Điểm chuẩn trường đại học tdtt bắc ninh năm 2022

Điểm chuẩn Đại học thể Dục Thể Thao Bắc Ninh đã được nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi bài viết cụ thể dưới đây:

Điểm Chuẩn Đại Học Thể Dục Thể Thao Bắc Ninh năm nay điểm cao nhất là 26 điểm cho nghành giáo dục thể chất còn lại các ngành khác là 23 điểm thông tin cụ thể như sau:

Điểm Chuẩn Đại Học Thể Dục Thể Thao Bắc Ninh 2021 chính thức

Điểm Chuẩn Đại Học Thể Dục Thể Thao Bắc Ninh 2021

Lời kết: Trên đây là thông tin danh sách trúng tuyển và điểm chuẩn Thể Dục Thể Thao Bắc Ninh 2021 do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.

Nội Dung Liên Quan:

By: Minh Vũ

Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh chính thức công bố thông tin tuyển sinh đại học chính quy năm 2022 cho 4 ngành học.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh
  • Tên tiếng Anh: Bacninh University of Sport
  • Mã trường: TDB
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
  • Lĩnh vực: Thể dục thể thao
  • Địa chỉ: Đường Nguyễn Văn Cừ, Phường Trang Hạ, Thị xã Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh
  • Điện thoại: 02222 217 221 – 098 9088 845
  • Email:
  • Website: //upes1.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/TruongDaihocTDTTBacNinh

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1. Các ngành tuyển sinh

Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh tuyển sinh năm 2022 các ngành sau:

2. Các tổ hợp xét tuyển

Các tổ hợp xét tuyển trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh năm 2021 bao gồm::

  • Khối T00 [Toán, Sinh, NK1]
  • Khối T05 [Văn, GDCD, NK1]
  • Khối T01 [Toán, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3]
  • Khối M08 [Văn, Năng khiếu 2, Năng khiếu 3]

3. Phương thức xét tuyển

Các môn năng khiếu áp dụng thi tuyển:

+ Năng khiếu 1: Bật xa, Chạy 100m;

+ Năng khiếu 2: Bật xa;

+ Năng khiếu 3: Chạy 100m;

Để có thể đăng ký xét tuyển vào trường, thí sinh cần tốt nghiệp THPT và có điểm môn thi năng khiếu từ 5 trở lên.

Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh tuyển sinh đại học năm 2022 theo các phương thức sau:

    Phương thức 1: Xét kết quả thi THPT 2022 kết hợp thi năng khiếu

Thí sinh cần đạt điểm sàn theo quy định cụ thể như sau: Mức điểm sàn xét tuyển áp dụng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2022.

Lưu ý:

  • Vận động viên diện ưu tiên và được miễn thi năng khiếu bao gồm: Vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia, quốc tế.

[Vận động viên cấp 1 hoặc tương đương được 9 điểm môn năng khiếu, Vận động viên kiện tướng hoặc tương đương được 10 điểm môn năng khiếu. đã tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT, không có môn nào có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, được ưu tiên xét tuyển vào Trường.

  • Vận động viên diện tuyển thẳng: Thí sinh là thành viên đội tuyển quốc gia, được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ tham gia thi đấu trong các giải quốc tế chính thức, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á [ASIAD], Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á [SEA Games], Cúp Đông Nam Á;
  • Thí sinh có thể đăng kí xét tuyển theo một hoặc nhiều tổ hợp
  • Các Vận động viên diện ưu tiên và tuyển thẳng, thời gian được tính để hưởng ưu tiên không quá 4 năm tính đến ngày xét tuyển vào Trường.
  • Sau khi trúng tuyển, Sinh viên được học theo đúng chuyên ngành đã đăng ký từ kì học đầu tiên.

    Phương thức 2: Xét học bạ kết hợp thi năng khiếu

Thông tin cụ thể về yêu cầu đối với xét học bạ kết hợp thi năng khiếu như sau:

Học sinh phổ thông VĐV ưu tiên [Kiện tướng, cấp 1 hoặc tương đương]
Ngành GDTC và HLTT Ngành Quản lý TDTT và Y sinh học TDTT Cả 4 ngành
Xếp loại HL lớp 12 Điểm NK Xếp loại HL lớp 12 Điểm NK Xếp loại HL lớp 12
>= Khá >= 5.0 >= TB >= 5.0 >= TB
>= Trung bình >= 9.0

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2020

Ngành tuyển sinh Điểm chuẩn
2018 2019 2020
Giáo dục thể chất 15.5 18 18
Huấn luyện thể thao 15.5 18 18
Quản lý thể dục thể thao 15.5 15 15
Y sinh học thể dục thể thao 15.5 15 15

Thông tin chung

Mã trường: TDB

Địa chỉ: Phường Trang Hạ, Thị xã Từ Sơn, Tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam

Số điện thoại: +84-[0241]. 831 609

Ngày thành lập: Ngày 25 tháng 10 năm 1977

Trực thuộc: Công lập

Loại hình: Bộ giáo dục và đào tạo

Quy mô:

Tuyensinhso cập nhật điểm xét tuyển, điểm trúng tuyển của các trường nhanh nhất, đầy đủ nhất.

**Lưu ý: Điểm này đã bao gồm điểm chuẩn và điểm ưu tiên [nếu có].

Tham khảo đầy đủ thông tin trường mã ngành của Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh để lấy thông tin chuẩn xác điền vào hồ sơ đăng ký vào trường Đại học. Điểm chuẩn vào Trường Đại học Thể dục Thể thao Bắc Ninh như sau:

I. Điểm chuẩn năm 2021

II. Điểm trúng tuyển trường Đại học TDTT Bắc Ninh năm 2019

  • Điều kiện chung: Tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu phải ≥ 5,0 điểm

1. Theo phương thức xét tuyển kết quả học THPT+ thi tuyển năng khiếu

a] Ngành Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao

Các thí sinh đạt cả 2 điều kiện sau:

Một là: Điểm TB môn văn hóa cả năm lớp 12 [theo tổ hợp xét tuyển ] phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, cụ thể:

+ Đối tượng thí sinh phổ thông

  • Tổ hợp T00: Điểm TB cộng môn Toán và Sinh  ≥ 6,5
  • Tổ hợp T01: Điểm TB môn Toán  ≥ 6,5
  • Tổ hợp M03: Điểm TB môn Ngữ Văn  ≥ 6,5
  • Học lực lớp 12 đạt loại Khá trở lên

+ Đối tượng thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển

  • Tổ hợp T00: Điểm TB cộng môn Toán và Sinh  ≥ 5,0
  • Tổ hợp T01: Điểm TB môn Toán  ≥ 5,0
  • Tổ hợp M03: Điểm TB môn Ngữ Văn  ≥ 5,0
  • Học lực lớp 12 đạt loại từ loại trung bình trở lên

Hai là: Có điểm xét tuyển thỏa mãn bảng điểm chuẩn sau:

Đối tượng

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

Không ưu tiên

18.0

17.75

17.50

17.25

Ưu tiên 2

17.0

16.75

16.50

16.25

Ưu tiên 1

16.0

15.75

15.50

15.25

b] Ngành: Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT

Các thí sinh đạt cả 2 điều kiện sau:

Một là: Điểm TB môn văn hóa cả năm lớp 12 [theo tổ hợp xét tuyển ] phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, cụ thể:

+ Đối tượng thí sinh phổ thông

  • Tổ hợp T00: Điểm TB cộng môn Toán và Sinh  ≥ 5,0
  • Tổ hợp T01: Điểm TB môn Toán  ≥ 5,0
  • Tổ hợp M03: Điểm TB môn Ngữ Văn  ≥ 5,0
  • Học lực lớp 12 đạt loại từ loại trung bình trở lên

+ Đối tượng thí sinh thuộc diện ưu tiên xét tuyển

Hai là: Có điểm xét tuyển thỏa mãn bảng điểm chuẩn sau:

Đối tượng

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

Không ưu tiên

15.0

14.75

14.50

14.25

Ưu tiên 2

14.0

13.75

13.50

13.25

Ưu tiên 1

13.0

12.75

12.50

12.25

2. Theo phương thức xét tuyển kết quả THPT Quốc gia + thi tuyển năng khiếu

a] Ngành Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao

Đối tượng

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

Không ưu tiên

18.0

17.75

17.50

17.25

Ưu tiên 2

17.0

16.75

16.50

16.25

Ưu tiên 1

16.0

15.75

15.50

15.25

b] Ngành: Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT

Đối tượng

KV3

KV2

KV2-NT

KV1

Không ưu tiên

15.0

14.75

14.50

14.25

Ưu tiên 2

14.0

13.75

13.50

13.25

Ưu tiên 1

13.0

12.75

12.50

12.25

III. Điểm trúng tuyển trường Đại học TDTT Bắc Ninh năm 2020

1. Theo phương thức xét tuyển kết quả học THPT + thi tuyển năng khiếu

a] Ngành Giáo dục thể chất Và Huấn luyện thể thao

Đối tượng/ Khu vực KV3

KV2

KV2-NT KV1
Không ưu tiên 18

17.75

17.5 17.25
Ưu tiên 2 17

16.75

16.5 16.25
Ưu tiên 1 16

15.75

15.5 15.25

b] Ngành Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT

Đối tượng/ Khu vực

KV3

KV2 KV2-NT KV1
Không ưu tiên

15

14.75 14.5 14.25
Ưu tiên 2

14

13.75 13.5 13.25
Ưu tiên 1

13

12.75 12.5 12.25

2. Theo phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT + thi tuyển năng khiếu

a. Ngành Giáo dục thể chất, Huấn luyện thể thao

Đối tượng/ Khu vực

KV3 KV2 KV2-NT KV1

Không ưu tiên

18 17.75 17.5 17.25

Ưu tiên 2

17 16.75 16.5 16.25

Ưu tiên 1

16 15.75 15.5 15.25

b. Ngành Quản lý TDTT, Y sinh học TDTT

Đối tượng/ Khu vực

KV3 KV2 KV2-NT KV1

Không ưu tiên

15 14.75 14.5 14.25

Ưu tiên 2

14 13.75 13.5 13.25

Ưu tiên 1

13 12.75 12.5 12.25

Tìm hiểu các trường ĐH khu vực Miền Bắc để sớm có quyết định trọn trường nào cho giấc mơ của bạn.

Video liên quan

Chủ Đề