Im very well nghĩa là gì

“Bạn thấy sao rồi, khoẻ chứ?” – “Cám ơn, tôi vẫn khoẻ”. Trong tiếng Anh giao tiếp, bạn đáp lại lời hỏi thăm như thế nào? Để giúp bạn học cách trả lời bằng tiếng Anh một cách tự nhiên, ttmn.mobi xin giới thiệu với bạn bài học của chủ đề quen thuộc: Nói rằng bạn như thế nào.

Bạn đang xem: Tôi khỏe tiếng anh là gì

SAYING HOW YOU ARE

1. Very well,[thank you].

You meet a teacher from your language school in their cinema foyer.

Hello! How are you?

2. I’m fine, [thank you]. How are you?

3. All right, [thank you].

4. Quite well, [thank you]

A friend asks how you are. You’re feeling very happy.

Hi there! How are you?

5. Oh, [I’m] on top of the world, [thanks].

6. [I’m] full of the joys of spring!

7. Fine, [thanks].

8. So – so, [thanks].

9. OK, [thanks]. 

10. Mustn’t grumble.

11. Can’t complain.

12. Fair to middling, [thanks].

13. Not so/ too bad, [thanks]

< 8-13 when you’re not feeling 100% well or cheerful>

14. Pretty fair, [thanks].

15. Bearing up, [bearing up].

16. Surviving, [thanks].

17. Still alive – Just.

The sales manager of a firm hoping to obtain your custom rings you up. You have met t, briefly. Before getting down to business, he asks after your health.

And how are you keeping?

18. I’m extremely well, [thank you].

19. I’m in excellent health, [thank you]

20. I’m very well indeed, [thank you].

Xem thêm: Cách Khắc Phục Lỗi Laptop Không Bắt Được Wifi Từ Điện Thoại, Chia Sẻ Cách Sửa Lỗi Laptop Không Bắt Được Wifi

Bài dịch tiếng Việt:

NÓI RẰNG BẠN NHƯ THẾ NÀO

1.Rất khỏe, [cám ơn]

Bạn gặp một thầy giáo truờng chuyên ngữ của bạn ở tiền sảnh của rạp chiếu bóng.

Chào thầy ! Thầy có khỏe không ạ?

2. Tôi khỏe, [cám ơn]. Anh thế nào ạ?

3.Tôi bình thường, [cám ơn].

4. Khá tốt, [cám ơn].

 Một người bạn hỏi bạn xem bạn thế nào. Bạn đang cảm thấy rất hạnh phúc.

Ê, chào! Cậu thấy nào?

5. Ồ, [Mình] đang rất hạnh phúc, [cám ơn].

6. [Mình] đang vui như tết!

7. Khỏe, [cám ơn].

8.Tàm tạm,[cám ơn].

9. Được, [cám ơn].

10. Không thể chê được.

11. Không thể phàn nàn được.

12. Kha khá, [cám ơn].

13. Không quá tồi, [cám ơn].

14. Rất khỏe, [cám ơn].

15. Chịu được.

16. Vẫn tồn tại, [cám ơn].

17. Vẫn còn sống được

Ông giám đốc bán hàng của một công ty, người đang hi vọng giành được bạn làm khách hàng, gọi dây nói cho bạn.Bạn đã một lần gặp ông ấy thoáng qua. Trước khi đi vào công việc, ông ấy hỏi thăm về sức khỏe của bạn.

very , very well

very well , especially

well , very

very well , but

well , thank you

Trong câu hỏi "How are you?" [Anh khỏe không?], cách trả lời "I'm good" và "I'm well" đều đúng ngữ pháp.

I'm goodnhấn mạnh nhiều đến cảm xúc, trạng thái [emotional state] của người trả lời. Vì "How are you" thường được dùng như một lời chào, cách trả lời này phù hợp với tinh thần câu hỏi và được sử dụng phổ biến.

Tuy nhiên, I'm wellcũng là một cách trả lời đúng nhưng lại nhấn mạnh hơn vào tình trạng sức khỏe, thể chất [physical state]. Trường hợp sau giúp bạn hiểu rõ hơn cách dùng của "well":

- Are you feeling OK? Your face looks a little pale [Cậu có làm sao không? Mặt cậu trông hơi nhợt nhạt]

- I am well. [Tớ ổn mà]

Cách sử dụng "well" như một tính từ được người Mỹ sử dụng nhiều trong nói chuyện thường ngày. Với văn phong trang trọng và tiếng Anh-Anh[British English], bạn nên sử dụng "good" cho cả hai trường hợp trên.

Bài tập:Chọn câu trả lời phù hợp hơn vào chỗ trống

1. Is he OK? He doesn't look very [good/well].

2. When she came home from school she really didn't look [good/well].

3. How are you doing? - I'm [good/well], thanks.

4. I'm sorry you're ill. I hope you get [good/well] soon.

5. They sent a get [good/well] card.

6. She wasn't feeling [good/well], so I don't think she gave of her best tonight.

7. How's your mother? - She's [good/well], thanks.

8. I'm not [good/well]. I'd better not go out.

Đáp án

Y Vân

Video liên quan

Chủ Đề