Kỷ niệm ngày 20 tháng 10 năm 2023

Thứ Hai, ngày 12/9/2022

- Chấm bài dự thi thiết bị dạy học số cấp tỉnh [từ 12-16/9]

- Hội đồng Ra đề thi và in sao đề thi Kỳ thi chọn học sinh giỏi THPT cấp tỉnh năm học 2022-2023 làm việc [Dự kiến từ 12-21/9]

- Chuyên đề xây dựng kho bài giảng điện tử, tại huyện Yên Khánh

- Tổ chức các lớp bồi dưỡng cho giáo viên về dạy học tài liệu giáo dục địa phương lớp 7 từ năm học 2022-2023 tại trường THCS Ninh Thành, thành phố Ninh Bình

- Kiểm tra chuyên môn tại một số cơ sở giáo dục [từ 12-14/9]

Thứ Ba, ngày 13/9/2022

- Tổ chức lớp BD chuyên đề “Văn hóa số trong thời đại số” [HTT1]

- Chuyên đề xây dựng kho bài giảng điện tử tại  huyện Hoa Lư

- Tổ chức bồi dưỡng cho giáo viên về dạy học tài liệu giáo dục địa phương lớp 10 từ năm học 2022-2023, tại trường THPT Hoa Lư A

Thứ Tư, ngày 14/9/2022

- Chỉ đạo các đơn vị tổ chức thi Giai điệu tuổi hồng lần thứ XI [từ 14-29/9]

Thứ Năm, ngày 15/9/2022

- Tham dự tập huấn “Học thông qua chơi - cấp tiểu học” thuộc dự án iPLAY tại tp Huế [từ 15-16/9]

- Tham dự Hội thảo Tiếng Anh tại Nha Trang, Khánh Hòa

- Chuẩn bị hồ sơ Học sinh giỏi quốc gia năm học 2022-2023 phục vụ công tác kiểm tra của Bộ GDĐT

Thứ Sáu, ngày 16/9/2022

- Bồi dưỡng giáo viên Ngữ văn cấp THCS, THPT tại trường THPT Trần Hưng Đạo

- Tham gia thi đấu tại Giải Cầu lông, Quần vợt Đảng bộ Khối Cơ quan và Doanh nghiệp tỉnh Ninh Bình năm 2022 [từ 16-17/9]

- Họp giao ban tuần [B202]

Thứ Bảy, ngày 17/9/2022

Nghỉ

Chủ nhật, ngày 18/9/2022

Nghỉ

LỊCH VẠN NIÊN

Lịch DươngXem lịch hôm nay Lịch Âm
Tháng 10 năm 2023 Tháng 09 [Đủ] năm Quý Mão

Thứ sáu

Ngày:Tân Hợi, Tháng:Nhâm Tuất
Giờ đầu ngày:Mậu Tí, Tiết khí:Hàn lộ
Là ngày:Hoàng Đạo [Ngọc Đường], Trực:Trừ

Các bước xem ngày tốt cơ bản

  • Bước 1: Tránh các ngày xấu [ngày hắc đạo] tương ứng với việc xấu đã gợi ý.
  • Bước 2: Ngày không được xung khắc với bản mệnh [ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi].
  • Bước 3: Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát [như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt], nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung.
  • Bước 4: Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt.
  • Bước 5: Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm.

Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ [giờ Hoàng đạo] để khởi sự.

Đóng lại

Giờ Hoàng Đạo ngày 06 tháng 09 năm 2023 âm lịch

Sửu [1h-3h] Thìn [7h-9h] Ngọ [11h-13h]
Mùi [13h-15h] Tuất [19h-21h] Hợi [21h-23h]

Giờ Hắc Đạo ngày 06 tháng 09 năm 2023 âm lịch

Tí [23h-1h] Dần [3h-5h] Mão [5h-7h]
Tỵ [9h-11h] Thân [15h-17h] Dậu [17h-19h]
☼ Giờ mặt trời:
  • Mặt trời mọc: 05:38
  • Mặt trời lặn: 18:16
  • Đứng bóng lúc: 11:04
  • Độ dài ban ngày: 12:38
☽ Giờ mặt trăng:
  • Giờ mọc: 18:39
  • Giờ lặn: 05:15
  • Đối xứng lúc: 23:57
  • Độ dài ban đêm: 10:37
☞ Hướng xuất hành:
  • Tài thần: Tây Nam
  • Hỷ thần: Tây Nam
  • Hạc thần: Đông bắc
⚥ Hợp - Xung:
  • Tam hợp: Mùi, Mão
  • Lục hợp: Dậu
  • Tương Hình: Hợi
  • Tương Hại: Thân
  • Tương Xung: Tị
❖ Tuổi bị xung khắc:
  • Tuổi bị xung khắc với ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi
  • Tuổi bị xung khắc với tháng: Bính Thìn, Giáp Thìn, Bính Thân, Bính Dần
✧ Trực:Trừ[]- Tảo trừ ác sát, là ngày khứ cựu nghênh tân
  • Việc nên làm: Động đất, san nền đắp nền, thờ cúng Táo Thần, cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu, bốc thuốc, xả tang, khởi công làm lò xưởng, khám chữa bệnh.
  • Việc kiêng kỵ: Đẻ con nhằm ngày này khó nuôi, nên làm Âm Đức cho con, khám chữa bệnh
☆ Nhị thập bát tú - Sao:Cang[]
  • Việc nên làm: Cắt may áo màn [sẽ có lộc ăn].
  • Việc kiêng kỵ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa chết con đầu. 10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa, rồi dần dầ tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sanh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành
  • Ngoại lệ: Sao Cang ở nhằm ngày Rằm là Diệt Một Nhật: Kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, thừa kế sự nghiệp, nhất là đi thuyền thì chẳng tránh khỏi nguy hại [vì Diệt Một có nghĩa là chìm mất].
☆ Theo Ngọc Hạp Thông Thư
    Sao tốt [Cát tinh] Sao xấu [Hung tinh]
    • Thiên Ân:Tốt mọi việc;
    • Thiên đức hợp:Tốt mọi việc;
    • Nguyệt đức hợp:Tốt mọi việc, kỵ tố tụng;
    • Thiên thành:Tốt mọi việc;
    • Ngũ phú:Tốt mọi việc;
    • Kinh tâm:Tốt với tang lễ;
    • Hoàng ân:Tốt mọi việc;
    • Ngọc đường:Hoàng đạo tốt mọi việc;
    • Thiên quý:Tốt mọi việc;
    • Kiếp sát:Kỵ xuất hành, giá thú, an táng, xây dựng;
    • Hoang vu:Xấu mọi việc;
    ⊛ Ngày xuất hành theo cụ Khổng Tử:NgàyNgàyThanh Long Đầu[Tốt]
    • Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cầu tài thắng lợi. Mọi việc như ý.
    𝔖 Giờ xuất hành tốtxấu theo Lý Thuần Phong
    • Tốc hỷ: Giờ Tí [23h-1h] & Ngọ [11h-13h]

      Tin vui sắp tới. Cầu tài đi hướng chính Nam. Đi việc gặp gỡ các quan hoặc đến cơ quan công quyền gặp nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi thuận lợi. Người đi có tin vui về.

    • Lưu niên [Lưu miền]: Giờ Sửu [1h-3h] & Mùi [13h-15h]

      Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.

    • Xích khẩu: Giờ Dần [3h-5h] & Thân [15h-17h]

      Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải đề phòng. Người đi nên hoãn lại. Phòng ngừa người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan tranh luận… thì tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng, tránh gây ẩu đả, cãi nhau.

    • Tiểu các: Giờ Mão [5h-7h] & Dậu [17h-19h]

      Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lời, phụ nữ có tin mừng. Người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.

    • Tuyệt hỷ [Tuyết lô]: Giờ Thìn [7h-9h] & Tuất [19h-21h]

      Cầu tài không có lợi hoặc bị trái ý. Ra đi hay gặp nạn. Việc quan hoặc liên quan đến công quyền phải đòn. Gặp ma quỷ phải cúng lễ mới an.

    • Đại an: Giờ Tỵ [9h-11h] & Hợi [21h-23h]

      Mọi việc đều tốt lành. Cầu tài đi hướng chính Tây hoặc chính Nam. Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

    ➪ Xem ngày hôm nay - 19/09/2022➪ Xem ngày mai - 20/09/2022➪ Xem ngày kia - 21/09/2022

    Chủ Đề