Giá trị của X thỏa mãn x 3 = 17392 -- 9183 là

[1]

Ma trận câu hỏi môn Tiếng Việt lớp 3.


TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng


TN TL TN TL TN TL TN TL


1 Đọc hiểuvăn bản Số câu 3 2 1 6


Câu số 1,3,4 2,5 6


2 Tiếng ViệtKiến thức Số câu 7,8,9 3


Câu số


Tổng số câu 3 2 3 1 9


ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ II LỚP 3D


I . Kiểm tra đọc: [10 điểm]


1. Đọc thành tiếng: [4 điểm]


2. Đọc thầm và làm bài tập: [6 điểm]


Ong Thợ


Trời hé sáng, tổ ong mật nằm trong gốc cây bỗng hóa rộn rịp. Ong thường thức dậysớm, suốt ngày làm việc không chút nghỉ ngơi. Ong Thợ vừa thức giấc đã vội vàngbước ra khỏi tổ, cất cánh tung bay. Ở các vườn chung quanh, hoa đã biến thànhquả. Ong Thợ phải bay xa tìm những bông hoa vừa nở. Con đường trước mắt OngThợ mở rộng thênh thang. Ơng mặt trời nhơ lên cười. Hơm nào Ong Thợ cũng thấyông mặt trời cười. Cái cười của ông hôm nay càng rạng rỡ. Ong Thợ càng laothẳng về phía trước.


Chợt từ xa, một bóng đen xuất hiện. Đó là thằng Quạ Đen. Nó lướt về phía OngThợ, xoẹt sát bên Ong Thợ toan đớp nuốt. Nhưng Ong Thợ đã kịp lách mình.Thằng Quạ Đen đuổi theo nhưng không tài nào đuổi kịp. Đường bay của Ong Thợtrở lại thênh thang.


Theo Võ Quảng.


Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng:Câu 1: Tổ ong mật nằm ở đâu? [M1] 1đ

[2]

D. Trên cành cây.


Câu 2: Tại sao Ong Thợ khơng tìm mật ở những khu vườn chung quanh?[M2] 0,5 đ


A. Vì ở các vườn chung quanh hoa đã biến thành quả.B. Vì ở các vườn chung quanh có Quạ Đen.


C. Vì ở các vườn chung quanh hoa khơng có mật.


D. Vì Ong Thợ khơng thích kiếm mật ở vườn xung quanh.


Câu 3: Quạ Đen đuổi theo Ong Thợ để làm gì?[M1] 1đ


A. Để đi chơi cùng Ong Thợ.B. Để đi lấy mật cùng Ong Thợ.C. Để toan đớp nuốt Ong Thợ.D. Để kết bạn với Ong Thợ.


Câu 4: Trong đoạn văn trên có những nhân vật nào? [M1] 1đ


A. Ong Thợ.


B. Quạ Đen, Ông mặt trờiC. Ong Thợ, Quạ Đen


D. Ong Thợ, Quạ Đen, Ông mặt trời


Câu 5: Ong Thợ đã làm gì để Quạ Đen không đuổi kịp? [M2] 0,5đ


A. Ong Thợ quay lại định đớp nuốt Quạ Đen.B. Ong Thợ nhanh nhẹn lách mình tránh Quạ Đen.C. Ong Thợ bay trên đường bay rộng thênh thang.D. Ong Thợ bay về tổ.


Câu 6: Em có suy nghĩ gì về hành động, việc làm của Ong Thợ khi gặp Quạ Đen[M4]0,5đ


Câu 7: Câu nào dưới đây có hình ảnh nhân hóa? [M3] 0,5đ


A. Ơng mặt trời nhô lên cười.


B. Con đường trước mắt Ong Thợ mở rộng thênh thang.C. Chợt từ xa, một bóng đen xuất hiện.


D. Nó lướt về phía Ong Thợ, xoẹt sát bên Ong Thợ toan đớp nuốt.



Câu 8: Trong câu “Ong Thợ phải bay xa tìm những bơng hoa vừa nở.” Các từ chỉsự vật trong câu trên là: [M3]0,5đ


……………………………….


Câu 9: Đặt một câu theo mẫu Ai làm gì? [M3] 0,5đ

[3]

……………….


B. Kiểm tra viết [10 điểm]


I. Chính tả - Nghe – viết [4 điểm] [15 phút]


Mùa thu trong trẻo


Trong hồ rộng, sen đang lụi tàn. Những chiếc lá to như cái sàng màu xanh sẫm đãquăn mép, khơ dần. Họa hoằn mới cịn vài lá non xanh, nho nhỏ mọc xòe trên mặtnước. Gương sen to bằng miệng bát con, nghiêng như muốn soi chân trời. Tiếngcuốc kêu thưa thớt trong các lùm cây lau sậy ven hồ…


Nguyễn Văn Chương ………………………………………………………………………


….………..


II . Tập làm văn [6 điểm]


Kể về một người lao động tri óc


………………………………………………ĐÁP ÁN


1. Đọc hiểu [6 điểm]:

[4]

Câu 2: A: Câu 3: C: Câu 4: D: Câu 5: B:


Câu 6: HS viết được 1 câu chính xác


Ong Thợ rất dũng cảm và thông minh. / Ong Thợ rất nhanh trí và can đảm./...Câu 7: A:


Câu 8: Ong Thợ, bông hoaCâu 9.


- HS đặt được câu theo đúng mẫu câu, đúng thể thức trình bày câu, [cuối câu có đặtdấu chấm]


II. Kiểm tra viết [10 điểm]:1. Chính tả: Nghe - viết [4 điểm]


+ Viết đủ bài: 1 điểm


+ Chữ viết rõ ràng, viết đúng chữ, cỡ chữ: 1 điểm+ Viết đúng chính tả [ khơng mắc q 5 lỗi]: 1 điểm+ Trình bày đúng quy đinh, viết sạch, đẹp: 1 điểm


2. Tập làm văn [6 điểm]


+ Nội dung [ý]: 3 điểm


HS viết được đoạn văn gồm các ý theo đúng yêu cầu nêu trong đề bài.+ Kĩ năng: 3 điểm


Điểm tối đa cho kĩ năng viết chữ, viết đúng chính tả: 1 điểmĐiểm tối đa cho kĩ năng dùng từ, đặt câu: 1 điểm


Điểm tối đa cho phần sáng tạo: 1 điểm


- Tùy theo mức độ sai sót về ý, về diễn đạt, chữ viết có thể trừ điểm phù hợp.



Năm học 2020 – 2021Mạch


kiến thức, kĩ năng


Số câu vàsố điểm


Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng chung


TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Tổn


g

[5]

Số điểm 4 0.5 1 2 1 9,5


Câu số 1,2,3,4 5,6 8 9 10


Đại lượngvà đo đạilượng


Số câuSố điểmCâu số


Yếu tốhình học



Số câu 1


Số điểm 0,5 1 0.5


Câu số 7


Tổng [10đ]


Số câu 4 4 1 1


Số điểm 4 3 2 1 10


Đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3


I. Phần trắc nghiệm [4 điểm]: Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:Câu 1: Chữ số 2 trong số 48 289 thuộc hàng: [M1- 1đ]


A. Hàng nghìn B. Hàng tram C. Hàng chục D. Hàng đơn vị


Câu 2: Trong các số 18 892, 18 293, 18 028, 18 005 số bé nhất là: [M1-1đ]


A. 18 892 B. 18 293 C. 18 028 D. 18 005

[6]

A. 65550 B. 66530 C. 67350 D. 68540


Câu 4: Số La Mã XVII có giá trị bằng: [M1]


A. 17 B. 27 C. 18 D. 28



Câu 5: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 7m 2dm = …mm là: [M2- 0,5đ]


A. 2700 B. 7002 C. 7200 D. 7020


Câu 6: Giá trị của X thỏa mãn X : 3 = 17392 – 9183 là: [M2 0,5đ]A. X = 22487 B. X = 24627 C. X = 24564 D. X = 24613


Câu 7: Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 8m và chiều rộng 4m là: [M20.5đ]


A. 22m2 B. 38m2 C. 32m2 D. 36m2


II. Phần tự luận [6 điểm]


Câu 8: [M 2 – 1đ] Đặt tính rồi tính.


23415 + 62819 53409 - 1923216132 x 6 93602 : 8


Câu 9: 5 xe tải chở được 36 700kg hàng. Hỏi 7 xe tải như thế chở được bao nhiêuki – lô – gam hàng? [Biết mức chở của mỗi xe là như nhau.] [M 3 - 2 điểm]


Câu 10: Tìm tích của số lớn nhất có 4 chữ số với số chẵn lớn nhất có 1 chữ số


[M4- 1đ]


Đáp án đề thi học kì 2 mơn Tốn lớp 3 – Đề số 2I. Phần trắc nghiệm


Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7


B D C A C B C


Câu 7] Thực hiện mỗi phép tính đúng 0,25đCâu 8: Thực hiện mỗi phép tính đúng 0,5đ


Câu 9: Số ki- lô- gam hàng mỗi xe chở được là” 36700 : 5 = 7340 [kg]


Số ki- lô - gam hàng 7 xe chở được là: 7340 x 7 = 51380 [kg]


Đáp số: 51380 kg hàng


Câu 10: Số lớn nhất có 4 chữ số là 9999. Số chẵn lớn nhất có 1 chữ số là 8.[0.5điểm].

Video liên quan

Chủ Đề