Isolate nghĩa là gì
Show
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ isolate trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ isolate tiếng Anh nghĩa là gì. isolate /'aisəleit/* ngoại động từ- cô lập- (y học) cách ly- (điện học) cách- (hoá học) tách ra
Tóm lại nội dung ý nghĩa của isolate trong tiếng Anhisolate có nghĩa là: isolate /'aisəleit/* ngoại động từ- cô lập- (y học) cách ly- (điện học) cách- (hoá học) tách raisolate- cô lập, tách biệt, riêng biệt Đây là cách dùng isolate tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Cùng học tiếng AnhHôm nay bạn đã học được thuật ngữ isolate tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Từ điển Việt Anh
isolate /'aisəleit/* ngoại động từ- cô lập- (y học) cách ly- (điện học) cách- (hoá học) tách raisolate- cô lập tiếng Anh là gì? tách biệt tiếng Anh là gì?
Isolate có nghĩa là cách ly, cô lập
cách ly, cô lập Tiếng Anh là gì?cách ly, cô lập Tiếng Anh có nghĩa là Isolate. Ý nghĩa - Giải thíchIsolate nghĩa là cách ly, cô lập. Đây là cách dùng Isolate. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022. Tổng kếtTrên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế tài chính Isolate là gì? (hay giải thích cách ly, cô lập nghĩa là gì?) . Định nghĩa Isolate là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Isolate / cách ly, cô lập. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. (Ngày đăng: 24/08/2020) Isolation là sự cách ly, sự cô lập, phiên âm là aɪ.səlˈeɪ.ʃən. Isolation dùng để chỉ sự cách ly, tách biệt đối với người bị nhiễm bệnh di truyền, tội phạm hoặc cũng có thể được sử dụng để diễn tả cảm giác cô đơn.
Isolation nghĩa là sự cách ly, cô lập, phiên âm /ˌaɪ.səlˈeɪ.ʃən/. Isolation thường được dùng để diễn tả tình trạng bị cách ly của một bệnh nhân mang bệnh truyền nhiễm. Hoặc để diễn tả một tình huống, một sự vật bị tách rời ra, không thể kết nối với sự vật khác được. Isolation cũng có thể diển tả hoàn cảnh cô đơn, không có ai ở bên cạnh, cảm thấy biệt lập với mọi người. Từ vựng tiếng Anh liên quan đến Isolation. Separate /ˈsep.ər.ət/: Tách rời, chia ra. Prisoner /ˈprɪz.ən.ər/: Tù nhân. Infected /ɪnˈfek.tɪd/: Người bị lây nhiễm, nguồn bệnh. Execution /ˌek.sɪˈkjuː.ʃən/: Tử hình. Survive /səˈvaɪv/: Tồn tại, sinh tồn. Quarantine /ˈkwɒr.ən.tiːn/: Cách ly. Desert island /ˌdez.ət ˈaɪ.lənd/: Đảo hoang. Alone /əˈləʊn/: Một mình. Spread /spred/: Lây lan, lan truyền. Câu tiếng Anh liên quan đến isolation. Before the day of execution, the prisoner was kept isolated in a room and had whatever dishes they wished as their last meal. Trước ngày tử hình, tù nhân được giữ riêng biệt trong một căn phòng, và ăn bữa ăn cuối cùng với bất kỳ món nào họ chọn. The main character gets stuck on a desert island and he have to do anything to survive. Nhân vật chính bị kẹt trên một hòn đảo hoang và anh ta phải làm mọi cách để sống sót. The infected was kept in isolaton to slow down the spreading speed. Những người bị lây nhiễm đã được giữ cách ly để làm chậm lại tốc độ lây lan. None of her fiends showed up at the party so she had no one to talk to. She felt the isolation between her and everyone. Không có ai trong số bạn bè của cô ta tới buổi tiệc vì thế cô ta không có ai để nói chuyện cùng. Cô cảm thấy sự tách biệt giữa bản thân với mọi người. Bài viết isolation là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV. |