Khám tổng quát tiếng nhật là gì năm 2024

Chăm sóc sức khỏe là một phần quan trọng trong cuộc sống ở Nhật nhưng khi có vấn đề xảy ra, chúng ta thường gặp nhiều khó khăn vì bị hạn chế về ngôn ngữ. Sau đây Chuyển tiền Smiles sẽ cung cấp cho bạn các từ vựng tiếng Nhật cần thiết khi đi khám bệnh để có thể diễn tả các triệu chứng cơ thể đang gặp phải và những mẫu câu có thể dùng khi giao tiếp với bác sĩ nha.

Mục lục

1. Từ vựng tiếng Nhật chỉ các triệu chứng dùng khi khám bệnh ở Nhật

Thời điểm bắt đầu triệu chứng bệnh [症状の始まり] [Shoujou no hajimari]

Mấy tiếng trước: ~ 時間前 [~ jikan mae]

Mấy ngày trước: ~ 日前 [~ Nichi mae]

Mấy tuần trước: ~ 週間前 [~ Shukan mae]

Mấy tháng trước: ~ か月前 [~ Ka getsu mae]

Tần xuất của triệu chứng [症状の頻度] [Shoujou no hindo]

Lần đầu bị: 初めてです [Hajimete desu]

Đột nhiên bị: 突然なります [Totsuzen narimasu]

Đã từng bị: 以前にもありました [Izen nimo arimashita]

Đôi khi bị: 時々なります [Tokidoki narimasu]

Các triệu chứng ở từng bộ phận

Toàn thân: 全身 [Zenshin]

– Bị sốt: 熱があります [Netsu ga arimasu]

– Lạnh người: 寒気がします[Samuke ga shimasu]

– Mệt mỏi: 体がだるいです[Karada ga darui desu]

– Đau toàn thân: 全身が痛いです [Zenshin ga itai desu]

– Bỏng: やけどをする [Yakedo suru]

Đầu: 頭 [Atama]

– Đau đầu: 頭が痛いです[Atama ga itai]

– Chóng mặt: めまいがします[Memai ga shimasu]

– Cảm thấy nặng đầu: 頭が重くかんじます[Atama ga omoku kanjimasu]

Cổ: 首 [Kubi]

– Đau cổ: 首が痛いです[Kubi ga itai desu]

– Không thể quay cổ: 首が回りません [Kubi ga mawarimasen]

Mắt: 目 [Me]

– Đau mắt: 目が痛いです[Me ga itai desu]

– Mờ mắt, không nhìn rõ: 物がよく見えません [Mono ga yoku miemasen]

– Ngứa mắt: 目がかゆいです[Me ga kayui desu]

– Chói mắt: まぶしいです[Mabushii desu]

– Chảy nước mắt: 涙が流れます[Namida ga nagaremasu]

Tai: 耳 [Mimi]

– Đau tai: 耳が痛いです[Mimi ga itai desu]

– Ù tai: 耳鳴りがします[Mimidari ga shimasu]

– Có vật gì đó trong tai: 耳に何かがはいりました [Mimi ni nanika ga hairimashita]

– Không nghe rõ: 耳がよく聞こえません [Mimi ga yoku kikoemasen]

Mũi: 鼻 [Hana]

– Chảy nước mũi: 鼻水が出ます[Hanamizu ga demasu]

– Nghẹt mũi: 鼻が詰まりま [Hana ga tsumarimasu]

– Hắt xì: くしゃみが出ます[Kushami ga demasu]

– Chảy máu mũi: 鼻血が出ます[Hanaji ga demasu]

Họng: 喉 [Nodo]

– Đau họng: 喉が痛いです[Nodo ga itai desu]

– Đờm: 痰が出ます[Tan ga demasu]

– Bị khô họng: 喉がかきます[Nodo ga kakimasu]

Răng, miệng: 歯, 口 [Ha, kuchi]

– Đau răng: 歯が痛いです [Ha ga itai desu]

– Đau lưỡi: 舌が痛いです[Shita ga itai desu]

– Nhiệt miệng: 口内炎ができました [Konaien ga dekimashita]

– Khô miệng: 口の中が乾きます [Kuchi no naka ga kawakimasu]

Khí quản: 気管支 [Kikanshi]

– Khó thở: 息苦しいです[Ikigurushii desu]

– Ho: 咳が出ます[Seki ga demasu]

– Ho ra máu: 咳をすると血が出ます[Seki wo suruto chi ga demasu]

Ngực: 胸 [Mune]

– Ngực đau nhức: 胸が痛いです][Mune ga itai desu]

– Tim đập mạnh: 動悸がします[Douki ga shimasu]

Lưng: 背中

– Đau thắt lưng: 腰が痛いです[Koshi ga itai desu]

– Đau lưng: 背中痛いです[Senaka itai desu]

Dạ dày: 胃 [ i ]

– Đau dạ dày: 胃が痛いです[i ga itai desu]

– Buồn nôn: 吐き気がします[Hakike ga shimasu]

– Tiêu chảy:下痢をしています[Geri wo shiteimasu]

– Táo bón: 便秘をしています [Benpi wo shiteimasu]

– Chán ăn: 食欲がありません [Shokuyoku ga arimasen]

Tiết niệu: 泌尿器 [Hinyouki]

– Khó tiểu tiện: 尿が出にくいです[Nyou ga denikui desu]

– Tiểu ra máu: 尿に血が混ざっています [Nyou ni chi ga mazatte imasu]

– Đi ngoài ra máu: 排便の時に痛いです [Haiben no toki ni itaidesu]

– Đi tiểu nhiều lần:トイレに何回も行きます [Toire ni nankaimo ikimasu]

– Tiểu dầm: 尿をまらします[Nyou wo marashimasu]

Da liễu: 皮膚 [Hifu]

– Ngứa: かゆいです [Kayui desu]

– Dị ứng: 何かにかぶれます [Nanika ni kaburemasu]

– Phát ban: 発疹がでました [Hosshin ga demashita]

Phụ nữ

– Kinh nguyệt không đều: 月経が不順です [Gekkei ga fujundesu]

– Không có kinh nguyệt: 月経がありません [Gekkei ga arimasen]

– Đau bất thường khi có kinh nguyệt: 月経痛がひどいです[Gekkeitsu ga hidoi desu]

– Đang mang thai: 妊娠しています [Ninshin shite imasu]

2. Từ vựng tiếng Nhật liên quan đến bệnh viện

– 医者 いしゃ [isha]: bác sĩ

– 看護婦 かんごふ [kangofu]: y tá

– 歯医者 はいしゃ [haisha]: nha sĩ

– 病人 びょうにん [byounin]: bệnh nhân

– 介護 かいご [kaigo]: điều dưỡng

– 緊急救命室 きんきゅうきゅうめいしつ [kinkyuukyuumeishitsu]: phòng cấp cứu

– 診察室 しんさつしつ [shinsatsushitsu]: phòng khám

– 入院 にゅういん [nyuuin]: nhập viện

– 退院 たいいん [taiin]: xuất viện

– 病床 びょうしょう [byoushou]: giường bệnhbệnh viện tiếng Nhật là gì

– 薬 くすり [kusuri]: thuốc

– 健康保険証 けんこうほけんしょう [kenkouhokenshou]: thẻ bảo hiểm y tế

– 手術 しゅじゅつ [shujutsu]: phẫu thuật

3. Các mẫu câu giao tiếp tiếng Nhật dùng khi đi khám bệnh ở Nhật

  1. 病気になりました。 Byōki ni narimashita Dịch: Tôi bị ốm rồi
  2. 今気持ちが悪いです。(いま きもちが わるいです。) Ima kimochigawaruidesu Dịch: Bây giờ tôi cảm thấy khó chịu trong người
  3. 熱はありますか。 Netsu wa arimasu ka Dịch: Anh có bị sốt không>
  4. 体温を 測らせてください。(たいおんを はからせてください。) Taion o hakara sete kudasai Dịch: Để tôi đo nhiệt độ cơ thể cho bạn
  5. 体温は何度ですか。(たいおんは なんどですか。) Taion wa nandodesu ka Dịch: Nhiệt độ cơ thể là bao nhiêu vậy?
  6. 健康の診断をしてもらいたいですので、病院に行きます。(けんこうのしんだんをしてもらいたいですので、びょういんに いきます。) Kenkō no shinda n o shite moraitai desu node. Byō in ni ikimasu. Dịch: Tôi muốn đi đến bệnh viện khám sức khỏe
  7. 緒に病院へ行っていただけませんか。[いっしょに びょういんへ いっていただけませんか。) Issho ni byō in e itte itadakemasen ka? Dịch: Anh có thể đi cùng tôi đến bệnh viện không?
  8. 救急車を呼んでください。[きゅうきゅうしゃを よんでください。) Kyūkyū sha o yonde kudasai Dịch: Gọi cho tôi một xe cứu thương
  9. 最初は 受付をすることです。(さいしょは うけつけをすることです。) Sa isho wa uketsuke o suru koto desu Dịch: Đầu tiên bạn hãy đăng ký ở quầy lễ tân
  10. どんな科に 受付しますか。[どんなかに うけつけしますか。) Don’na ka ni uketsuke shimasu ka Dịch: Anh muốn đăng ký vào khoa nào?
  11. 内科に 受付したいです。[ないかに うけつけしたいです。) Nai ka ni uketsuke shitaidesu Dịch: Tôi muốn đăng ký vào khoa nội
  12. どうしましたか? Dō shimashita ka Dịch: Anh bị làm sao?
  13. 熱がもうないんですが、まだせきが 出ます。[ねつが もう ないんですが、まだせきが でます。) Netsu ga mō nai ndesuga, mada seki ga demasu Dịch: Tôi hết sốt rồi nhưng vẫn còn ho
  14. シャツを脱いでください。検診します。[シャツを ぬいでください。けんしんします。] Shatsu o nuide kudasai. Ken shin shimasu. Dịch: Hãy cởi áo ra để tôi khám
  15. 息を吸ってください。[いきを すってください。) Iki o sutte kudasai Dịch: Hãy hít thở thật sâu
  16. ここが痛いですか。 Koko ga itai desu ka Dịch: Chỗ này có bị đau không?
  17. どのぐらい 痛みましたか。[どのぐらい いたみましたか。) Dono gurai itamimashita ka. Dịch: Anh bị thế này đã lâu chưa?
  18. 昨日から 痛みました。[きのうから いたみました。) Kinō kara itamimashita. Dịch: Tôi bị đau từ hôm qua
  19. この前、どんな病気が あったんですか。[このまえ、どんなきょうきが あったんですか) Kono mae, don’na kyō ki ga atta ndesu ka Dịch: Trước đây anh đã từng mắc bệnh gì?
  20. どんな病気ですか。 Don’na byōkidesu ka Dịch: Tôi bị bệnh gì vậy?
  21. 風邪だけです。 Kaze dake desu. Dịch: Chỉ bị cảm nhẹ thôi
  22. 私は 抗生剤に 敏感です。[わたしは こうせいざいに びんかんです。) Watashi wa Kōsei zai ni bin kandesu Dịch: Tôi bị mẫn cảm với thuốc kháng sinh
  23. これは カルテです。薬局で 薬を買ってください。[これは カルテです。やっきょくで くすりを かってください。) Kore wa karute desu.Yakkyoku de kusuri o katte kudasai Dịch: Đây là đơn thuốc của anh, hãy đến hiệu thuốc để mua thuốc
  24. これは あなたの薬です。一日3回、一回に2つ飲んでください。[これは あなたのくすりです。いちにち 3かい、いっかいに ふたつ のんでください。] Kore wa anata no kusuri desu. Ichi ni chi 3 kai, ikkai 2 futatsu nonde kudasai Dịch: Đây là thuốc của anh, một ngày uống 3 lần, mỗi lần 2 viên

Bài viết liên quan

Những việc cần làm khi đi khám bệnh ở Nhật

Những mẫu câu giao tiếp thông dụng khi đi đến ngân hàng

Khám sức khỏe tổng quát ở Nhật chi phí bao nhiêu?

Nếu các bạn có thẻ bảo hiểm thì chi phí khám bệnh thông thường vào khoảng 3 ~ 4,000 Yên. Nếu các bạn đến khám lại thì cũng có lúc không đến 1,000 Yên.

Kiểm tra sức khỏe trong tiếng Nhật là gì?

健康診断 [KENKÔSHINDAN] Ngày mai sẽ có khám sức khỏe. ASHITA, KENKÔSHINDAN GA ARIMASU.

Phòng khám tiếng Nhật là gì?

クリニック kuri nikku: Phòng khám.

Kiểm tra nước tiểu tiếng Nhật là gì?

– 尿検査 [ にょうけんさ ] : Kiểm tra nước tiểu[ protein trong nước tiểu].

Chủ Đề