Kể lễ là gì

Phép tịnh tiến đỉnh kể lể trong từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh là: recite, spin a long yarn, tell a shaggy-dog story . Bản dịch theo ngữ cảnh của kể lể có ít nhất 37 câu được dịch.

kể lể

  • recite

    verb

    Tôi đã nghe ông ở trong này kể lể những thứ cũ rích... tạo thêm những con người thép, thêm những anh hùng trẻ.

    I heard you in here reciting that same old stuff... making more iron men, more young heroes.

  • spin a long yarn

    en tell in a lengthy way

  • tell a shaggy-dog story

    en tell in a lengthy way

Cụm từ tương tự

Lúc nào nó cũng kể lể sẽ có nhà riêng.

All he ever talked about was having a house of his own.

Bà Merriweather kể lể khoảng ba mươi phút về những chiến công của đại tá Maycomb.

Merriweather gave a thirty-minute description of Colonel Maycomb's exploits.

Nếu đứa con gái đó kể lể gì với bà...

If that girl has come to you, telling tales...

Thật là tốt khi có người chịu lắng nghe mình kể lể tất cả mọi chuyện

it's great to have someone to talk to about all this.

Các sứ giả đang khóc lóc kể lể tin tức.

Heralds are crying the news now.

Đừng kể lể với ta chúng đã mất gì.

Do not tell me what they have lost.

Giờ hắn lại kể lể về việc nổ súng qua ranh giới.

Now he's telling tales about a fenceline shooting.

Ông chưa từng kể lể dông dài với ai về những nỗi ngờ vực của mình.

He had never talked at length about his suspicion to anyone.

[2] Kín đáo: Hãy kháng cự khuynh hướng kể lể với người khác.

[2] Privately: Resist the temptation to gossip with others about the problem.

Quy trình này không gian nan như nhiều “chuyên gia” thường kể lể.

It isn’t as hard as many “experts” say.

Cho dù cô có kể lể suốt kiếp này tôi cũng không trách

I don' t mind if you keep telling for the rest of my life

Người cậu không ngừng kể lể đó à?

That you won't stop talking about?

Anh ta tiếp tục kể lể về câu chuyện tình yêu nhỏ bé say mê của cô.

He went on and on about your enchanting little love story.

Anh định kể lể cái gì thế?

What, are you gonna cry now?

Anh không muốn kể lể, anh chỉ muốn xin lỗi.

I did not want to make a scene, I just wanted to apologize.

Nếu tôi kể lể dài dòng thì chúng ta sẽ phải ở đây suốt đêm..

Well, if I went into details, we'd be here all night.

Vẫn nghe các cụ kể lể về cô ấy.

Still hear about her from my folks.

Cô ta bỏ ra ngoài, trong khi anh ta đang kể lể về tình yêu anh dành cho cô.

She left the room halfway through his enumeration of his love for her.

Có những lúc tôi kể lể, cố gạn hỏi han ý chồng mà anh ấy để tâm đâu đâu”.

There were times when I poured out my heart for guidance on certain matters, but his mind was somewhere else.”

Chỉ cần cậu tiếp tục kể lể về quả cầu ánh sáng tý hon đã chạm vào trái tim cậu...

Well, just keep talking about that little ball of light touching your heart and she'll come round.

Trong bữa ăn, họ thường "kể lể" về việc thiếu các mối quan hệ thân mật và quà tặng sô cô la.

During the meal, they complain about their lack of intimate relationships and chocolate gifts.

nhiếc móc anh chị, kể lể mọi chi tiết về hành động gây xúc phạm và bắt anh chị phải nhận lỗi

berate you, review every detail of the offense, and require you to admit fault

Tôi đã nghe ông ở trong này kể lể những thứ cũ rích... tạo thêm những con người thép, thêm những anh hùng trẻ.

I heard you in here reciting that same old stuff... making more iron men, more young heroes.

Hãy tưởng tượng, Môi-se mệt mỏi thế nào khi cả ngày phải nghe dân Y-sơ-ra-ên kể lể các vấn đề của họ!

[Exodus 18:13-16] Imagine how draining it must have been for Moses to listen —hour after hour— as the Israelites unburdened themselves of their concerns!

Chủ Đề