Giác ngộ tiếng Anh là gì

1. Ông vừa giác ngộ?

Have you been enlightened?

2. Giác ngộ việc gì nữa?

So what was this epiphany?

3. Anh chịu giác ngộ rồi, Javier.

You're finally seeing the light.

4. Đó là một sự giác ngộ.

That was the epiphany.

5. Một sự giác ngộ của cuộc đời

It was totally life- changing.

6. Tuy nhiên, Đấng Giác Ngộ sẽ sống sót.

Yet the Enlightened shall survive.

7. Tốt nhất là anh nên giác ngộ đi!

Better be prepared!

8. Như Icarus, họ tìm đường tắt đến giác ngộ.

Like Icarus, they seek a shortcut to enlightenment.

9. Người theo Phật Giáo ngồi thiền để giác ngộ.

A Buddhist pursues enlightenment through meditation.

10. Ông không lành bệnh cũng không được giác ngộ về tâm linh.

He did not find a cure or spiritual enlightenment.

11. Cuối cùng ông giác ngộ theo Phật và phụng sự Phật pháp.

There they would confess sins and hold service.

12. Sự giác ngộ đó là cái chết là một phần của cuộc sống.

The epiphany is that death is a part of life.

13. Chỉ có thể khắc phục định kiến này bằng giáo dục và giác ngộ".

We can blend science and religion in that regard."

14. Khi cô giác ngộ, cô sẽ có được năng lượng maạnh nhất từ nó

When you become enlightened you'll receive great power from it

15. Mặc dù đã " giác ngộ ", nhưng vấn đề về cơ thể vẫn cản trở anh.

Despite his enlightenment, physical problems still plagued him.

16. Tôi ở đây để kể cho bạn về những vòng tròn và sự giác ngộ.

I'm here today to talk to you about circles and epiphanies.

17. Tôi có một cảm giác ngộ nghĩnh là chúng ta rồi sẽ lại gặp nhau.

I have the oddest feeling we'II be meeting again sometime.

18. Nay tôi đã giác ngộ và tôi nói Jesus là câu trả lời của tôi.

Now I come out and say Jesus Christ is the answer.

19. Các Phật tử tin rằng qua những cố gắng riêng, họ hy vọng được giác ngộ.

By their efforts, Buddhists hope to gain enlightenment.

20. Đường dẫn đến giác ngộ bản lề về Thái độ của chúng tôi để những điều.

The path to enlightenment hinges on our attitude to things.

21. Giác Ngộ. ^ a ă â Quan điểm của Phật giáo về quyền sống của loài vật.

See: "Wild idea on animal property rights".

22. Bạn sẽ chỉ cần phải đi quanh chướng ngại để thấy nó là sự giác ngộ.

You've just got to go around the block to see it as an epiphany.

23. Ông đã biến đổi chế độ quân chủ dọc theo phương Tây của một "bậc giác ngộ".

He transformed the monarchy along Western lines of an "enlightened ruler".

24. Sự giác ngộ, niềm hoan lạc, lòng tự tôn, và nói ngắn gọn, tình yêu và cảm xúc.

Recognition, pleasure, self-esteem and, in short, love and affection.

25. Trong Giác Ngộ của cô, cô nói về hệ quả của một con người ảnh hưởng đến muôn kiếp.

In your Revelation, you spoke of the consequences of an individual's life... rippling throughout eternity.

26. Tuy nhiên, như với tôi, còn lại một mình với ngọn nến đơn độc, tôi vẫn kỳ lạ chưa giác ngộ.

'But as to me, left alone with the solitary candle, I remained strangely unenlightened.

27. Phật chỉ có thể giúp những người tìm kiếm giác ngộ khi song môn [ cửa sổ ] đã để ngỏ, cơ hội đã mất.

Buddha can only help those seeking enlightenment. When the window passes, the chance is lost.

28. Đây là một lời cảnh cáo chống lại sự tự giác ngộ, chống lại sự suy luận đi ngược lại chiều hướng của Ông Trời.

Its a warning against self-enlightenment, against philosophizing in a direction contrary to God.

29. Chúng sẽ có màu xanh dương, xanh lá hay xám tùy vào việc chúng được điều khiển bởi phe Giác ngộ, Phiến loạn hay chưa được thừa nhận.

They are colored green, blue, or grey, depending respectively on whether they are currently controlled by the Enlightened, by the Resistance, or are unclaimed.

30. Theo truyền thống Phật Giáo, một hoàng tử Ấn Độ tên là Sĩ-đạt-ta Cồ-đàm, sau này là Phật, sau khi nhận được giác ngộ, đã lập ra Phật Giáo.

According to Buddhist tradition, an Indian prince by the name of Siddhārtha Gautama, who came to be known as Buddha after receiving enlightenment, founded Buddhism.

31. Chủ đề thông thường trong một phái giáo lý Phật Giáo cho rằng đời là bể khổ, nhưng qua sự giác ngộ, một người có thể thoát khỏi vòng tái sinh bất hạnh.

A common theme in one branch of Buddhist teaching is that life is full of suffering, but by means of enlightenment, one can stop the continuous cycle of rebirth into unsatisfactory lives.

32. Theo George Marcus, Michael Fischer, và Sam Bohart, hai nhà nhân chủng học về xã hội và văn hóa quả quyết rằng vẫn còn những độc giả phương Tây giác ngộ trên hai phương diện.

According to George Marcus, Michael Fischer, and Sam Bohart, 20th century social and cultural anthropology has promised its still largely Western readership enlightenment on two fronts.

33. Các bát trùng đạo con đường là một cách để hạnh phúc để giác ngộ và các yếu tố thứ hai là một trong những yêu thích của tôi yếu tố của con đường đó.

The eightfold path is a way to happiness to enlightenment and the second factor is one of my favourite factors of that path.

34. Những ai kêu cầu danh của Phật với đức tin sẽ được tái sinh trong Miền Cực Lạc hay là địa đàng, nơi có điều kiện thuận lợi hơn để đạt đến sự giác ngộ cuối cùng.

Those calling on the name of Buddha in faith are reborn into the Pure Land, or paradise, where conditions are more conducive to attaining the final enlightenment.

35. Trước lúc đạt tới giác ngộ, ông đã ăn một chút cơm nấu bằng nước cốt dừa do con gái của vị Bà-la-môn Vajirindha tại làng Suchirindha cúng dâng, cũng như cỏ để làm chỗ ngồi từ yavapalaka Subhadda.

Before attaining enlightenment, he had accepted some milk-rice from the daughter of the Brahmin Vajirindha of the village Suchirindha, as well as grass for his seat from the yavapalaka Subhadda.

36. Cụ thể, cái ác có nghĩa là bất cứ điều gì gây hại hoặc cản trở các nguyên nhân cho hạnh phúc trong cuộc sống này, một tái sinh tốt hơn, giải thoát khỏi luân hồi và sự giác ngộ thực sự và hoàn toàn của một vị phật [samyaksambodhi].

Specifically, evil means whatever harms or obstructs the causes for happiness in this life, a better rebirth, liberation from samsara, and the true and complete enlightenment of a buddha [samyaksambodhi].

Video liên quan

Chủ Đề