Let me down slowly tiếng việt nghĩa là gì

“ Let me down slowly ” [ Alec Benjamin ] – bạn có viết ca khúc này có đến 40.000 lượt tìm kiếm và có đến 422 triệu tác dụng hiển thị sau hơn 0,34 giây ! Các số lượng này chứng tỏ độ hot có vẻ như không có xu thế giảm của ca khúc này. Rất nhiều bạn trong số những bạn đang đọc bài viết này yêu dấu ca khúc này, nghe nói hàng ngày, nhưng lại không thực sự hiểu ý nghĩa của bài hát. Chính thế cho nên, ngày hôm nay evolutsionataizmama.com Learning English sẽ cùng những bạn tìm hiểu và khám phá lời của ca khúc này, mày mò xem ý nghĩa của nó là gì nhé. Thông qua đó, tất cả chúng ta sẽ cùng nhau học được nhiều từ và cụm từ tiếng Anh rất hay đó !
MỤC LỤC Ẩn Lời bài hát “Let me down slowly” Lời dịch [Vietsub] của ca khúc “Let me down slowly” Bài giảng học tiếng Anh cùng bài hát “Let me down slowly” – Kiều Trang

ẨnLời bài hát “ Let me down slowly ” Lời dịch [ Vietsub ] của ca khúc “ Let me down slowly ” Bài giảng học tiếng Anh cùng bài hát “ Let me down slowly ” – Kiều Trang

Nào, cùng bắt đầu thôi nhé. evolutsionataizmama.com sẽ cung cấp lời bài hát trước cho các bạn nhé!

Bạn đang đọc: Học Tiếng Anh Qua Bài Hát Let Me Down Slowly

Lời bài hát “Let me down slowly”

Ở phần này, bạn hãy mở bài hát gốc lên để nghe lời nhé .Bạn đang xem : Học Tiếng Anh Qua Bài Hát Let Me Down Slowly

This night is cold in the kingdomI can feel you fade awayFrom the kitchen to the bathroom sink andYour steps keep me awakeDon’t cut me down, throw me out, leave me here to wasteI once was a man with dignity and graceNow I’m slipping through the cracks of your cold embraceSo please, pleaseCould you find a way to let me down slowly ? A little sympathy, I hope you can show meIf you wanna go then I’ll be so lonelyIf you’re leaving, baby, let me down slowlyLet me down, downLet me down, downLet me downLet me down, downLet me down, downLet me downIf you wanna go then I’ll be so lonelyIf you’re leaving, baby, let me down slowlyCold skin, drag my feet on the tileAs I’m walking down the corridorAnd I know we haven’t talked in a whileSo I’m looking for an open doorDon’t cut me down, throw me out, leave me here to wasteI once was a man with dignity and graceNow I’m slipping through the cracks of your cold embraceSo please, pleaseCould you find a way to let me down slowly ? A little sympathy, I hope you can show meIf you wanna go then I’ll be so lonelyIf you’re leaving, baby, let me down slowlyLet me down, downLet me down, downLet me downLet me down, downLet me down, downLet me downIf you wanna go then I’ll be so lonelyIf you’re leaving, baby, let me down slowlyAnd I can’t stop myself from falling downAnd I can’t stop myself from falling downAnd I can’t stop myself from falling downAnd I can’t stop myself from falling downCould you find a way to let me down slowly ? A little sympathy, I hope you can show meIf you wanna go then I’ll be so lonelyIf you’re leaving, baby, let me down slowlyLet me down, downLet me down, downLet me downLet me down, downLet me down, downLet me downIf you wanna go then I’ll be so lonelyIf you’re leaving, baby, let me down slowlyIf you wanna go then I’ll be so lonelyIf you’re leaving, baby, let me down slowly

Trước khi các bạn chuyển sang phần tiếp theo là phần lời dịch [Vietsub] thì chúng ta hãy cố gắng đọc lời, đoán nghĩa của từ, của cụm từ và cả câu trước nhé. Sau đó mình kiểm tra xem mình đoán có đúng không bằng cách so sánh với phần dịch lời [vietsub] của evolutsionataizmama.com ở dưới. Như vậy thì mình sẽ học và nhớ từ lâu hơn rất nhiều đó.Trước khi những bạn chuyển sang phần tiếp theo là phần lời dịch [ Vietsub ] thì tất cả chúng ta hãy nỗ lực đọc lời, đoán nghĩa của từ, của cụm từ và cả câu trước nhé. Sau đó mình kiểm tra xem mình đoán có đúng không bằng cách so sánh với phần dịch lời [ vietsub ] của evolutsionataizmama.com ở dưới. Như vậy thì mình sẽ học và nhớ từ lâu hơn rất nhiều đó .Xem thêm : Biên Tập Viên Quang Minh Sinh Năm Bao Nhiêu, Nhan Sắc Bà Xã Kín Tiếng Của Btv Quang Minh

Lời dịch [Vietsub] của ca khúc “Let me down slowly”

Đây là một bản ballad khá buồn đúng không nào ? Chưa cần hiểu xem ý nghĩa của bài hát là gì, nhưng nghe giai điệu là tất cả chúng ta hoàn toàn có thể cảm nhận được rồi. Vậy giờ đây hãy cùng kiểm tra xem mình đã hiểu trọn vẹn ý nghĩa của ca khác này không nhé !
Đêm nay lạnh giá nơi đâyAnh thấy bóng em đang nhòa mờ dầnTừ căn bếp ra đến bồn trong buồng tắm vàNhững bước chân em làm anh thao thứcĐêm nay lạnh lẽo nơi đâyAnh thấy bóng em đang nhòa mờ dầnTừ căn nhà bếp ra đến bồn trong buồng tắm vàNhững bước chân em làm anh thao thứcXin đừng huỷ hoại anh, đuổi anh đi, rơi bỏ anh một mình trong hao gầyAnh từng là một người đàn ông với lòng tự trọng và cốt cáchGiờ thì anh đã rớt rơi lại qua kẽ vòng tay lạnh buốt của emVì vậy xin em, xin em đấy

Em có thể tìm cách khiến anh từ từ thất vọng thôi được không?Một chút lòng thương cảm mong em cho anh

Xem thêm: Thói quen – Wikipedia tiếng Việt

Nếu em muốn rời đi thì anh sẽ đơn độc biết mấyNếu em rời bỏ anh thì hãy để nỗi đau này từ từ gặm nhấmĐể anh thất vọngĐể anh gục ngãĐể anh buồn bãĐể anh thất vọngĐể anh gục ngãĐể anh buồn bãNếu em muốn rời đi thì anh sẽ đơn độc biết mấyNếu em rời bỏ anh thì hãy để nỗi đau này từ từ cắn xéLàn da lạnh cóng anh lê bước trên nền gạchKhi anh bước xuống hành langVà anh biết đã một thời hạn rồi ta không chuyện tròNên anh cố lần tìm một cánh cửa hé mởXin đừng làm tổn thương, rơi bỏ anh một mình trong hao gầyAnh từng là một người đàn ông với lòng tự trọng và khoan dungGiờ thì anh đã rớt rơi lại qua kẽ vòng tay nóng bức của emVì vậy xin em, xin em đấyEm hoàn toàn có thể tìm cách khiến anh từ từ tuyệt vọng thôi được không ? Một chút lòng thương cảm mong em cho anhNếu em muốn rời đi thì anh sẽ đơn độc biết mấyNếu em rời bỏ anh thì hãy để nỗi đau này từ từ gặm nhấmĐể anh thất vọngĐể anh gục ngãĐể anh buồn bãĐể anh thất vọngĐể anh gục ngãĐể anh buồn bãNếu em muốn rời đi thì anh sẽ đơn độc biết mấyNếu em rời bỏ anh thì hãy để nỗi đau này từ từ cào xéVà anh chẳng thể ngăn mình gục ngãAnh chẳng thể vững vàng nữa rồi emVà anh chẳng thể ngăn mình gục ngãAnh chẳng thể vững vàng nữa rồi em ơiEm hoàn toàn có thể tìm cách khiến anh từ từ tuyệt vọng thôi được không ? Một chút lòng thương cảm mong em cho anhNếu em muốn rời đi thì anh sẽ đơn độc biết mấyNếu em rời bỏ anh thì hãy để nỗi đau này từ từ gặm nhấmĐể anh thất vọngĐể anh gục ngãĐể anh buồn bãĐể anh thất vọngĐể anh gục ngãĐể anh buồn bãNếu em muốn rời đi thì anh sẽ đơn độc biết mấyNếu em rời bỏ anh thì hãy để nỗi đau này từ từ gặm nhấmNếu em muốn rời đi thì anh sẽ đơn độc biết mấyNếu em rời bỏ anh thì hãy để nỗi đau này từ từ giết chết anh .
Dưới đây là tổng hợp của Kiều Trang và evolutsionataizmama.com về những từ và cụm từ những bạn sẽ học được qua ca khúc “ Let me down slowly ” nhé !? Fade away : tan dần, mờ dần

? Cut somebody down: làm cho ai đó nhỏ bé đi huỷ hoại ai đó

? Throw somebody out: đuổi anh đi

? Leave somebody: rời bỏ ai đó

? Dignity /ˈdɪɡnəti/ [n]: sự nghiêm nghị, nghiêm túc

? Grace / ɡreɪs/ [n]: lịch thiệp

? Sympathy : lòng thương cảm/ sự thương cảm, từ này cũng hay các bạn học nhé,

? A little sympathy: 1 chút lòng thương cảm.

? Wanna go = want to go [trong văn nói người ta hay dùng wanna thay cho want to]: muốn đi

? Lonely /ˈloʊnli/ [adj]: cô đơn

Alec Benjamin – Ca sĩ – người đã bộc lộ ca khúc “ Let me down slowly ” rất thành công xuất sắc

Phần từ và từ vựng qua bài hát trên đã khép lại bài học của chúng ta ngày hôm nay rồi! Nếu bạn thấy bài viết hay thì đừng ngại share cho bạn bè để cùng học nhé! Cũng đừng quên ghé thăm Youtube của evolutsionataizmama.com để đón xem các bài giảng mới, video học tiếng Anh qua bài hát mới hàng tuần! Và ghé thăm Fanpage evolutsionataizmama.com để làm bài tập trắc nghiệm tiếng Anh, làm quiz, giao lưu với thầy cô và bạn bè nhé!

Nếu bạn đang mất gốc, đừng bỏ lỡ cuốn sách đã giúp hàng trăm ngàn học viên lấy lại nền tảng tiếng Anh, tự tin tiếp xúc này nhé : Sách Tiếng Anh Cơ Bản evolutsionataizmama.com – Sách tiếng Anh số 1 dành cho người tự học !

Source: //mindovermetal.org
Category: Wiki công nghệ

"Let Me Down Slowly" là một bài hát của nam ca sĩ người Mỹ Alec Benjamin. Phiên bản do Benjamin thể hiện là phiên bản đầu tiên của bài hát, được phát hành vào năm 2018 và nằm trong mixtape Narrated for You của nam ca sĩ. Đầu năm 2019, anh phát hành một phiên bản song ca của bài hát với nữ ca sĩ người Canada Alessia Cara. Billboard gọi bài hát là "một bản hit dễ bị tổn thương mang tính đột phá" của Benjamin.[1]

"Let Me Down Slowly"Đĩa đơn của Alec Benjamin hợp tác với Alessia Cara
từ album Narrated for YouPhát hành5 tháng 6, 2018 [2018-06-05]Thời lượng2:49Hãng đĩaAtlanticSáng tác

  • Alec Benjamin
  • Nolan Lambroza
  • Michael Pollack

Sản xuất

  • Sir Nolan
  • Aaron Z

Thứ tự đĩa đơn của Alec Benjamin
"I Built a Friend"
[2017]
"Let Me Down Slowly"
[2018]
"The Boy in the Bubble"
[2018]
Thứ tự đĩa đơn của Alessia Cara
"Trust My Lonely"
[2018]
"Let Me Down Slowly"
[2018]
"Out of Love"
[2019]
Bìa khác

Bìa cho phiên bản hát đơn của Benjamin

Video âm nhạc "Let Me Down Slowly" [Phiên bản Hát đơn] trên YouTube
"Let Me Down Slowly" [Phiên bản hợp tác với Alessia Cara] trên YouTube

"Let Me Down Slowly" được đồng sáng tác bởi Benjamin cùng Michael Pollack và Sir Nolan.[2] Ca khúc được sáng tác vào năm 2017, với nội dung nói về trải nghiệm của Benjamin với một người bạn gái cũ.[1] Đây là một trong số những ca khúc mà hãng Atlantic Records đã nghe trước khi ký hợp đồng với anh.[1] Bài hát được sản xuất bởi Sir Nolan và được sản xuất thêm bởi Aaron Z.

Video âm nhạc cho phiên bản hát đơn ra mắt vào ngày 4 tháng 6 năm 2018, và video cho phiên bản song ca ra mắt vào ngày 6 tháng 2 năm 2019. Sau đó, Benjamin và Cara đã thực hiện thêm một video cho phiên bản acoustic của bài hát. Hai tuần sau, hai nghệ sĩ ra mắt video này.[3]

  • Tải kỹ thuật sốPhiên bản hát đơn[4]
  1. "Let Me Down Slowly" – 2:49
  • Tải kỹ thuật sốPhiên bản hợp tác với Alessia Cara[5]
  1. "Let Me Down Slowly" [hợp tác với Alessia Cara] – 2:49

Bảng xếp hạng [2018–20] Vị trí
cao nhất Úc [ARIA][6] Áo [Ö3 Austria Top 40][7] Bỉ [Ultratop 50 Flanders][8] Bỉ [Ultratop 50 Wallonia][9] Canada [Canadian Hot 100][10] Cộng hòa Séc [Rádio Top 100][11] Cộng hòa Séc [Singles Digitál Top 100][12] Đan Mạch [Tracklisten][13] Phần Lan [Suomen virallinen lista][14] Pháp [SNEP][15] Đức [Official German Charts][16] Hungary [Stream Top 40][17] Ireland [IRMA][18] Ý [FIMI][19] Latvia [LAIPA][20] Lithuania [AGATA][21] Malaysia [RIM][22] Hà Lan [Dutch Top 40][23] Hà Lan [Single Top 100][24] New Zealand [Recorded Music NZ][25] Na Uy [VG-lista][26] Bồ Đào Nha [AFP][27] Rumani [Airplay 100][28] Scotland [Official Charts Company][29] Singapore [RIAS][30] Slovakia [Singles Digitál Top 100][31] Slovenia [SloTop50][32] Tây Ban Nha [PROMUSICAE][33] Thụy Điển [Sverigetopplistan][34] Thụy Sĩ [Schweizer Hitparade][35] Anh Quốc [Official Charts Company][36] Hoa Kỳ Billboard Hot 100[37]
56
47
4
7
49
1
2
6
6
16
40
17
17
54
11
13
17
19
22
23
6
12
1
41
30
19
17
94
38
20
31
79
Bảng xếp hạng [2019] Vị trí Áo [Ö3 Austria Top 40][38] Bỉ [Ultratop Flanders][39] Bỉ [Ultratop Wallonia][40] Canada [Canadian Hot 100][41] Đan Mạch [Tracklisten][42] Đức [Official German Charts][43] Latvia [LAIPA][44] Hà Lan [Dutch Top 40][45] Hà Lan [Single Top 100][46] New Zealand [Recorded Music NZ][47] Rumani [Airplay 100][48] Thụy Điển [Sverigetopplistan][49] Thụy Sĩ [Schweizer Hitparade][50]
69
14
23
98
23
55
25
76
60
48
60
83
21
Quốc gia Chứng nhận Doanh số Úc [ARIA][51] Áo [IFPI Austria][52] Bỉ [BEA][53] Brazil [ABPD][54] Canada [Music Canada][55] Pháp [SNEP][56] Đức [BVMI][57] New Zealand [RMNZ][58] Ba Lan [ZPAV][59] Bồ Đào Nha [AFP][60] Thụy Sĩ [IFPI][61] Anh [BPI][62] Hoa Kỳ [RIAA][63]
2× Bạch kim 140.000^
Vàng 15.000*
Bạch kim 40.000*
2× Bạch kim 80.000*
Bạch kim 80.000^
Kim cương 333.333*
Vàng 200.000^
Bạch kim 30.000*
2× Bạch kim 40.000*
Bạch kim 20.000^
2× Bạch kim 40.000^
Vàng 400.000 
2× Bạch kim 2.000.000 

*Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ
^Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng
xChưa rõ ràng
 Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ/stream

  1. ^ a b c Weatherby, Taylor [ngày 22 tháng 2 năm 2019]. “How Alec Benjamin's 'Let Me Down Slowly' Took Him From Sidewalk Performances to the Hot 100 [and Beyond]”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2019.
  2. ^ “Alec Benjamin Let Me Down Slowly”. allmusic.com. AllMusic. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2019.
  3. ^ Spencer, Tallie [ngày 20 tháng 2 năm 2019]. “Alec Benjamin & Alessia Cara Release Acoustic Video for 'Let Me Down Slowly': Watch”. Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2019.
  4. ^ “Let Me Down Slowly – Single by Alec Benjamin”. iTunes Store. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2019.
  5. ^ “Let Me Down Slowly [feat. Alessia Cara] – Single by Alec Benjamin”. iTunes Store. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2019.
  6. ^ “ARIA Chart Watch #521”. auspOp. ngày 20 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019.
  7. ^ "Austriancharts.at – Alec Benjamin – Let Me Down Slowly" [bằng tiếng Đức]. Ö3 Austria Top 40. Truy cập ngày 30 tháng 11 năm 2019.
  8. ^ "Ultratop.be – Alec Benjamin – Let Me Down Slowly" [bằng tiếng Hà Lan]. Ultratop 50. Truy cập ngày 19 tháng 4 năm 2019.
  9. ^ "Ultratop.be – Alec Benjamin – Let Me Down Slowly" [bằng tiếng Pháp]. Ultratop 50. Truy cập ngày 17 tháng 5 năm 2019.
  10. ^ "Alec Benjamin Chart History [Canadian Hot 100]". Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2019.
  11. ^ "ČNS IFPI" [bằng tiếng Séc]. Hitparáda – Radio Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – RADIO – TOP 100, chọn 201912 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2019.
  12. ^ "ČNS IFPI" [bằng tiếng Séc]. Hitparáda – Digital Top 100 Oficiální. IFPI Czech Republic. Ghi chú: Đổi sang bảng xếp hạng CZ – SINGLES DIGITAL – TOP 100, chọn 201912 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2019.
  13. ^ "Danishcharts.com – Alec Benjamin feat. Alessia Cara – Let Me Down Slowly". Tracklisten. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2019.
  14. ^ "Alec Benjamin: Let Me Down Slowly" [bằng tiếng Phần Lan]. Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2019.
  15. ^ "Lescharts.com – Alec Benjamin – Let Me Down Slowly" [bằng tiếng Pháp]. Les classement single. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2019.
  16. ^ "Offiziellecharts.de – Alec Benjamin – Let Me Down Slowly". GfK Entertainment Charts. Truy cập ngày 3 tháng 5 năm 2019.
  17. ^ "Archívum – Slágerlisták – MAHASZ" [bằng tiếng Hungary]. Stream Top 40 slágerlista. Magyar Hanglemezkiadók Szövetsége. Truy cập ngày 21 tháng 4 năm 2019.
  18. ^ "Irish-charts.com – Discography Alec Benjamin". Irish Singles Chart. Truy cập ngày 13 tháng 4 năm 2019.
  19. ^ "Italiancharts.com – Alec Benjamin – Let Me Down Slowly". Top Digital Download. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2019.
  20. ^ “Mūzikas patēriņa topa 15.nedēļa” [bằng tiếng Latvian]. LAIPA. ngày 12 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 28 tháng 11 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết]
  21. ^ “Savaitės klausomiausi [TOP 100]” [bằng tiếng Lithuanian]. AGATA. ngày 12 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 5 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết]
  22. ^ “Top 20 Most Streamed International & Domestic Singles In Malaysia” [PDF]. Recording Industry Association of Malaysia. Recording Industry Association of Malaysia. Bản gốc [PDF] lưu trữ ngày 13 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 22 tháng 3 năm 2019.
  23. ^ "Nederlandse Top 40 – week 13, 2019" [bằng tiếng Hà Lan]. Dutch Top 40 Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2019.
  24. ^ "Dutchcharts.nl – Alec Benjamin feat. Alessia Cara – Let Me Down Slowly" [bằng tiếng Hà Lan]. Single Top 100. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2019.
  25. ^ "Charts.nz – Alec Benjamin – Let Me Down Slowly". Top 40 Singles. Truy cập ngày 10 tháng 5 năm 2019.
  26. ^ "Norwegiancharts.com – Alec Benjamin – Let Me Down Slowly". VG-lista. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2019.
  27. ^ "Portuguesecharts.com – Alec Benjamin – Let Me Down Slowly". AFP Top 100 Singles. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2019.
  28. ^ “Airplay 100 – 2 februarie 2020” [bằng tiếng Rumani]. Kiss FM. ngày 2 tháng 2 năm 2020. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết]
  29. ^ "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2019.
  30. ^ “Singapore Top 30 Digital Streaming Chart Week 11” [PDF]. Recording Industry Association [Singapore]. Bản gốc [PDF] lưu trữ ngày 25 tháng 3 năm 2019.
  31. ^ "ČNS IFPI" [bằng tiếng Slovak]. Hitparáda – Singles Digital Top 100 Oficiálna. IFPI Czech Republic. Ghi chú: chọn SINGLES DIGITAL - TOP 100, chọn 201915 rồi bấm tìm kiếm. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2019.
  32. ^ “SloTop50 – Slovenian official singles chart”. slotop50.si. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 2 năm 2021. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2019.
  33. ^ "Spanishcharts.com – Alec Benjamin – Let Me Down Slowly" Canciones Top 50. Truy cập ngày 16 tháng 4 năm 2019.
  34. ^ "Swedishcharts.com – Alec Benjamin feat. Alessia Cara – Let Me Down Slowly". Singles Top 100. Truy cập ngày 12 tháng 4 năm 2019.
  35. ^ "Swisscharts.com – Alec Benjamin – Let Me Down Slowly". Swiss Singles Chart. Truy cập ngày 13 tháng 5 năm 2019.
  36. ^ "Official Singles Chart Top 100". Official Charts Company. Truy cập ngày 20 tháng 4 năm 2019.
  37. ^ "Alec Benjamin Chart History [Hot 100]". Billboard. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2019.
  38. ^ “Jahreshitparade Singles 2019”. austriancharts.at. Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2020.
  39. ^ “Jaaroverzichten 2019”. Ultratop. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2019.
  40. ^ “Rapports Annuels 2019”. Ultratop. Truy cập ngày 20 tháng 12 năm 2019.
  41. ^ “Canadian Hot 100 – Year-End 2019”. Billboard. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2019.
  42. ^ “Track Top-100 2019” [bằng tiếng Danish]. Hitlisten. Truy cập ngày 15 tháng 1 năm 2020.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết]
  43. ^ “Top 100 Jahrescharts 2019”. GfK Entertainment [bằng tiếng Đức]. mtv.de. Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết]
  44. ^ “Digitālās Mūzikas Tops 2019” [bằng tiếng Latvia]. LAIPA. Bản gốc lưu trữ ngày 3 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2020.
  45. ^ “Top 100-Jaaroverzicht van 2019”. Dutch Top 40. Truy cập ngày 17 tháng 12 năm 2019.
  46. ^ “Jaaroverzichten – Single 2019”. dutchcharts.nl. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2020.
  47. ^ “Top Selling Singles of 2019”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  48. ^ “Airplay 100 – Top of the Year 2019” [bằng tiếng Romanian]. Kiss FM. Truy cập ngày 30 tháng 12 năm 2019.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ [liên kết]
  49. ^ “Årslista Singlar, 2019”. Sverigetopplistan. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2020.
  50. ^ “Schweizer Jahreshitparade 2019”. hitparade.ch. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2019.
  51. ^ “ARIA Charts - Accreditations - 2020 Singles”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 19 tháng 3 năm 2020.
  52. ^ “Austrian single certifications – Alec Benjamin – Let Me Down Slowly” [bằng tiếng Đức]. IFPI Áo. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2019. Nhập Alec Benjamin vào ô Interpret [Tìm kiếm]. Nhập Let Me Down Slowly vào ô Titel [Tựa đề]. Chọn single trong khung Format [Định dạng]. Nhấn Suchen [Tìm]
  53. ^ “Ultratop − Goud en Platina – 2019”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2019.
  54. ^ “Brasil single certifications – Alec Benjamin – Let Me Down Slowly” [bằng tiếng Bồ Đào Nha]. Associação Brasileira dos Produtores de Discos. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2019.
  55. ^ “Canada single certifications – Alec Benjamin – Let Me Down Slowly”. Music Canada. Truy cập ngày 9 tháng 3 năm 2019.
  56. ^ “France single certifications – Alec Benjamin – Let Me Down Slowly” [bằng tiếng Pháp]. Syndicat national de l'édition phonographique. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2020.
  57. ^ “Gold-/Platin-Datenbank [Alec Benjamin; 'Let Me Down Slowly']” [bằng tiếng Đức]. Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2019.
  58. ^ “New Zealand single certifications – Alec Benjamin – Let Me Down Slowly”. Recorded Music NZ. Truy cập ngày 28 tháng 6 năm 2019.
  59. ^ “Poland single certifications – Alec Benjamin – Let Me Down Slowly” [bằng tiếng Ba Lan]. ZPAV. Truy cập 22 tháng 7 năm 2020.
  60. ^ “Portuguesecharts.com – Singles Top 100 [50/2019]”. Associação Fonográfica Portuguesa. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 12 năm 2019. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2019.
  61. ^ “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards [Alec Benjamin; 'Let Me Down Slowly']”. IFPI Switzerland. Hung Medien. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2019.
  62. ^ “Britain single certifications – Alec Benjamin – Let Me Down Slowly” [bằng tiếng Anh]. British Phonographic Industry. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2020.
  63. ^ “American single certifications – Alec Benjamin – Let Me Down Slowly” [bằng tiếng Anh]. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2020. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Single rồi nhấn Search

Lấy từ “//vi.wikipedia.org/w/index.php?title=Let_Me_Down_Slowly&oldid=68262544”

Video liên quan

Chủ Đề