Đồ thị hàm số tiếng anh là gì năm 2024

Học Toán bằng Tiếng Anh không thể không có Từ Điển Toán Học. Nhằm giúp các bạn dễ tiếp cận các bài Toán cũng như thuật Toán bằng Tiếng Anh, Tôi giới thiệu đến các bạn một số thuật ngữ Toán bằng Tiếng Anh bên dưới. Hi vọng, một phần nào đó không những giúp cho các bạn tìm hiểu các thuật Toán bằng Tiếng Anh một cách dễ dàng, mà còn tạo tiền đề cho việc học Toán bằng Tiếng Anh sau này của các bạn được tốt hơn. Học đi đôi với hành, click vào đây để xem những bài liên quan nhé. Xem mục luyện thi đại học tại đây.

  1. ALGEBRA (ĐẠI SỐ) :

1. PROPOSITION, SET (MỆNH ĐỀ, TẬP HỢP)

- Proposition : Mệnh đề

- Negative proposition : Mệnh đề phủ định

- Disjunctive proposition : Mệnh đề tuyển

- Implicate proposition : Mệnh đề kéo theo

- Equivalent proposition : Mệnh đề tương đương

- Logical equivalence : Tương đương lô-gic

- Converse proposition : Mệnh đề đảo

- Inverse proposition : Mệnh đề phản

- Commutative : Giao hoán

- Associative : Kết hợp

- Distributive : Phân phối

- Set : Tập hợp

- Subset : Tập con

- Empty set : Tập rỗng

- Intersection : Giao (của hai tập hợp)

- Union : Hợp (của hai tập hợp)

- Complement : Phần bù

- Interval : Khoảng, đoạn

- Mapping : Ánh xạ

- Injective : Đơn ánh

- Surjective : Toàn ánh

- Bijective : Song ánh

- Inverse mapping : Ánh xạ ngược

- Combinative mapping : Ánh xạ hợp

2. FUNCTION (HÀM SỐ)

- Function : Hàm số

- Variable : Biến số

- Domain : Tập xác định

- Range : Tập giá trị

- Expression : Biểu thức

- Graph : Đồ thị

- Increasing : Đồng biến

- Decreasing : Nghịch biến

- Variation : Sự biến thiên

- Constant function : Hàm hằng

- Inverse function : Hàm số ngược

- Analyze : Khảo sát (hàm số)

- Translation : Tịnh tiến

- Linear : Bậc nhất (tuyến tính)

- Slope : Hệ số góc

- Quadratic : Bậc hai

- Vertex : Đỉnh

- Symmetric line : Trục đối xứng

- Concavity : Bề lõm

3. POLYNOMIAL (ĐA THỨC)

- Polynomial : Đa thức

- Coefficient : Hệ số

- Real coefficient polynomial : Đa thức hệ số thực

- Degree : Bậc

- Solution : Nghiệm

- Constant polynomial : Đa thức hằng

- Zero polynomial : Đa thức không

- Simple root : Nghiệm đơn

- Double root : Nghiệm kép

- Multiple root : Nghiệm bội

- Periodic function : Hàm số tuần hoàn

- Reducible : Khả quy

- Irreducible : Bất khả quy

4. INEQUATION, INEQUALITY (BẤT PHƯƠNG TRÌNH, BẤT ĐẲNG THỨC)

- Inequation : Bất phương trình

- Inequality : Bất đẳng thức

- Refflexibility : Phản xạ

- Antisymmetry : Phản xứng

- Transitivity : Bắc cầu

- Quadratic mean : Trung bình toàn phương

- Arithmetic mean : Trung bình cộng

- Geomatric mean : Trung bình nhân

- Harmonic mean : Trung bình điều hòa

- Maximum value : Gía trị lớn nhất

- Minimum value : Gía trị nhỏ nhất

- Binomial : Nhị thức

- Trinomial : Tam thức

- Linear inequation : Bất phương trình bậc nhất

- Quadratic inequation : Bất phương trình bậc hai

- Consider sign : Xét dấu

- Same sign : Cùng dấu

- Opposite sign : Trái dấu

5. EQUATION, SYSTEM OF EQUATION (PHƯƠNG TRÌNH, HỆ PHƯƠNG TRÌNH)

- Equation : Phương trình

- System of equation : Hệ phương trình

- Linear quation : Phương trình bậc nhất

- Quadratic equation : Phương trình bậc hai

- Solution (Root) : Nghiệm

- Extraneous solution : Nghiệm ngoại lai

- Set of solution : Tập nghiệm

- Equivalent equation : Phương trình tương đương

- Consequent equation : Phương trình hệ quả

- Equivalent transformation (Equivalent changing) : Biến đổi tương đương

- Consequent transformation : Biến đổi hệ quả

- Retry : Thử lại

- Equation with parameter : Phương trình chứa tham số

- Denominator : Mẫu số

- Numerator : Tử số

- Absolute value : Gía trị tuyệt đối

- Square root sign : Dấu căn thức

- Solve and justify : Giải và biện luận

- Discriminant : Biệt thức đen-ta

  1. ARITHMETIC (SỐ HỌC)

- Quotient : Thương

- Remainder : Dư

- Divisible by : Chia hết cho

- Divisible : Chia hết

- Even : Chẵn

- Odd : Lẻ

- Power : Lũy thừa

- Possitive : Dương

- Negative : Âm

- Integer : Số nguyên

- Natural number : Số tự nhiên

- Real number : Số thực

- Rational number : Số hữu tỉ

- Irrational number : Số vô tỉ

- Prime : Số nguyên tố

NHỚ BẤM LIKE BÊN TAY TRÁI MÀN HÌNH ĐỂ CHIA SẺ CHO BẠN BÈ NHÉ. MANY THANKS!

Should you have any further confidential concerns and questions, or you would like to share your threads and experience as well to our page's readers, don't hesitate to reach me via

Đồ thị của hàm số y F X là gì?

+ Đồ thị của hàm số y=f(x) y = f ( x ) là tập hợp tất cả các điểm biểu diễn các cặp giá trị tương ứng (x;y) trên mặt phẳng tọa độ. + Một điểm M thuộc đồ thị (H) của hàm số y=f(x) y = f ( x ) thì có tọa độ thỏa mãn đẳng thức y=f(x) y = f ( x ) và ngược lại.

Đồ thị hàm số có ý nghĩa gì?

Đồ thị của hàm số f trong toán học là tập hợp tất cả các cặp có thứ tự (x, f(x)). Nếu đầu vào x là một cặp có thứ tự các số thực (x1, x2) thì đồ thị của hàm số f là tập hợp tất cả các bộ ba có thứ tự (x1, x2, f(x1, x2)), và đối với một hàm liên tục thì đó là một mặt.

D là gì trong đồ thị hàm số?

1.1.Tập xác định thường được ký hiệu là D. Số thực x∈X x ∈ X được gọi là biến số độc lập (gọi tắt là biến số hay đối số). Số thực y=f(x)∈Y y = f ( x ) ∈ Y được gọi là giá trị của hàm số f tại điểm x .

Hàm số có nghĩa là gì?

Trong toán học, một hàm số hay gọi ngắn là hàm (Tiếng Anh: function) là một loại ánh xạ giữa hai tập hợp số liên kết mọi phần tử của tập số đầu tiên với đúng một phần tử của tập số thứ hai. Ví dụ điển hình là các hàm từ số nguyên sang số nguyên hoặc từ số thực sang số thực.