Lập kế hoạch kinh doanh nhà hàng hải sản
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG XÃ HỘI TIỂU LUẬN Giáo viên hướng dẫn: Mai Thị Anh Đào Hà Nội, tháng 6/2020 1 LỜI CẢM ƠN Bước đầu đi vào thực tế, tìm hiểu về kế hoạch kinh doanh, kiến thức 2.1. Lợi thế khác biệt ĐẠI DƯƠNG 2.4.4. Nhà cung cấp, đối tác 2.6.3. Kế hoạch khấu hao 4 DANH MỤC BẢNG 5 LỜI MỞ ĐẦU PHẦN 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ KẾ HOẠCH KINH DOANH hàng lẩu nấm, nhà hàng buffet .... - Mặt tiền ,cơ sở vật chất tốt hơn so với các nhà hàng đối thủ cạnh Tăng vốn lưu động (mua nguyên vật liệu dự trữ):
700.000.000 đồng 4.2. Số lượng vốn PHẦN 2: NỘI DUNG KẾ HOẠCH KINH DOANH - Dịch vụ mạng wifi - Nguồn nguyên liệu nhập khẩu rõ ràng, đảm bảo vệ sinh an tồn thực Điểm mạnh (S) Điểm yếu (W) Đại Dương 1. Nguồn nhập hải sản có 1. Nhiều đối thủ cạnh chứng nhận an tồn thực tranh lâu năm, có những phẩm,thực đơn phong phú cơng thức nấu ăn đặc biệt Giá cả phù hợp với nhiều cũng như thương hiệu nổi loại đối tượng khách hàng tiếng . đầu bếp nhiều kinh 2. Một số nhỏ khách hàng nghiệm về chế biến hải bị dị ứng hoặc không hợp sản. với hải sản. 2. Đội ngũ nhân viên nhiệt 3. Nhiều loại hải sản giá tình với cơng việc Không khá cao ,nếu làm hư hỏng gian rộng, thoải mái. hải sản sẽ thiệt hại khá 3. Đầu bếp đều là những lớn. chuyên gia ẩm thực hải hương vị. W1 => Tăng cường, thắt 1. Trong kế hoạch dài hạn Chiến lược xây dựng chỗ chặt quản lý có thể mở ra một chuỗi đứng và giành lấy thị W2 => Chiến lược nhà hàng. trường Marketing hiệu quả hơn, 2. Khách hàng Hà Nội có S3 + S4 + O3 + O4 => giúp khách hàng biết đến sự đam mê nhất định về Chiến lược mở rộng thị và lựa chọn sản phẩm phù ẩm thực, đam mê sự mới trường hợp, tránh hoa mắt trước mẻ. quá nhiều sản phẩm nhiều tiềm năng thu hút S1 + T1 => Chiến lược về W3 + T2 => Chế độ đãi 1. Ngư trường ngày một giá ngộ nhân viên và cách thu hẹp, lượng hải sản S2 + T2 => Chiến lược thức tuyển dụng sạch có giới hạn, ln có cạnh tranh T4 + T5 => Sử dụng các nguy cơ cung ứng thiếu S3 + S4 + T3 => Chiến biện pháp pháp lý để giải hàng. lược Marketing, sáng tạo, quyết vấn đề 2. Tồn tại nhiều đồn đốn phát triển sản phẩm mới. về hải sản khơng hợp vệ 2.2.1. Phân tích vĩ
mơ tiếng ồn,… Người dân tại đây rất ưa chuộng không gian yên tĩnh, thoải mái vào xây dựng đầu tư phát triển kinh doanh trong nước ta. - Dựa vào các tiêu chí hình thức nhà hàng hải sản Đại Dương ta có thể nhắm vào khách hàng trung bình – khá. Các quản lý trong những qn
này Sau nguồn hàng chính là nhu cầu của khách hàng. Cần phải tìm hiểu vấn đề trên, bạn sẽ gặp những khó khăn như: - Đem đến cho khách hàng nhiều món ăn khác nhau với mẫu mã đẹp bạn có thể chạy quảng cáo cho bài viết của mình thu hút thêm khách hàng 2.3.1.2. Lựa chọn thị trường mục tiêu, định vị sản phẩm Hãy lợi dụng mạng xã hội để quảng bá cửa hàng hải sản của mình. Vừa Bồi dưỡng kiến thức cho nhân viên phục vụ để đáp ứng nhu cầu
khách Bên cạnh các chiến lược trên, chất lượng sản phẩm là điểm thiết yếu Hình thức Thành tiền 2 Biển quảng cáo 3 hàng vip 4 Sị 350.000 1.500.000 Món ăn 6 Đơn giá Thành tiền 40.000 400000 40.000 320000 Điệp 25 10.000 250000 6 Tu Hài 25 20.000 500000 7 Hào sữa 15 25.000 375000 3 100.000 300000 8 Tơm 12 To Gỏi nướng Nhỏ Hấp-gỏi 9 45.000 405000 Gạch Hấp bia 1 550.000 550000 Thịt Xào nướng 2 500.000 1000000 Hấp bia 1 600.000 600000 Ghẹ 13 Hương Xào nướng 3 150.000 450000 14 gai Nướng 7 40.000 280000 Dừa Hấp xào 5 120.000 600000 Mít Xào luộc 14 35.000 490000 15 25.000 375000 3 90.000 270000 3 150.000 450000 16 20.000 320000 6 50.000 300000 15 Ốc 16 Mực 19 Trứng Bào ngư Ngaotôm STT Món ăn 23 Bào ngư 24 cua 45 Miến Nộm sứa 47 Tổng Chép Xào Số lượng Đơn giá Thành tiền 4 60.000 240000 3 50.000 150000 4 50.000 200000 5 50.000 250000 2 170.000 340000 3 180.000 540000 4 280.000 1120000 2 280.000 560000 Bảng 2.3: Dự kiến doanh thu hàng ngày của nước hoa quả và rượu , bia 7 Nước hoa quả Nước dưa hấu 7 up Đơn giá Thành tiền 180.000 60.000 600.000 18.000 540.000 20.000 100.000 Bảng 2.4: Dự kiến doanh thu ngày món tráng miệng Món tráng miệng Pudding Chỉ tiêu Thành tiền Số tiền 2.3.2.1. Mục tiêu bán hàng những cặp đôi đang u nhau thì có thể bạn sẽ chính là những người kết nội họ gần lại với nhau hơn, họ rất có thể sẽ là khách hàng lâu dài của bạn trong vận chuyển tới nhà hàng. Trước khi chọn nguồn hàng, hãy tìm hiểu xem
họ Nguồn lực: ưu điểm là có sản phẩm tươi ngon theo từng vùng, đa dạng và lúc nào cũng 2.4.5. Mô
tả địa điểm kinh doanh Khoản mục Theo ngày Chi phí tiện ích (điện, nước..) - 56.700.000 - 37.500.000 1.500.000 3 Thành tiền 2.5.1. Mơ hình tổ chức Căn cứ vào cách thiết kế cơng việc có thể phân chia nhân viên làm việc |