Đồng nghĩa với lễ độ là gì

Ý nghĩa của từ lễ độ là gì:

lễ độ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 29 ý nghĩa của từ lễ độ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa lễ độ mình


240

  62


Lễ độ là cách cư xử đúng mực của mỗi người trong khi giao tiếp với người khác

ngan - Ngày 01 tháng 10 năm 2013


146

  67


lễ độ là cư xử đúng mực với người khác; kín trên nhường dưới. lễ phép với người lớn;nhường nhịn em nhỏ.

Ẩn danh - Ngày 25 tháng 11 năm 2015


80

  49


Lễ độ là cách cư xử đúng mực của mỗi người trong khi giao tiếp với người khác

Ẩn danh - Ngày 04 tháng 11 năm 2015

Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1

Tìm những tiếng có thể ghép với lễ để tạo thành từ ghép .Tìm từ đồng nghĩa và trái nghĩa voi từ lễ phép

Từ ghép với lễ : lễ độ ; lễ nghĩa ; lễ phép ; lễ tang ;lễ hội ;lễ nghi ; lễ vật ; lễ đài ; lễ giáo ; lễ phục ; lễ cưới ;…

Đang xem: Từ đồng nghĩa với lễ hội

* Lễ phép :

– Đồng nghĩa : lễ độ ; lịch sự ; lễ nghĩa ,…

– Trái nghĩa : hỗn láo ; xấc xược ;…

-Từ ghép với lễ : lễ nghĩa , lễ nghi , lễ tang , lễ vật , lễ đài , lễ phục , lễ độ, lễ phép ,…

– Lễ phép :

+] Đồng nghĩa : lễ độ , lịch sự , lễ nghĩa ,…

+] Trái nghĩa : hư hỏng , hỗn xược , hỗn lão ,…

Ghép tiếng bảo [có nghĩa “giữ, chịu trách nhiệm”] với mỗi tiếng sau để tạo thành từ phức và tìm hiểu nghĩa của mỗi từ đó [có thể sử dụng Từ điển tiếng Việt]]:

đảm, hiểm, quản, tàng, toàn, tồn, trợ, vệ

1] bảo đảm: Cam đoan chịu trách nhiệm về một việc gì đó.

2] bảo hiểm: Giữ, phòng để khỏi xảy ra tai nạn nguy hiểm.

3] bảo quản: Giữ gìn, trông nom để khỏi hư hỏng, hao hụt.

4] bảo tàng: Sưu tầm, lưu giữ, bảo quản những hiện vật có giá trị lịch sử, văn hóa, văn minh.

Xem thêm: Cảm Nhận Về Khung Cảnh Lễ Hội Trong Tiết Thanh Minh Được Thể Hiện Như Thế Nào?

5] bảo toàn: Giữ nguyên vẹn như vốn có, không để mất mát, hư hỏng trong quá trình vận hành.

6] bảo tồn: Giữ nguyên hiện trạng, không để mất đi.

7] bảo trợ: Trợ giúp, đỡ đầu.

8] bảo vệ: Giữ gìn chống sự xâm phạm để khỏi bị hư hỏng, mất mát.

1 . Tìm các từ ghép có tiếng đẹp– 3 từ ghép tổng hợp :- 3 từ ghép phân loại :2. Câu thơ ta là nụ là hoa của đất gần nghĩa với câu tự ngữ gì ?? :3. tìm 3 từ có thểghép với tiếng thân để tạo thành 3 từ ghép :Ai Làm Nhanh Và Đúng Thì Mình Sẽ Tick Nhaaaaaa

Tìm tiếng có nghĩa:

a] Các âm đầu tr, ch có thể ghép với những vần nào đã cho [ai, am, an, âu, ăng, ân] để tạo thành những tiếng có nghĩa. Đặt câu với những tiếng vừa tìm được.

b] Các vần êt, êch có thể ghép sao để thành tiếng có nghĩa?

a] Các âm đầu “tr, ch” có thể ghép với những vần sau:

tr: – trai, trải, trái, trại – tràm, trám, trảm, trạm – tràn, trán – trâu, trầu, trấu, [cây] trẩu – trăng, trắng – trân, trần, trấn, trận

* Đặt câu:

– Con trai lớp mình đứa nào cũng giỏi thể thao

– Ở vùng em vừa mới phát hiện một loại trái cây mà thị trường rất ưa chuộng

– Nước tràn hồ rồi sao em không khóa vòi nước lại.

ch: – chai, chài, chái, chải, chãi – chàm, chạm – chan, chán, chạn – châu, chầu, chấu, chậu, chẩu – chăng, chằng, chẳng, chặng – chân, chần, chẩn *

Đặt câu:

– Dân chài lưới ai cũng khỏe mạnh vạm vỡ.

– Những nét chạm trổ trên tủ thờ thật là kì công.

– Tay bé bẩn rồi ra ngoài chậu nước rửa đi!

– Chúng ta đã vượt qua được một chặng đường vất vả.

Xem thêm: Bài Thuyết Minh Về Đặc Sản Quê Em Bến Tre : Tất Cả 25 Đặc Sản Xứ Dừa Bến Tre

– Những từ ngữ quan trọng cần phải gạch chân cho dễ nhớ.

b. Các vần êt, êch có thể ghép với những âm đầu nào đã cho để tạo thành tiếng có nghĩa. * êt: – bết, bệt – chết – dết, dệt – hết, hệt – kết – tết

See more articles in category: FAQ

Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây

Dưới đây là một vài câu hỏi có thể liên quan tới câu hỏi mà bạn gửi lên. Có thể trong đó có câu trả lời mà bạn cần!

Các câu hỏi tương tự

Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ dũng cảm.

- Từ cùng nghĩa. M: can đảm,.............................

- Từ trái nghĩa. M: hèn nhát,.............................

Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ "dũng cảm"

Tìm những từ cùng nghĩa và những từ trái nghĩa với từ "dũng cảm"

Tìm những từ cùng nghĩa và trái nghĩa với trung thực

Tìm những từ cùng nghĩa và trái nghĩa với trung thực

Đặt câu với một từ cùng nghĩa và một câu với một từ trái nghĩa vừa tìm được với trung trực

Đặt câu với một từ cùng nghĩa và một câu với một từ trái nghĩa vừa tìm được với trung trực

Video liên quan

Chủ Đề