Đốt sắt trong lưu huỳnh tạo thành sắt (II) sunfua phương trình nào biễu diễn đúng

[1]Học sinh: …………………… Lớp:…… Trường THCS Phước Vinh. KIỂM TRA HÓA 8 PHẢN ỨNG HÓA HỌC Tự luận + Trắc nghiệm. ĐỀ 1 19/11/2015 Thời gian 45’ Điểm số:. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM [4đ]. Khoanh tròn vào 1 đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau  AlCl3 + H2 . Sau khi cân bằng phản ứng trên với các hệ số Câu 1: Cho phản ứng hóa học sau: Al + HCl   nguyên, tối giản thì tỉ lệ hệ số giữa 2 hợp chất là A. 3:1 B. 6:3 C. 1:2 D. 3:2  D. Biểu thức bảo toàn khối lượng nào sau đây là đúng Câu 2: Cho phản ứng: A + B + C   A. mA + mB + mC = mD B. mA = mB + mC + mD C. mA + mB = mC + mD D. mA + mB - mC = mD Câu 3: Trong một phản ứng hóa học, các chất tham gia và các chất sản phẩm phải chứa cùng A. số phân tử của mỗi chất B. số nguyên tử của mỗi nguyên tố C. số nguyên tử của mỗi chất D. số nguyên tố tạo ra chất Câu 4: Sự biến đổi nào sau đây không phải là một hiện tượng hóa học A. Đốt lưu huỳnh tạo thành khí sunfurơ B. Cô cạn dung dịch muối ăn được muối khan C. Hidro kết hợp với oxi tạo thành nước D. Nhôm cháy trong khí Clo tạo thành nhôm clorua Câu 5: Điều kiện để phản ứng hóa học xảy ra là [1] các chất tiếp xúc nhau [2] cần đun nóng [3] cần có xúc tác [4] cần thay đổi trạng thái của chất Các dữ kiện đúng là A. [1][2][4] B. [1][3][4] C. [1][2][3] D. [2][3][4] Câu 6: Khối lượng trước và sau một phản ứng hóa học được bảo toàn vì A. số lượng các chất không thay đổi B. số lượng nguyên tử không thay đổi C. liên kết giữa các nguyên tử không đổi D. không có tạo thành chất mới Câu 7: Điểm khác nhau chủ yếu giữa sơ đồ phản ứng và phương trình phản ứng hóa học là A. sơ đồ chỉ thể hiện chất phản ứng, phương trình thể hiện đầy đủ B. sơ đồ viết dầu mũi tên nét đứt, phương trình viết dấu mũi tên liền C. sơ đồ không có sự bảo toàn số lượng nguyên tử, phương trình có sự bảo toàn này D. tất cả các ý trên. Câu 8: Đốt sắt trong lưu huỳnh tạo thành sắt [II] sunfua. Phương trình nào biễu diễn đúng A. 2Fe + S2   2FeS. B. 2Fe + 3S   Fe2S3. C. Fe + S   FeS D. Fe + 2S   FeS2 PHẦN II: TỰ LUẬN [6đ] Câu 1 [2đ]: Cho sơ đồ phản ứng sau: FexOy + HCl ------> FexCly + H2O a- Biện luận để thay x, y [biết rằng x ≠ y] b- Lập phương trình hoá học trên. Câu 2 [2đ]: Cân bằng các phản ứng hóa học sau a] FeCO3 + HCl ------> FeCl2 + CO2 + H2O b] FexOy + H2 -----> Fe + H2O c] CO + Fe2O3 -----> Fe + CO2 d] FeS2 + O2 -----> Fe2O3 + SO2 Câu 3 [2đ]: Trong đá vôi có Canxi cacbonat CaCO3 và tạp chất. Nung 1 tấn đá vơi chứa 15% là tạp. chất. Biết lượng khí cacbonic sinh ra là 4,2 tạ.. Canxi cacbonat  Canxi oxit + Cacbon ñoxit a] Tính khối lượng canxi cacbonat đã nung. b] Tính khối lượng Canxi oxit đã tạo thành. c] Tính tỷ lệ phần trăm về khối lượng tạp chất có trong đá vôi.. [2] Câu 3 [2đ]: Trong đá vôi có Canxi cacbonat CaCO3 và tạp chất. Khi nung đá vôi xảy ra phản ứng hóa hoïc sau: Canxi cacbonat  Canxi oxit + Cacbon ñoxit Biết rằng khi nung 120 tấn đá vôi tạo ra 56 tấn Canxi oxit CaO và 44 tấn khí Cacbon đioxit CO2 a] Viết công thức về khối lượng của các chất trong phản ứng. b] Tính khối lượng Canxi cacbonat đã phản ứng? c] Tính tỷ lệ phần trăm về khối lượng tạp chất có trong đá vôi.. Học sinh: …………………… Lớp:…… Trường THCS Phước Vinh. KIỂM TRA HÓA 8 PHẢN ỨNG HÓA HỌC Tự luận + Trắc nghiệm. ĐỀ 2 19/11/2015 Thời gian 45’ Điểm số:. [3] PHẦN I: TRẮC NGHIỆM [4đ]. Khoanh tròn vào 1 đáp án đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau. Câu 1: Sự biến đổi nào sau đây không phải là một hiện tượng hóa học A. Đốt lưu huỳnh tạo thành khí sunfurơ B. Cô cạn dung dịch muối ăn được muối khan C. Hidro kết hợp với oxi tạo thành nước D. Nhôm cháy trong khí Clo tạo thành nhôm clorua Câu 2: Khối lượng trước và sau một phản ứng hóa học được bảo toàn vì A. số lượng các chất không thay đổi B. số lượng nguyên tử không thay đổi C. liên kết giữa các nguyên tử không đổi D. không có tạo thành chất mới Câu 3: Điều kiện để phản ứng hóa học xảy ra là [1] các chất tiếp xúc nhau [2] cần đun nóng [3] cần có xúc tác [4] cần thay đổi trạng thái của chất Các dữ kiện đúng là A. [1][2][4] B. [1][3][4] C. [1][2][3] D. [2][3][4] Câu 4: Cho phản ứng hóa học sau: Al + HCl   AlCl3 + H2 . Sau khi cân bằng phản ứng trên với các hệ số nguyên, tối giản thì tỉ lệ hệ số giữa 2 hợp chất là A. 3:1 B. 6:3 C. 1:2 D. 3:2 Câu 5: Đốt sắt trong lưu huỳnh tạo thành sắt [II] sunfua. Phương trình nào biễu diễn đúng A. 2Fe + S2   2FeS C. Fe + S   FeS. B. 2Fe + 3S   Fe2S3 D. Fe + 2S   FeS2. Câu 6: Cho phản ứng: A + B + C   D. Biểu thức bảo toàn khối lượng nào sau đây là đúng A. mA + mB + mC = mD B. mA = mB + mC + mD C. mA + mB = mC + mD D. mA + mB - mC = mD Câu 7: Cho 4 gam Ca cháy trong khí oxi thu được 5,6 gam CaO. Khối lượng khí oxi phản ứng là A. 1,2 gam B. 1,6 gam C. 8 gam D. 0,4 gam Câu 8: Trong một phản ứng hóa học, các chất tham gia và các chất sản phẩm phải chứa cùng A. số phân tử của mỗi chất B. số nguyên tử của mỗi nguyên tố C. số nguyên tử của mỗi chất D. số nguyên tố tạo ra chất PHẦN II: TỰ LUẬN [6đ] Câu 1 [2đ]: Cho sơ đồ phản ứng sau: FexOy + HCl ------> FexCly + H2O c- Biện luận để thay x, y [biết rằng x ≠ y] d- Lập phương trình hoá học trên. Câu 2 [2đ]: Cân bằng các phản ứng hóa học sau a] FeCO3 + HCl ------> FeCl2 + CO2 + H2O b] FexOy + H2 -----> Fe + H2O c] CO + Fe2O3 -----> Fe + CO2 d] FeS2 + O2 -----> Fe2O3 + SO2 Câu 3 [2đ]: Trong đá vôi có Canxi cacbonat CaCO3 và tạp chất. Nung 1 tấn đá vơi chứa 15% là tạp. chất. Biết lượng khí cacbonic sinh ra là 4,2 tạ.. Canxi cacbonat  Canxi oxit + Cacbon ñoxit d] Tính khối lượng canxi cacbonat đã nung. e] Tính khối lượng Canxi oxit đã tạo thành. f] Tính tỷ lệ phần trăm về khối lượng tạp chất có trong đá vôi.. [4] Câu 1 [3đ]: Cân bằng các phản ứng hóa học sau a] Mg + Cl2 -----> MgCl2 b]. Al +. O2 ----->. Al2O3. c]. CO +. Fe2O3 ----->. d]. C2H4 +. e]. NaOH +. CuSO4 ------>. f]. FeCO3 +. HCl ------>. O2 ------>. Fe +. CO2. CO2 +. H2O. Na2SO4 + FeCl2. + CO2. Cu[OH]2 + H 2O. Câu 2 [3đ]: Cho 13 g kẽm [Zn] tác dụng với 3,65g axit clohidric [HCl] tạo thành kẽm clorua [ZnxCly] và 0,6g khí hidro theo sơ đồ sau: Zn + HCl  ZnxCly + H2 a] Tìm x và y. Viết CTHH của kẽm clorua. b] Viết PTHH của phản ứng trên c] Tính khối lượng Kẽm clorua tạo thành.. 5. Nung 1 tấn đá vôi chứa 80% là CaCO3 thì được bao nhiêu tạ vôi? Biết lượng khí cacbonic sinh ra là 3,52 tạ. Lập PTHH của phản ứng?. Câu 1 [2đ]: Cho sơ đồ phản ứng sau: FexOy + H2SO4 ------> Fex[SO4]y + H2O e- Biện luận để thay x, y [biết rằng x ≠ y] f- Lập phương trình hoá học trên. Câu 2 [2đ]: Cân bằng các phản ứng hóa học sau a] NaOH + CuSO4 ------> Na2SO4 + Cu[OH]2 b] FexOy + CO -----> c] CO +. Al2O3 -----> Al +. CO2. d]. FeS2 +. O2  . Fe + Fe2O3 +. CO2 SO2. [5] Câu 3 [2đ]: Trong đá vôi có Canxi cacbonat CaCO3 và tạp chất. Nung 1 tấn đá vơi chứa 20% là tạp. chất. Biết lượng khí cacbonic sinh ra là 3,52 tạ.. Canxi cacbonat  Canxi oxit + Cacbon ñoxit g] Tính khối lượng canxi cacbonat đã nung. h] Tính khối lượng Canxi oxit đã tạo thành. i] Tính tỷ lệ phần trăm về khối lượng canxi cacbonat có trong đá vôi.. [6] BÀI LÀM ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ [7] ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................ [8]

Video liên quan

Chủ Đề