Hướng dẫn học Toán lớp 4 tập 1 trang 59
Bài làm: Bài 1 Đặt tính rồi tính: \(25075 : 25\) \(68272 : 34\) \(45024 : 42\) Hướng dẫn giải: Đặt tính rồi tính, chia theo thứ tự từ trái sang phải. Lời giải: Bài 2 Tìm \(x\): \(x \times 26 = 2730\) \(3708:x = 12\) Hướng dẫn giải: - Xác định vị trí của \(x\) rồi tìm \(x\) theo các quy tắc: + Muốn tìm thừa số chưa biết ta lấy tích chia cho thừa số đã biết. + Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương. Lời giải: \(\begin{array}{l}x \times 26 = 2730\\x = 2730:26\\x = 105\end{array}\) \(\begin{array}{l}3708:x = 12\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 3708:12\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,x = 309\end{array}\) Bài 3 Người ta xếp các quả táo vào hộp, mỗi hộp xếp được 12 quả táo. Hỏi có 110 quả táo thì xếp được tất cả bao nhiêu hộp và còn dư mấy quả táo ? Hướng dẫn giải: Thực hiện phép chia 110 : 12. Thương trong phép chia đó chính là số hộp xếp được và số dư chính là số quả còn dư. Lời giải: Ta có: 110 : 12 = 9 dư 2. Vậy nếu có 110 quả táo thì ta xếp được tất cả 9 hộp và còn dư 2 quả táo. Bài 4 có một lượng gạo đóng vào 140 bao nhỏ, mỗi bao chứa 25kg gạo. Hỏi với lượng gạp đó đem đóng vào các bao to, mỗi bao chứa gấp đôi lượng gạo trong bao nhỏ thì được tất cả bao nhiêu bao to? Hướng dẫn giải: - Tính lượng gạo có trong 1 bao to ta lấy lượng gạo có trong bao nhỏ nhân với 2. - Tính tổng số gạo ta lấy lượng gạo có trong 1 bao nhỏ nhân với số bao nhỏ. - Tính số bao to ta lấy tổng số gạo chia cho lượng gạo có trong 1 bao to. Lời giải: Mỗi bao to chứa được số ki-lô-gam gạo là: 25 × 2 = 50 (kg) Có tất cả số ki-lô-gam gạo là: 25 × 140 = 3500 (kg) Có tất cả số bao to được chia là: 3500 : 50 = 70 (bao) Đáp số: 70 bao. Toán lớp 4 trang 59, 60
Toán lớp 4 trang 59, 60 Nhân với 10, 100, 1000,.. Chia cho 10, 100, 1000,.. Có đáp án tương ứng với từng bài tập SGK giúp các em học sinh nắm được cách nhân với 10, 100. 100. Mời các em tham khảo chi tiết. Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 4, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 4 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 4. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn. Toán lớp 4 trang 59 bài 1Bài 1 Tính nhẩm:
Phương pháp giải: - Khi nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000, ... ta chỉ việc thêm một, hai, ba, ... chữ số 0 vào bên phải số đó. - Khi chia số tròn chục, tròn trăm, tròn nghìn, .... cho 10, 100, 1000, ... ta chỉ việc bỏ bớt một, hai, ba, ... chữ số 0 ở bên phải số đó. Đáp án
Toán lớp 4 trang 60 bài 2Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 300kg = … tạ Cách làm: Ta có: 100kg = 1 tạ Nhẩm: 300 : 100 = 3 Vậy: 300kg = 3 tạ 70kg = … yến 800kg = … tạ 300 tạ = … tấn 120 tạ = … tấn 5000kg = … tấn 4000g = …kg Phương pháp giải: Quan sát kĩ ví dụ mẫu và làm các câu còn lại tương tự như ví dụ mẫu. Đáp án 70kg = 7 yến 800kg = 8 tạ 300 tạ = 30 tấn 120 tạ = 12 tấn 5000kg = 5 tấn 5000kg = 5 tấn Giải Toán lớp 4 trang 59, 60 Nhân với 10, 100, 1000,.. Chia cho 10, 100, 1000,.. bao gồm lời giải chi tiết các phần và các bài luyện tập cho các em học sinh tham khảo, luyện tập giải dạng Toán tính nhẩm, chuẩn bị cho các bài thi giữa và cuối học kì lớp 4. Ngoài ra, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm Giải vở bài tập Toán lớp 4 hay đề thi học kì 1 lớp 4 và đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa, Tin học theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.
Page 2
Page 3
Page 4
Page 5
Page 6
Page 7
Page 8
Page 9
Page 10
Page 11
Page 12
Page 13
Page 14
Page 15
Bài 1, bài 2, bài 3, bài 4, bài 5 Tiết 65 trang 75 sgk Toán 4 Bài 1 Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a) 10 kg = … yến 100kg = …tạ 50 kg = … yến 300kg = …tạ 80kg = …yến 1200kg = ..tạ b) 1000kg = …tấn 10 tạ =….tấn 8000kg =…tấn 30 tạ = ….tấn 15 000kg = …tấn 200 tạ = …tấn c) 100cm2 = …dm2 100dm2 =…m2 800cm2 =…dm2 900dm2 =…m2 1700cm2 =…dm2 1000dm2 = …m2 Bài 2 Tính: a) \(268 \times 235\) \(324 \times 250\) b) \(475 \times 205\) \(309 \times 207\) c) \(45 \times 12 + 8\) \(45 \times (12 +8)\) Bài 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: a) \( 2 \times 39 \times 5\); b) \( 302 \times 16 + 302 \times 4\); c) \(769 \times 85 – 769 \times 75\). Bài 4 . Hai vòi nước cùng bắt đầu chảy vào một bể. Vòi thứ nhất mỗi phút chảy được 25l nước. Vòi thứ hai mỗi phút chảy được 15l nước. Hỏi sau 1 giờ 15 phút cả hai vòi đó chảy vào bể được bao nhiêu lít nước ? Bài 5 . Một hình vuông có cạnh là a. Gọi S là diện tích của hình vuông. a) Viết công thức tính diện tích của hình vuông đó. b) Tính diện tích của hình vuông khi \(a = 25\) m Hướng dẫn giải: Bài 1 a) 10 kg = 1 yến 100kg = 1 tạ 50 kg = 5 yến 300kg = 3 tạ 80kg = 8 yến 1200kg = 12 tạ b) 1000kg = 1 tấn 10 tạ = 1 tấn 8000kg = 8 tấn 30 tạ = 3 tấn 15 000kg = 15 tấn 200 tạ = 20 tấn c) 100 cm2 =1 dm2 100 dm2 = 1 m2 800 cm2 = 8 dm2 900 dm2 = 9 m2 1700 cm2 = 17 dm2 1000 dm2 = 10 m2 Bài 2 a) \(268 \times 235 = 62980\) +) \(324 \times 250 = 81000\) b) \(475 \times 205 = 97375\) +) \( 309 \times 207 = 63963\) c) \(45 \times 12 + 8 = 540 + 8 = 548\) +) \(45 \times (12 + 8) = 45 \times 20 = 900\) Bài 3 a) \(2 \times 39 \times 5 = 39 \times (2 \times 5) = 39 \times 10 = 390\) b) \(302 \times 16 + 302 \times 4 = 302 \times ( 16 +4) = 302 \times 20 = 6040\) c) \(769 \times 85 – 769 \times 75 = 769 \times (85 – 75) = 769 \times 10 = 7690\) Bài 4 Cách 1: Ta có 1 giờ 15 phút = 75 phút. Mỗi phút hai vòi cùng chảy vào bể được: \(25 + 15 = 40\) (l) Sau 1 giờ 15 phút cả hai vòi chảy vào bể được: \(40 \times 75 = 3000\) (l) Đáp số: \(3000\) l nước Cách 2: 1 giờ 15 phút = 75 phút Sau 1 giờ 15 phút vòi thứ nhất chảy vào bể được: \(25 \times 75 = 1875\) (l) Sau 1 giờ 15 phút vòi thứ hai chảy vào bể được: \(15 \times 75 = 1125\) (l) Sau 1 giờ 15 phút cả hai vòi chảy được vào bể được: \(1875 + 1125 = 3000\) (l) Đáp số: \(3000\) l nước Bài 5 a) Công thức tính diện tích hình vuông là: \(S = a \times a\) b) Với \(a = 25\) m thì \(S = 25 \times 25 = 625\) (m2) Giaibaitap.me Page 16
Page 17
Page 18
Page 19
Page 20
Page 21
Page 22
Page 23
Page 24
Page 25
Page 26
|