Điểm chuẩn trường học viện ngân hàng năm 2022

Học viện Ngân hàng chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.

Xem thêm: Thông tin tuyển sinh Học viện Ngân hàng năm 2022

Điểm chuẩn BA năm 2021

1. Điều kiện trúng tuyển theo xét chứng chỉ ngoại ngữ

Thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT đạt điểm sàn đạt điều kiện trúng tuyển nếu đáp ứng 1 trong các điều kiện dưới:

+ IELTS [Academic] >= 6.0

+ TOEFL iBT >= 72

+ TOEIC 4 kỹ năng >= 665

+ Chứng chỉ tiếng Nhật >= N3 [yêu cầu với các ngành định hướng Nhật Bản]

Các chứng chỉ cần còn hiệu lực tối thiểu tới ngày 31/12/2020.

2. Điều kiện trúng tuyển theo xét học bạ

2.1 Học sinh hệ chuyên của các trường THPT chuyên quốc gia

+ Điểm thi THPT năm 2020 >= 19

+ Điểm TBC 5 kỳ của từng môn >= 7.0

2.2 Học sinh hệ không chuyên của các trường THPT chuyên quốc gia + thí sinh hệ chuyên của trường THPT chuyên tỉnh, thành phố

+ Điểm thi THPT năm 2020 >= 19

+ Điểm TBC 5 kỳ của từng môn >= 7.5

2.3 Thí sinh không thuộc hệ chuyên

+ Chương trình liên kết quốc tế: Điểm thi THPT năm 2020 >= 19, điểm xét học bạ [đã tính điểm ưu tiên] >= 25

+ Chương trình đại trà: Điểm thi THPT năm 2020 >= 19, điểm xét học bạ [đã tính điểm ưu tiên] >= 25.75

Điểm xét học bạ = Điểm TBC 5 kỳ môn 1 + Điểm TBC 5 kỳ môn 2 + Điểm TBC 5 kỳ môn 3 + Điểm ưu tiên

3. Điểm chuẩn BA xét theo kết quả thi THPT năm 2021

Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Khối XT Điểm chuẩn
Tài chính – Ngân hàng 26.5
Tài chính – Ngân hàng [CLC] 26.5
Kế toán 26.4
Kế toán [CLC] 26.4
Kế toán [Định hướng Nhật Bản, HVNH cấp bằng] 26.4
Quản trị kinh doanh 26.55
Quản trị kinh doanh [CLC] 26.55
Kinh doanh quốc tế 26.75
Luật kinh tế A00, A01, D01, D07 26.35
Luật kinh tế C00, D14, D15 27.55
Ngôn ngữ Anh 26.5
Kinh tế 26.4
Hệ thống thông tin quản lý 26.3
Hệ thống thông tin quản lý [Định hướng Nhật Bản, HVNH cấp bằng] 26.3
Công nghệ thông tin 26.0
Quản trị kinh doanh [LK với ĐH CityU, Hoa Kỳ, HVNH cấp bằng] 25.7
Quản trị kinh doanh [LK với ĐH CityU, Hoa Kỳ, Cấp song bằng HVNH và Đại học CityU] 25.7
Kế toán [LK với ĐH Sunderland, Vương quốc Anh, Cấp song bằng HVNH và Đại học Sunderland] 24.3

Tham khảo điểm chuẩn trúng tuyển Học viện Ngân hàng năm 2020 như sau:

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020
Tài chính – Ngân hàng 22.25 25.5
Kế toán 22.75 25.6
Quản trị kinh doanh 22.25 25.3
Kinh doanh quốc tế 22.25 25.3
Kinh tế 22 25
Hệ thống thông tin quản lý 21.75 25
Ngôn ngữ Anh 23 25
Luật kinh tế [xét tổ hợp KHTN] 21.5 25
Luật kinh tế[xét tổ hợp KHXH] 24.75 27
Quản trị kinh doanh CityU 3+1 20.5 23.5
Quản trị kinh doanh CityU 4+0 20.5 23.5
Tài chính Ngân hàng [Sunderland] 20.75 22.2
Kế toán [Sunderland] 20 21.5
Kế toán [Tổ hợp xét tuyển tiếng Nhật] 22.75 25.6
Hệ thống thông tin quản lý [Tổ hợp xét tuyển tiếng Anh] 21.75 25
Kế toán [Phân viện Bắc Ninh] 16 18
Tài chính – Ngân hàng [Phân viện Bắc Ninh] 16 18
Kế toán [Phân viện Phú Yên] 14 14
Tài chính – Ngân hàng [Phân viện Phú Yên] 14 14

Học viện Ngân hàng chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022. Chi tiết tham khảo trong phần dưới bài viết sau.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Học viện Ngân hàng [Cơ sở chính tại Hà Nội]
  • Tên tiếng Anh: Banking Academy [BA]
  • Mã trường: NHH
  • Trực thuộc: Ngân hàng Nhà nước Việt Nam và Bộ Giáo dục & Đào tạo
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Liên thông đại học – Văn bằng 2
  • Lĩnh vực: Kinh tế – Tài chính
  • Địa chỉ: Số 12, đường Chùa Bộc, Quận Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
  • Cơ sở đào tạo Sơn Tây: Số 338, Phố Thanh Vị, Thị xã Sơn Tây, Hà Nội
  • Điện thoại: 0243 852 1305
  • Email:
  • Website: //www.hvnh.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/hocviennganhang1961

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

[Thông tin tuyển sinh dựa theo thông báo tuyển sinh đại học của Học viện Ngân hàng cập nhật ngày 24/3/2022]

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành đào tạo của Học viện Ngân hàng tuyển sinh năm 2022 như sau:

  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D09
  • Ngành Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107_A
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Luật kinh tế
  • Mã ngành: 7380107_C
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C03, D14, D15
  • Ngành Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • Tổ hợp xét tuyển: A01, D01, D07, D09
  • Ngành Kế toán [định hướng Nhật Bản]
  • Mã ngành: 7340301_J
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D06
  • Ngành Công nghệ thông tin [định hướng Nhật Bản]
  • Mã ngành: 7480201_J
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D06
  • Ngành Quản trị kinh doanh CityU [Hoa Kỳ]
  • Mã ngành: 7340101_IU
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kế toán Sunderland [Vương Quốc Anh]
  • Mã ngành: 7340301_I
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Ngân hàng và Tài chính quốc tế
  • Mã ngành: 7340201_C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Marketing số [Digital Marketing]
  • Mã ngành: 7340115_C
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201_NH
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Tài chính
  • Mã ngành: 7340201_TC
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
CHƯƠNG TRÌNH CHẤT LƯỢNG CAO
  • Ngành Ngân hàng
  • Mã ngành: 7340201_AP_NH
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Tài chính
  • Mã ngành: 7340201_AP_TC
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301_AP
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Quản trị kinh doanh
  • Mã ngành: 7340101_AP
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Học viện Ngân hàng xét tuyển các ngành năm 2022 dựa theo những khối thi sau:

  • Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
  • Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
  • Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
  • Khối D01 [Văn, Toán, Anh]
  • Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]
  • Khối D09 [Toán, Sử, Anh]
  • Khối D14 [Văn, Sử, Anh]
  • Khối D15 [Văn, Địa, Anh]

3. Phương thức xét tuyển

Học viện Ngân hàng tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
  • Xét học bạ THPT
  • Xét chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế
  • Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội
  • Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

    Phương thức 1: Xét tuyển thẳng

Đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định tại Khoản 2 Điều 7 Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.

Chỉ tiêu: Dự kiến tối đa 5% tổng chỉ tiêu.

    Phương thức 2: Xét học bạ THPT

Đối tượng xét học bạ

 Đối tượng 1: Thí sinh hệ chuyên của trường THPT chuyên quốc gia

Tiêu chí xét tuyển: Xét kết quả học tập 3 năm [cả năm lớp 10, 11 và 12] của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển.

Điều kiện xét tuyển: Điểm TB cộng 3 năm THPT của từng môn học thuộc tổ hợp xét tuyển đạt >= 7.0

Điểm xét tuyển = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên

Trong đó:

  • Điểm M1/M2/M3 = Điểm TBC 3 năm của từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển, làm tròn đến 2 chữ số thập phân
  • Điểm ưu tiên: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

 Đối tượng 2: Thí sinh hệ không chuyên của trường THPT chuyên quốc gia và thí sinh hệ chuyên của các trường THPT chuyên tỉnh/thành phố

Tiêu chí xét tuyển: Xét kết quả học tập 3 năm [cả năm lớp 10, 11 và 12] của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển.

Điều kiện xét tuyển: Điểm TB cộng 3 năm THPT của từng môn học thuộc tổ hợp xét tuyển đạt >= 7.5

Điểm xét tuyển = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên

Trong đó:

  • Điểm M1/M2/M3 = Điểm TBC 3 năm của từng môn thuộc tổ hợp xét tuyển, làm tròn đến 2 chữ số thập phân
  • Điểm ưu tiên: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

 Đối tượng 3: Thí sinh hệ không chuyên [đối tượng thí sinh còn lại]

Tiêu chí xét tuyển: Xét kết quả học tập 3 năm [cả năm lớp 10, 11 và 12] của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển.

Điều kiện xét tuyển: Điểm TB cộng 3 năm THPT của từng môn học thuộc tổ hợp xét tuyển đạt >= 8.0

Tiêu chí xét tuyển: Dựa trên kết quả học tập 3 năm [6 kì] của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển.

Điều kiện nộp hồ sơ: Thí sinh có điểm TB cộng 3 năm của từng môn học theo tổ hợp xét tuyển >= 8.0

Cách tính điểm xét học bạ:

ĐXT = Điểm M1 + Điểm M2 + Điểm M3 + Điểm ưu tiên + Điểm cộng

Trong đó:

  • M1, M2, M3 là điểm TB cộng 3 năm của các môn theo tổ hợp xét tuyển [làm tròn đến 2 chữ số thập phân sau dấu phẩy]
  • Điểm M1 = [Điểm TB cả năm lớp 10 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 11 môn 1 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 1]/3
  • Điểm M2 = [Điểm TB cả năm lớp 10 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 11 môn 2 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 2]/3
  • Điểm M3 = [Điểm TB cả năm lớp 10 môn 3 + Điểm TB cả năm lớp 11 môn 3 + Điểm TB cả năm lớp 12 môn 3]/3

    Phương thức 3: Xét chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

Điều kiện xét tuyển: Có 1 trong các chứng chỉ sau còn thời hạn:

  • IELTS Academic từ 6.0
  • TOEFL iBT từ 72 điểm
  • Chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 [chỉ áp dụng với ngành Kế toán và Hệ thống thông tin quản lý định hướng Nhật Bản]

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Thí sinh có thi THPT môn tiếng Anh năm 2022: Tổng điểm thi THPT năm 2022 của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Học viện Ngân hàng.
  • Thí sinh không thi THPT môn tiếng Anh năm 2022: Tổng điểm thi THPT năm 2022 của 2 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của ngành [không gồm tiếng Anh] phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Học viện Ngân hàng.

    Phương thức 4: Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN

Điều kiện xét tuyển: Có kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHN >= 100 điểm

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng điểm thi THPT năm 2022 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Học viện Ngân hàng.

    Phương thức 5: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng điểm thi THPT năm 2022 của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của Học viện Ngân hàng.

4. Đăng ký xét tuyển

Đang chờ cập nhật…

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết điểm sàn, điểm chuẩn các phương thức tại: Điểm chuẩn Học viện Ngân hàng

Tên ngành Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Tài chính – Ngân hàng 22.25 25.5 26.5
Tài chính – Ngân hàng [CLC] 26.5
Kế toán 22.75 25.6 26.4
Kế toán [CLC] 26.4
Quản trị kinh doanh 22.25 25.3 26.55
Quản trị kinh doanh [CLC] 26.55
Kinh doanh quốc tế 22.25 25.3 26.75
Kinh tế 22 25 26.4
Hệ thống thông tin quản lý 21.75 25 26.3
Ngôn ngữ Anh 23 25 26.5
Luật kinh tế [A00, A01, D01, D07] 21.5 25 26.35
Luật kinh tế[C00, D14, D15] 24.75 27 27.55
Công nghệ thông tin 26.0
Chương trình quốc tế
Quản trị kinh doanh CityU 3+1 20.5 23.5 25.7
Quản trị kinh doanh CityU 4+0 20.5 23.5 25.7
Tài chính Ngân hàng [Sunderland] 20.75 22.2
Kế toán [Sunderland] 20 21.5 24.3
Chương trình định hướng Nhật Bản do HV Ngân hàng cấp bằng
Kế toán [Tổ hợp xét tuyển tiếng Nhật] 22.75 25.6 26.4
Hệ thống thông tin quản lý [Tổ hợp xét tuyển tiếng Anh] 21.75 25 26.3

Video liên quan

Chủ Đề