For better or for worse là gì

For better or for worse là gì

  • #2

Mình vừa tra google dịch thì nó hiện ra như sau :
for better : Để tốt hơn
for worse :Tệ hơn
for better or worse : Tốt hơn hoặc tệ hơn
nguồn : google dịch
P/s : Nếu bạn cảm thấy có gì thắc mắc hãy báo lại với mình

  • Từ điển Anh - Việt

Thông dụng

Thành Ngữ

for better or worsebất chấp hậu quả ra sao

Xem thêm better


Thuộc thể loại

Các từ tiếp theo

  • For buyer's account

    do bên mua chịu, nhập vào tài khoản của bên mua, ex quay ( dutiesfor buyer's account ), giao hàng tại cầu cảng (thuế hải quan do...

  • For cash

    trả tiền mặt, reduction for cash, chiết khấu trả tiền mặt

  • For certain

    Thành Ngữ: chắc chắn, for certain, chắc chắn, đích xác

  • For ever

    Thành Ngữ:, for ever, or ever and ever

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

  • For better or for worse là gì

    But he's still the apple of my eye. Of everyone's eye. More like the apple of everybody's whole face. Câu này trong ngữ cảnh đang nhắc đến con của người nói, mà em ko biết dịch sao ạ?

    Chi tiết

  • For better or for worse là gì

    Belted-bias-ply tire nghĩa của câu này là dì v ạ

    Chi tiết

  • For better or for worse là gì

    Let people in situations breathe. câu này dịch sao ạ?

    Chi tiết

  • For better or for worse là gì

    Các a/c cho e hỏi Ir., H.A.S. trước tên một người là viết tắt cho gì vậy ạ?

    Chi tiết

  • For better or for worse là gì

    Cho em hỏi "Kinesophobia" hiểu sao ạ? về cảm giác cưỡng bách, khao khát di chuyển như nào nhỉ?

    Chi tiết

  • Mời bạn vào đây để xem thêm các câu hỏi

Từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt chứa 2 phép dịch for better or worse , phổ biến nhất là: bất chấp hậu quả ra sao, dù gì đi chăng nữa . Cơ sở dữ liệu của phép dịch theo ngữ cảnh của for better or worse chứa ít nhất 52 câu.

for better or worse

adverb

  • No matter what the future may hold.

bản dịch for better or worse

+ Thêm

  • bất chấp hậu quả ra sao

  • dù gì đi chăng nữa

And for better or worse, he could think like them.

Và dù gì đi nữa, ông ấy có thể nghĩ như chúng.

Laura and Manly were married for better or worse, for richer or poorer.

Laura và Manly đã thành vợ chồng tốt lành hoặc tệ hại, giàu có hoặc nghèo túng.

Dwayne, for better or worse, we're your family.

Dwayne, dù tốt hay xấu, chúng ta là gia đình của con.

Guess I do, for better or worse.

Đoán vậy, có thể tốt hơn hoặc tệ hơn.

And, for better or worse, she's stuck with him.

Không biết là tốt hay xấu nhưng cô ta kẹt với hắn rồi.

For better or worse, she is the first among us.

Và cô ta là người đầu tiên trong số chúng ta.

For better or worse, and sooner than you may think, these choices will be up to us.

Dù gì đi chăng nữa, và sớm hơn bạn tưởng, chúng ta sẽ phải quyết định.

For better or worse, I owed fifty per cent of my genes to him.

Xấu tốt thế nào, cháu cũng mang năm mươi phần trăm gien của cha.

There's been threats, but for better or worse he's an ally to the United States.

Đã có những đe dọa, nhưng dù tốt hay tệ hơn... ông ấy là một đồng minh của Mỹ.

For better or worse, the Mark... it wants me alive.

Dù vì mục đích tốt hơn hay xấu hơn, Vết sẹo... nó muốn tôi sống.

For better or worse he wanted to provide.

Không biết là tốt hay xấu... nhưng anh ấy muốn chu cấp.

For better or worse, we're human again.

Dù tốt hay xấu, chúng ta cũng trở lại là loài người rồi

I'm gonna take my shot, for better or worse.

Anh sẽ xử hắn, tốt hơn hoặc sẽ tệ hơn.

So instead of an immediate fight-or-flight response , there was a perception of control , for better or worse .

Vậy là thay vì phản ứng chiến đấu - hoặc - thối lui tức thời , thì lại có nhận thức kiểm soát , bất chấp hậu quả ra sao .

The aircraft had overall ruggedness and stability, and pilots say it flew like a truck, for better or worse.

Máy bay có độ cứng chắc và ổn định, phi công bay cảm giác như lái một xe tải, cho dù là tốt hơn hay xấu hơn.

I know we're not all one big happy family, but we are in this together. For better or worse.

Tôi biết tất cả chúng ta không phải một gia đình lớn, hạnh phúc, nhưng chúng ta luôn luôn có nhau... cho những điều tốt đẹp hoặc tồi tệ hơn.

It was not even two seconds ago that, for better or worse, the two halves of the Earth discovered each other.

Và chỉ 2 giây trước thôi, dù là tốt hay xấu, hai nửa Trái Đất mới tìm thấy nhau.

For better or worse, marriage has been displaced from its pivotal position in personal and social life,” states family historian Stephanie Coontz.

Nhà phả hệ học Stephanie Coontz nhận xét: “Dù kết quả tốt hay xấu, hôn nhân không còn chiếm vị trí trọng yếu trong đời sống cá nhân và đời sống xã hội nữa”.

For better or worse, we kids aren't hampered as much when it comes to thinking about reasons why not to do things.

Tích cực hay tiêu cực, trẻ con chúng tôi không bị ngăn cản nhiều như vậy khi phải nghĩ đến lý do vì sao không làm đều này hoặc điều kia.

So, for better or for worse, aquaculture, fish farming, is going to be a part of our future.

Vì vậy, bất chấp hậu quả, nghành nuôi trồng thủy sản, nuôi trồng cá, sẽ là một phần trong tương lai của chúng ta.

Well, perhaps somebody had to be, for better or for worse.

À, có lẽ phải có ai là chúa, cho điều tốt hơn hoặc tệ hơn

Do you take each other, for better or for worse?

Các con vẫn yêu thương lẫn nhau cả khi vui vẻ hay hoạn nạn?