Giá công ghép kè mương giá bao nhiêu 1m3 năm 2024
được ứng dụng làm bề mặt, tạo không gian trống giữa sàn bê tông với tấm sàn nâng kỹ thuật để đi các hệ thống dây dẫn, máng đỡ,...Sử dụng sàn nâng tạo được tính thẩm mỹ cao và rất tiện dụng khoa học trong các cao ốc văn phòng, phòng server, phòng điều khiển điện, trung tâm điều khiển các nhà máy,... Show
Các ưu điểm nổi bật của Sàn nâng kỹ thuật:Che lấp hệ thống dây dẫn, ống dẫn, hệ thống kỹ thuật ngầm. Bảo vệ hệ thống kỹ thuật dưới sàn khỏi xâm hại của công trùng, hoá chất,... Dễ dàng thay thế và sữa chữa. Triệt tiêu ion+ điện đối với con người và thiết bị. Sàn có khả năng chống tĩnh điện cao, chống giật điện khi được nối đất. Không bắt và dẫn lữa khi có hoả hoạn. Luôn khô ráo, sạch sẽ và thoáng khí. Tạo không gian làm việc sang trọng, hiện đại, văn minh. Nếu bạn quá bận rộn không có thời gian để tiếp tục đọc thông tin bên dưới tiếp tục thì hãy lấy điện thoại gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn nhanh chóng. CHUNG TAY CHIA SẼ SỰ KHÓ KHĂN KINH TẾ HIỆN NAYGIẢM 10% CHO TẤT CẢ CÁC SẢN PHẨMLIÊN HỆMs. Thảo: 0909786722.jpeg) Hình ảnh Sàn nâng kỹ thuật HPL lắp ở phòng máy chủ Bạn đã hiểu được các ưu điểm của Sàn nâng kỹ thuật chống tĩnh điện mang lại. 3V Group sẽ hướng dẫn bạn tiếp tục tìm hiểu các loại vật liệu thường được sử dụng làm hệ sàn nâng kỹ thuật HPL, sàn nâng OA. Cấu thành nên một hệ sàn nâng kỹ thuật gồm có: Tấm sàn, chân đỡ và thành đỡ ngang. Chúng ta sẽ đi vào tìm hiểu tấm SÀN NÂNG nhé, có 6 loại tấm được sử dụng: Vật liệu Kích thước (mm) Tiêu chuẩn / Trọng lượng Bề mặt Tấm sàn nâng HPL 600 x 600 x 35 FS1000 14 kg/tấm Phủ HPL / PVC Tấm sàn nâng OA 500 x 500 x 33 FS800 14 kg/tấm Thép trơn Tấm sàn nâng nhôm aluminum 500 x 500 x 30 FS800 10 kg/tấm Nhôm Tấm sàn nâng Calcium Sulphate 500 x 500 x 30 FS800 10 kg/tấm Thép trơn Tấm sàn nâng Ceramic 500 x 500 x 30 FS800 13 kg/tấm Ceramic Tấm sàn nâng lõi gỗ Wood 500 x 500 x 30 FS800 8 kg/tấm HPL / PVC Sàn nâng kỹ thuật OA / Sàn bare Chúng ta đã qua bước tìm hiểu vật liệu tấm sàn nâng kỹ thuật HPL, bây giờ chúng ta tiếp tục tìm hiểu chân đỡ và thanh đỡ ngang. Vật liệu Kích thước (mm) Chất liệu Thời gian sử dụng Chân đỡ Cao 200 - 1500 Mạ kẽm \>10 năm Thanh đỡ ngang 21x30x570 Mạ kẽm \>10 năm Ốc vít 45mm Mạ kẽm \>10 năm Hình ảnh hệ tấm sàn nâng kỹ thuật lõi gỗ Chúc mừng bạn. Vậy là bạn đã hiểu được vật liệu cấu thành nên hệ sàn nâng kỹ thuật rồi đúng không? Nhưng làm thế nào để phân biệt được các loại vật liệu đây. Và chọn loại nào cho công trình dự án của mình là phù hợp nhất. Bạn tiếp tục xem nhé. Cách lựa chọn vật liệu phù hợp theo nhu cầu của Bạn: Lựa chọn 1 (PHỔ BIẾN Lựa chọn 2 (PHỔ BIẾN) Lựa chọn 3 Lựa chọn 4 Tấm sàn bê tông bọc thép sàn nâng HPL Tấm bê tông bọc thép sàn nâng OA (sàn Bare) Tấm sàn nâng calcium sulphate Tấm sàn nâng lõi gỗ Chân đỡ cao 300mm Chân đỡ cao 150mm Chân đỡ cao 300mm Chân đỡ cao 300mm Thanh đỡ ngang Không có Thanh đỡ ngang Thanh đỡ ngang Sử dụng trong các phòng sever, phòng điền khiển Sử dụng trong cao ốc văn phòng. Bề mặt hoàn thiện thêm thảm trải sàn Sử dụng môi trường axit, nước mặn Sử dụng cho công trình cần giảm tải trọng Có 5 lưạ chọn vật liệu phù hợp cho từng mức đầu tư khác nhau theo từng dự án. Lựa chọn 1 và Lựa chọn 2 được khách hàng sử dụng nhiều nhất hiện nay vì với giá thành hợp lý. Lưạ chọn 3 sẽ là xu thế sắp tới và đây là sản phẩm mới được ra mắt thời gian gần đây. Bạn vẫn còn phân vân chưa chọn lựa cho mình, cần tư vấn hay báo giá. CHUNG TAY CHIA SẼ SỰ KHÓ KHĂN KINH TẾ HIỆN NAYGIẢM 10% CHO TẤT CẢ CÁC SẢN PHẨMBẤM GỌI NGAYMs. Thảo: 0909786722Bảng báo giá của tấm sàn nâng kỹ thuật HPL, PVC, sàn nâng OA của các Hãng Trung Quốc: Jiachen, Huatong, Xiangli, ZT Floor, XL Floor, YK Floor, M2 Floor…Và Hàn Quốc: MaxiTowa, Hansang, Enva Tech. Naka – Nhật Bản, Mero – Đức. Bảng báo giá sàn nâng kỹ thuật HPL, sàn OA mới nhất năm 2023Sàn Nâng Kỹ Thuật Xuất Xứ Đơn giá (VNĐ/m2) OA FS800 Trung Quốc 800.000 HPL/PVC FS1000 Trung Quốc 1.200.000 HPL/PVC FS1250 Trung Quốc 1.400.000 Sàn Thông Hơi Sàn Thông Hơi 3.200.000 OA FS800 Hàn Quốc 1.500.000 HPL/PVC FS1000 Hàn Quốc 2.200.000 Lõi gỗ bọc nhôm – HPL Hàn Quốc 2.500.000 OA FS800 Nhật Bản 2.000.000 HPL/PVC FS1000 Nhật Bản 2.800.000 OA FS800 Đức 2.700.000 HPL/PVC FS1000 Đức 3.200.000 Liên hệ với chúng tôi để có giá thấp hơn nhiều so với giá công bố. BẤM GỌI NGAY Ms. Thảo: 0909786722Bảng báo giá vật tư phụ kiện Sàn nâng kỹ thuật mới nhất năm 2021 Tên sản phẩm Xuất xứ Kích thước (mm) Đơn giá (VNĐ/cái) Tấm sàn HPL Trung Quốc 600x600x25 290.000 Tấm sàn OA Trung Quốc 600x600x25 210.000 Tấm thông hơi không lưỡi dao tỷ lệ 46% Trung Quốc 600x600x25 1.000.000 Tấm thông hơi có lưỡi dao tỷ lệ 46% Trung Quốc 600x600x25 1.200.000 Tấm sàn kính cường lực Trung Quốc 600x600x25 1.200.000 Tấm sàn mica acrylic Trung Quốc 600x600x25 1.700.000 Chân đỡ thép mạ kẽm Trung Quốc H300, Ø22x1.4 50.000 Chân đỡ thép mạ kẽm Trung Quốc H400, Ø22x1.4 60.000 Chân đỡ thép mạ kẽm Trung Quốc H500, Ø22x1.4 70.000 Chân đỡ thép mạ kẽm Trung Quốc H600, Ø25x1.4 80.000 Chân đỡ thép mạ kẽm Trung Quốc H800, Ø25x1.4 100.000 Chân đỡ thép mạ kẽm Trung Quốc H1000, Ø32x1.4 130.000 Chân đỡ thép mạ kẽm Trung Quốc H1200, Ø32x1.4 150.000 Chân đỡ thép mạ kẽm Trung Quốc H1500, Ø32x1.4 180.000 Thanh đỡ ngang Trung Quốc 570x21x30 dày 0.8 30.000 Vít bắt tấm Trung Quốc 45mm 200 Vít nỡ thép Việt Nam M6x60 1000 Tay hít sàn nâng Trung Quốc 350.000 Thanh L inox bọc viền Việt Nam V25x25 200.000 (đ/m) Dây đồng trần tiếp địa Việt Nam M10 250.000 (đ/m2) Cách nhiệt sàn Việt Nam Dày 25mm, 25kg/m3 150.000 (đ/m2) Cách nhiệt chân đỡ Việt Nam Ø25mm, 25kg/m3 60.000 (đ/m) Ram dốc / tam cấp Trung Quốc 3.500.000 (đ/m2) Liên hệ với chúng tôi để có giá thấp hơn nhiều so với giá công bố. BẤM GỌI NGAYMs. Thảo: 0909786722Hình sản phẩm sàn nâng kỹ thuật phòng sever kính cường lực Bảng thông số kỹ thuật tải trọng tập trung, tải trọng phân bố của tấm sàn nâng kỹ thuật OA , Sàn BareLoại sàn Type Thông số kỹ thuật (mm) Specification Tải trọng tập trung Concentrated Load (deflection=2mm) Tải trọng giới hạn (N) Ultimate Load Tải trọng phân bố (N/m2) Uniform Load Độ phẳng Flatness Chiều dọc Vertical Ib N kg OA600-B 600x600x33 >680 >2950 >300 >8850 >12500 <0.6mm <0.3mm OA600-C 600x600x33 >800 >3350 >360 >10700 >17000 OA600-D 600x600x33 >1000 >4450 >450 >13350 >2300 OA600-E 600x600x33 >1250 >5560 >560 >16680 >3300 Bảng thông số kỹ thuật tải trọng tập trung, tải trọng phân bố của tấm sàn nâng kỹ thuật HPL / PVCLoại sàn Type Thông số kỹ thuật (mm) Specification Tải trọng tập trung Concentrated Load (deflection=2mm) Tải trọng giới hạn (N) Ultimate Load Tải trọng phân bố (N/m2) Uniform Load Độ phẳng Flatness Chiều dọc Vertical Điện trở Sytem Resistor Ib N kg AS680 600x600x35 >680 >2950 >300 >8850 >12500 <0.6mm <0.3mm 1x10^6 ~ 1x10^10 AS800 600x600x35 >800 >3350 >360 >10700 >17000 AS1000 600x600x35 >1000 >4450 >450 >13350 >23000 AS1250 600x600x35 >1250 >5560 >560 >16680 >33000 AS1500 600x600x35 >1500 >6670 >680 >20000 >4300 Bạn đã tìm hiểu được vật liệu cấu thành hệ sàn nâng kỹ thuật rồi. Bây giờ tìm hiểu quy trình lắp đặt sàn nâng kỹ thuật này nhé: sàn nâng kỹ thuật canci sunfphat .jpg) Hình ảnh sàn nâng kỹ thuật HPL lắp đặt cho phòng điểu khiển Sàn nâng kỹ thuật nhôm đúc QUY TRÌNH THI CÔNG LẮP ĐẶT SÀN NÂNG KỸ THUẬT GỒM 5 BƯỚC: BƯỚC 1: XỬ LÝ TOÀN BỘ SÀN NHÀ
BƯỚC 2: ĐO ĐẠC VÀ XÁC ĐỊNH ĐỘ CAO HOÀN THIỆN SÀN
Ke vuông góc tấm sàn với tường BƯỚC 3: LẮP ĐẶT CHÂN ĐẾ VÀ THANH NGANG
BƯỚC 4: LẮP TẤM MẶT SÀN
BƯỚC 5: HOÀN THIỆN
CÁC SẢN PHẨM SÀN NÂNG KỸ THUẬT PHỔ BIẾN THƯỜNG ĐƯỢC SỬ DỤNG NHIỀU Ở VIỆT NAM:1. SÀN NÂNG KỸ THUẬT THÉP OA500 / OA500 ACCESS FLOOR PANEL SERIESSupports/ Hệ nâng: Provided with 4 corner locks and the adjustable four-corner supports, as well as one bracket support for four floors Tấm sàn OA500 được gắn khớp với chân đỡ và chân đỡ có thể điều chỉnh tăng giảm. Features/ Đặc điểm The wiring-slot cover for the molded floor can. Tấm sàn nâng được gắn bằng ốc vít thép với chân đỡ, vì vậy đảm bảo sự ổn định chắn chắn của sàn OA500 Configuration/ Bề mặt Hoàn thiện The final flooring can employ square carpets, rolled carpets or PVC veneers and solid wood blocks. Trên bề mặt của sàn OA500 có thể hoàn thiện bằng thảm cuộn trải sàn, thảm vuông, tấm veneer, tấm PVC, hoặc sàn gỗ,... Applicability/ Ứng dụng 5A office buildings and intelligent office space Cao ốc văn phòng và không gian thông minh Performance/ Khả năng: Strong in carrying capacity and good in fire prevention and corrosion resistance due to all-steel combination and compression molding form- ing Good in interchangeability, easy to assemble and fast to repair because of modular design Creating an industrial era by use of the new industry model Sàn OA500 có kết cầu vững chắc, chống cháy và chống ăn mòn cao. Dễ dàng lắp đặt và thay thế, cũng như sữa chữa vì thiết kế theo dạng modun Specification / Thông số kỹ thuật Loại sàn Type Thông số kỹ thuật (mm) Specification Tải trọng tập trung Concentrated Load (deflection=2mm) Tải trọng giới hạn (N) Ultimate Load Tải trọng phân bố (N/m2) Uniform Load Độ phẳng Flatness Chiều dọc Vertical Ib N kg OA500-B 500x500x28 >680 >2950 >300 >8850 >12500 <0.6mm <0.3mm OA500-C 500x500x28 >800 >3350 >360 >10700 >17000 OA500-D 500x500x28 >1000 >4450 >450 >13350 >2300 OA500-E 500x500x28 >1250 >5560 >560 >16680 \>3300 2. SÀN NÂNG KỸ THUẬT THÉP OA600 / OA600 ACCESS FLOOR PANEL SERIESSupports/ Hệ nâng: Provided with 4 corner locks and the adjustable four-corner supports, as well as one bracket support for four floors Tấm sàn OA600 được gắn khớp với chân đỡ và chân đỡ có thể điều chỉnh tăng giảm. Performance/ Khả năng: Strong in carrying capacity and good in fire prevention and corrosion resistance due to all-steel combination and compression molding form- ing Good in interchangeability, easy to assemble and fast to repair because of modular design Creating an industrial era by use of the new industry model Sàn OA600 có kết cầu vững chắc, chống cháy và chống ăn mòn cao. Dễ dàng lắp đặt và thay thế, cũng như sữa chữa vì thiết kế theo dạng modun. Applicability/ Ứng dụng Office buildings and intelligent office space Cao ốc văn phòng và không gian thông minh Features/ Đặc điểm The holes of corner locks on the molded floor can assure the stableness of well-mounted floor. Tấm sàn nâng được gắn bằng ốc vít thép với chân đỡ, vì vậy đảm bảo sự ổn định chắn chắn của sàn OA600 Configuration/ Bề mặt Hoàn thiện The final flooring can employ square carpets, rolled carpets or PVC veneers and solid wood blocks. Trên bề mặt của sàn OA600 có thể hoàn thiện bằng thảm cuộn trải sàn, thảm vuông, tấm veneer, tấm PVC, hoặc sàn gỗ,... Specification / Thông số kỹ thuật Loại sàn Type Thông số kỹ thuật (mm) Specification Tải trọng tập trung Concentrated Load (deflection=2mm) Tải trọng giới hạn (N) Ultimate Load Tải trọng phân bố (N/m2) Uniform Load Độ phẳng Flatness Chiều dọc Vertical Ib N kg OA600-B 600x600x33 >680 >2950 >300 >8850 >12500 <0.6mm <0.3mm OA600-C 600x600x33 >800 >3350 >360 >10700 >17000 OA600-D 600x600x33 >1000 >4450 >450 >13350 >2300 OA600-E 600x600x33 >1250 >5560 >560 >16680 >3300 3. SÀN THÉP THÔNG HƠI / HOLLOW PANELSSupports/ Hệ nâng The floor is equipped with the adjustable independent supports in four angles and the fixed connecting plates under. Tấm sàn được trang bị các chân đỡ có thể điều chỉnh tăng giảm và các tấm kết nối cố định bên dưới. Configuration/ Bề mặt Hoàn thiện The final flooring can employ square carpets, rolled carpets or pvc veneers and solid wood blocks. Configurable with reassembling-type combined underfloor raceway. Configurable with special sockets (interchange- able between the grounding receptacle panel and the long trunking cover in size) Trên bề mặt của tấm sàn có thể hoàn thiện bằng thảm cuộn trải sàn, thảm vuông, tấm veneer, tấm PVC, hoặc sàn gỗ,... |