Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế điểm chuẩn 2022 - UFL-HU điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Ngoại Ngữ – Đại Học Huế [UFL-HU]
1 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01, D15, D04, D45 | 23 | Điểm thi TN THPT | |
2 | Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | D01, D15, D03, D44 | 19 | Điểm thi TN THPT | |
3 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D15, D04, D45 | 21 | Điểm thi TN THPT | |
4 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D14, D15 | 21.5 | Điểm thi TN THPT | |
5 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, D14, D15 | 19 | Điểm thi TN THPT | |
6 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D15, D06, D43 | 17.5 | Điểm thi TN THPT | |
7 | Quốc tế học | 7310601 | D01, D14, D15 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
8 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D15, D03, D44 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
9 | Việt Nam học | 7310630 | D01, D14, D15 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
10 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D15, D02, D42 | 15 | Điểm thi TN THPT | |
11 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15 | 16.5 | Điểm thi TN THPT | |
12 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | D01, D15, D04, D45, XDHB | 25.75 | Học bạ | |
13 | Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | D01, D15, D03, D44, XDHB | 18 | Học bạ | |
14 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, D15, D04, D45, XDHB | 26 | Học bạ | |
15 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | D01, D14, D15, XDHB | 26.5 | Học bạ | |
16 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | D01, D14, D15, XDHB | 27.5 | Học bạ | |
17 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | D01, D15, D06, D43, XDHB | 25 | Học bạ | |
18 | Quốc tế học | 7310601 | D01, D14, D15, XDHB | 18 | Học bạ | |
19 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | D01, D15, D03, D44, XDHB | 18 | Học bạ | |
20 | Việt Nam học | 7310630 | D01, D14, D15, XDHB | 18 | Học bạ | |
21 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | D01, D15, D02, D42, XDHB | 18 | Học bạ | |
22 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, D14, D15, XDHB | 25.5 | Học bạ |
7140231 | 19 | D01, D14, D15 | |
Mã ngành 7140231 Điểm chuẩn 19 Tổ hợp môn D01, D14, D15
Xem ngay bảng điểm chuẩn 2022 Đại học Ngoại Ngữ Huế – điểm chuẩn HUCFL được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại đại học Ngoại Ngữ Huế năm 2022 – 2023 cụ thể như sau:
Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ Huế năm 2022
Đại học Ngoại Ngữ Huế [mã trường: DHF] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ Huế năm 2022 xét theo điểm thi
Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm sàn đại học Ngoại Ngữ Huế năm 2022
1 | Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 19 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | |||||
2 | Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 19 | |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp | D03 | |||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | |||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp | D44 | |||||
3 | Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 19 | |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc | D04 | |||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | |||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Quốc | D45 | |||||
4 | Việt Nam học | 7310630 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 14 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | |||||
5 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 15 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | |||||
6 | Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 14 | |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nga | D02 | |||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | |||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nga | D42 | |||||
7 | Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 14 | |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp | D03 | |||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | |||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp | D44 | |||||
8 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 15 | |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc | D04 | |||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | |||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Trung Quốc | D45 | |||||
9 | Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 15 | |
2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Nhật | D06 | |||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | |||||
4. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Nhật | D43 | |||||
10 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 15 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 | |||||
11 | Quốc tế học | 7310601 | 1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | D01 | 14 | |
2. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | D14 | |||||
3. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh | D15 |
Điểm chuẩn trường ĐH Ngoại Ngữ Huế 2022 xét theo kết quả học bạ
Hội đồng tuyển sinh đại học Đại học Huế công bố kết quả sơ tuyển đợt 1 tuyển sinh vào đại học hệ chính quy năm 2022 theo phương thức xét kết quả học tập ở cấp THPT, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ Huế 2021
Đại học Ngoại Ngữ Huế [mã trường: DHF] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ Huế 2021
Điểm chuẩn vào trường Đại học Ngoại Ngữ - Đại học Huế đã chính thức được công bố đến các thí sinh, xem ngay điểm trúng tuyển phía dưới.
Điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ Huế 2021
Điểm chuẩn trường ĐH Ngoại Ngữ Huế 2021 xét tuyển bổ sung
Năm 2021, trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế tuyển bổ sung sinh viên vào các ngành: Sư phạm tiếng Pháp, Việt Nam học, Ngôn ngữ Nga, Ngôn ngữ Pháp và Quốc tế học.
Điểm sàn ĐH Ngoại Ngữ Huế 2021
Ngày 13/8, trường đại học Ngoại ngữ Huế công bố điểm sàn dựa vào kết quả kì thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021, cụ thể như sau:
Điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ Huế năm 2021 xét theo học bạ
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ Huế năm 2021 xét theo học bạ như sau:
Điểm chuẩn đại học Ngoại ngữ Huế 2021 - Xét học bạ THPT
Xét tuyển bổ sung đợt 1
Điểm chuẩn xét học bạ đại học Ngoại ngữ - ĐH Huế [Bổ sung đợt 1]
Xét tuyển học bạ dành cho thí sinh đặc cách tốt nghiệp THPT 2021:
Ngày 23/8, trường đại học Ngoại Ngữ Huế công bố kết quả sơ tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2021 theo phương thức xét học bạ hoặc xét học bạ kết hợp với kết quả thi năng khiếu dành cho thí sinh được đặc cách tốt nghiệp THPT năm 2021 gồm các ngành như sau:
Điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ Huế 2020
Đại học Ngoại Ngữ Huế [mã trường: DHF] đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ Huế năm 2020 xét theo điểm thi
Xem điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ Huế chính thức tại đây:
Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ Huế chính thức 2020
Điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ Huế năm 2020 xét theo học bạ
Dưới đây là danh sách điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ Huế năm 2020 xét theo học bạ như sau:
Mã ngành: 7140231 Sư phạm Tiếng Anh: 24 điểm
Mã ngành: 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp: 24 điểm
Mã ngành: 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc: 24 điểm
Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh: 22.75 điểm
Mã ngành: 7220202 Ngôn ngữ Nga: 18 điểm
Mã ngành: 7220203 Ngôn ngữ Pháp: 18 điểm
Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc: 23.85 điểm
Mã ngành: 7220209 Ngôn ngữ Nhật: 22.75 điểm
Mã ngành: 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc: 24 điểm
Mã ngành: 7310601 Quốc tế học: 18 điểm
Mã ngành: 7310630 Việt Nam học: 18 điểm
Bảng điểm chuẩn xét học bạ của trường đại học Ngoại Ngữ Huế năm 2020
Xem điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ Huế 2019
Các em học sinh và phụ huynh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ Huế năm 2019 xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT như sau:
Mã ngành: 7140231 Sư phạm Tiếng Anh - D01, D14, D15: 21.75 điểm
Mã ngành: 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp - D01, D03, D15, D44: 18 điểm
Mã ngành: 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc - D01, D04, D15, D45: 20.5 điểm
Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh - D01, D14, D15: 19.75 điểm
Mã ngành: 7220202 Ngôn ngữ Nga - D01, D02, D15, D42: 15 điểm
Mã ngành: 7220203 Ngôn ngữ Pháp - D01, D03, D15, D44: 15.75 điểm
Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - D01, D04, D15, D45: 21 điểm
Mã ngành: 7220209 Ngôn ngữ Nhật - D01, D06, D15, D43: 20.25 điểm
Mã ngành: 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc - D01, D14, D15: 21.5 điểm
Mã ngành: 7310601 Quốc tế học - D01, D14, D15: 15 điểm
Mã ngành: 7310630 Việt Nam học - D01, D14, D15: 15 điểm
Tra cứu Điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ Huế 2018
Mời các bạn tham khảo thêm bảng điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ Huế năm 2018 xét theo điểm thi cụ thể tại đây:
Mã ngành: 7140231 Sư phạm Tiếng Anh - D01, D14, D15: 21 điểm
Mã ngành: 7140233 Sư phạm Tiếng Pháp - D01, D03, D15, D44: 17.15 điểm
Mã ngành: 7140234 Sư phạm Tiếng Trung Quốc - D01, D04, D15, D45: 18.5 điểm
Mã ngành: 7310630 Việt Nam học - D01, D14, D15: 15 điểm
Mã ngành: 7220201 Ngôn ngữ Anh - D01, D14, D15: 17 điểm
Mã ngành: 7220202 Ngôn ngữ Nga - D01, D02, D15, D42: 15 điểm
Mã ngành: 7220203 Ngôn ngữ Pháp - D01, D03, D15, D44: 16.25 điểm
Mã ngành: 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc - D01, D04, D15, D45: 18.75 điểm
Mã ngành: 7220209 Ngôn ngữ Nhật - D01, D06, D15, D43: 18.75 điểm
Mã ngành: 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc - D01, D14, D15: 20 điểm
Mã ngành: 7310601 Quốc tế học - D01, D14, D15: 17.25 điểm
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Đại học Ngoại Ngữ Huế năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2022 tại đây:
Ngoài Xem điểm chuẩn đại học Ngoại Ngữ Huế 2022 chính xác nhất các bạn có thể tham khảo thêm điểm trúng tuyển đại học 2022 mới nhất của các trường khác tại đây.
→ Điểm chuẩn Đại học Ngoại Ngữ Đà Nẵng năm 2021 - Cập nhật chính thức
→ Xem điểm chuẩn đại học Kinh Tế Huế 2021 chính xác nhất