Noun
Opposite of a goal or purpose
Noun
Opposite of the general idea, intention or meaning of something
Noun
Opposite of the principal purpose or theme of a course of action or line of reasoning[Ngày đăng: 03-03-2022 11:29:30]
Intention to hay intention of đều mang nghĩa ý định, mô tả một người thực hiện mục đích của mình. Sau intention to dùng động từ nguyên mẫu, sau intention of động từ thêm ing.
Intention to /ɪnˈtenʃn, tuː/: ý định, tình ý.
Something that you want and plan to do.
Ex: It wasn't my intention to exclude her from the list, I just forgot her.
Tôi không có ý định loại cô ấy ra khỏi danh sách, tôi chỉ quên cô ấy.
Ex: To date, four candidates have declared their intention to run for governor.
Cho đến nay, 4 ứng viên đã tuyên bố ý định của họ ra tranh cử chức thống đốc.
Ex: It has always been my declared intention to sail round the world.
Tôi luôn có ý định tuyên bố đi thuyền vòng quanh thế giới.
Ex: The UN announced its intentions to toughen sanctions still further.
Liên Hợp Quốc tuyên bố ý định tăng cường các biện pháp trừng phạt vẫn còn hơn nữa.
Intention of /ɪnˈtenʃn, əv/: mục đích, ý định.
Ex: She bought a gun with the intention of killing her attackers.
Cô ấy mua một khẩu súng với ý định giết chết những kẻ tấn công cô.
Ex: I've no intention of changing my plans just to fit in with his.
Tôi không có ý định thay đổi kế hoạch của mình chỉ để phù hợp với anh ấy.
Ex: Tom had no intention of ever seeing Mary again.
Tom không có ý định gặp lại Mary nữa.
Note: Nếu ta dùng cụm từ have no intention thì sau đó phải là of + verb +ing chứ không nói have no intention to.
Ex: We have no intention of launching a pre-emptive strike but we will retaliate if provoked.
Chúng tôi không có ý định khởi động một cuộc tấn công phủ đầu nhưng chúng tôi sẽ trả đũa nếu bị khiêu khích.
Ex: I have no intention of coming to this city.
Tôi không có ý định đến thành phố này.
Tư liệu tham khảo: Dictionary of English Usage. Bài viết phân biệt intention to và intention of được biên soạn bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
Nguồn: //saigonvina.edu.vn
Tiếng AnhSửa đổiCách phát âmSửa đổi
- IPA: /ɪn.ˈtɛnt.ʃən/
Hoa Kỳ[ɪn.ˈtɛnt.ʃən]
Danh từSửa đổi
intention /ɪn.ˈtɛnt.ʃən/
- Ý định, mục đích.
- [Số nhiều] [thông tục] tình ý [muốn hỏi ai làm vợ].
- [Y học] Cách liền sẹo.
- [Triết học] Khái niệm.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ɛ̃.tɑ̃.sjɔ̃/
Danh từSửa đổi
intention /ɛ̃.tɑ̃.sjɔ̃/ |
intentions /ɛ̃.tɑ̃.sjɔ̃/ |
intention gc /ɛ̃.tɑ̃.sjɔ̃/
- Ý định; chủ tâm. Bonne intention — ý định tốt L’intention de votre père est que... — ý muốn của ông cụ anh là... Avoir l’intention de — có ý định [làm việc gì]
- Mục tiêu, mục đích. A cette intention — nhằm mục đích đó
- [Y học] Sự khép mép vết thương. à l’intention de — cho [ai]; vì [ai]; để hoan nghênh [ai]
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]