để hỏi thời gian bằng tiếng Nhật ta dùng mẫu câu:

いま、なんじですか?>>> Bây giờ là mấy giờ ? ima nan ji desu ka ? 今、何時ですか?

Khi hỏi giờ chúng ta có các cách hỏi sau, câu càng dài thì càng lịch sự, lễ phép và ngược lại.

1. いま、なんじ ですか ? ( 今、何時ですか?) ima nanji desu ka ? 2.いま、なんじ? (今、何時?) ima nanji ? 3.なんじ? ( 何時?) nanji ?

Trả lời

Số + Giờ [じ]

Ví dụ : Bây giờ là 4 giờ ta nói : いま、4じです ima yo ji desu いま、よじです。

Cách nói giờ trong tiếng Nhật:

いちじ 1時 ichi ji 1 giờ にじ 2時 ni ji 2 giờ さんじ 3時 san ji 3 giờ よじ 4時 yo ji 4 giờ ごじ 5時 go ji 5 giờ ろくじ 6時 roku ji 6 giờ しちじ (ななじ) 7時 shichi ji [hoặc : nana ji] 7 giờ はちじ 8時 hachi ji 8 giờ くじ 9時 ku ji 9 giờ じゅうじ 10時 jyuu ji 10 giờ じゅういちじ 11時 jyuu ichi ji 11 giờ じゅうにじ 12時 jyuu ni ji 12 giờ

Trả lời câu càng dài thì càng kính ngữ và ngược lại.

1.いま、3じです。 (今、3時です。) ima san ji desu . 2.いま、3じ。 (今、3時。) ima san ji . 3.3じ。 (3時。) san ji .

Giờ rưỡi : số giờ + ji han はん : han là một nửa, trong trường hợp nói về thời gian nó là “rưỡi ” hay 30 phút. Ví dụ : "Bây giờ là 2 giờ rưỡi ” ta nói như sau いま、にじ はん です [ima,ni ji han desu] 今、2時半です Ta cứ việc thêm chữ “han” sau giờ như ví dụ trên là được

Giờ hơn : số giờ + phút [じ+ ふん] Ví dụ : 4h15':よじごじゅうふん

Giờ kém : Số giờ + phút [ じ+ ふん] +mae (まえ) Ví dụ : 5h kém 10 :ごじじゅうふんまえ

Đề nói phút trong tiếng Nhật ta nói như sau : …ふん (分) fun いま、3時35分ですいま、さんじ さんじゅうご ふん です。 ima san ji sanjuugo fun desu. Bây giờ là 3 giờ 35 phút.

Cách nói phút trong tiếng Nhật

一分 いっぷん ippun 1 phút 二分 にふん ni fun 2 phút 三分 さんぷん san pun 3 phút 四分 よんぷん yon pun 4 phút 五分 ごふん go fun 5 phút 六分 ろっぷん roppun 6 phút 七分 しちふん shichi fun 7 phút 八分 はっぷん happun 8 phút 九分 きゅうふん kyuu fun 9 phút 十分 じゅっぷん juppun 10 phút 十五分 じゅうごふん juu go fun 15 phút 三十分 さんじゅっぷん [はん] han 30 phút

Video: Cách đọc, nói giờ, hỏi giờ và trả lời trong tiếng Nhật

Nếu không tiện nói chuyện qua điện thoại hoặc nhắn tin ngay lúc này, bạn có thể YÊU CẦU GỌI LẠI bằng việc nhập số điện thoại vào form bên dưới để được cán bộ tư vấn của công ty liên lạc hỗ trợ.

Chủ Đề