Từ: flock
/flock/
-
danh từ
cụm, túm [bông, len]
-
[số nhiều] len phế phẩm, bông phế phẩm [để nhồi nệm]
-
bột len, bột vải [để rắc lên giấy dán tường]
-
[số nhiều] [hoá học] kết tủa xốp, chất lẳng xốp
-
động từ
nhồi [nệm...] bằng bông len phế phẩm
-
danh từ
đám đông
to come in flocks
đến từng đám đông
-
đàn, bầy
a flock of ducks
một đàn vịt
the teacher and his flock
giáo viên và học sinh của ông
-
các con chiên, giáo dân
-
động từ
tụ tập, quây quần, tập trung lại thành đám đông
-
lũ lượt kéo đến
crowds of people flocked to the theatre
từng đám đông người lũ lượt kéo đến rạp hát
Cụm từ/thành ngữ
there's a black in every flock
đám con chiên nào cũng có con chiên ghẻ
birds of a feather flock together
[xem] bird
Từ gần giống
Nghĩa là gì: flock flock /flock/
- danh từ
- cụm, túm [bông, len]
- [số nhiều] len phế phẩm, bông phế phẩm [để nhồi nệm]
- bột len, bột vải [để rắc lên giấy dán tường]
- [số nhiều] [hoá học] kết tủa xốp, chất lẳng xốp
- ngoại động từ
- nhồi [nệm...] bằng bông len phế phẩm
- nhồi [nệm...] bằng bông len phế phẩm
- danh từ
- đám đông
- to come in flocks: đến từng đám đông
- đàn, bầy
- a flock of ducks: một đàn vịt
- the teacher and his flock: giáo viên và học sinh của ông
- các con chiên, giáo dân
- there's a black in every flock
- đám con chiên nào cũng có con chiên ghẻ
- đám đông
- nội động từ
- tụ tập, quây quần, tập trung lại thành đám đông
- lũ lượt kéo đến
- crowds of people flocked to the theatre: từng đám đông người lũ lượt kéo đến rạp hát
- birds of a feather flock together
- [xem] bird