Trường Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Huế đã chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn từng ngành các bạn hãy xem tại bài viết này.
Ngôn ngữ PhápMã ngành: 7220203Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 18 |
Ngôn ngữ Trung QuốcMã ngành: 7220204Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 26 |
Quốc tế họcMã ngành: 7310601Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 18 |
Việt Nam họcMã ngành: 7310630Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 18 |
Sư phạm Tiếng AnhMã ngành: 7140231Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 27,5 |
Sư phạm Tiếng PhápMã ngành: 7140233Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 18 |
Sư phạm Tiếng Trung QuốcMã ngành: 7140234Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 25,75 |
Ngôn ngữ AnhMã ngành: 7220201Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 25,5 |
Ngôn ngữ NgaMã ngành: 7220202Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 18 |
Ngôn ngữ NhậtMã ngành: 7220209Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 25 |
Ngôn ngữ Hàn QuốcMã ngành: 7220210Tổ hợp môn: Điểm chuẩn: 26,5 |
Đang cập nhật....
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC HUẾ 2021
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Huế 2021
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 24 |
Quốc tế học | 7310601 | 18 |
Việt Nam học | 7310630 | 18 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 26 |
Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | 18 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | 24 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 23 |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 18 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 23 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 25 |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
7140231 | Sư Phạm tiếng Anh | D01; D14; D15 | 25.75 |
7140233 | Sư Phạm tiếng Pháp | D01; D03; D15; D44 | 19 |
7140234 | Sư Phạm tiếng Trung | D01; D04; D15; D45 | 23 |
7310630 | Việt Nam học | D01; D14; D15 | 15 |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15 | 22.25 |
7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02; D15; D42 | 15 |
7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03; D15; D44 | 15 |
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D15; D45 | 23.75 |
7220209 | Ngôn ngữ Nhật | D01; D06; D15; D43 | 21.5 |
7220210 | Ngôn ngữ Hàn | D01; D14; D15 | 23.5 |
7310601 | Quốc tế học | D01; D14; D15 | 15 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC HUẾ 2020
Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Sư Phạm tiếng Anh | D01;D14;D15 | 23.5 |
Sư Phạm tiếng Pháp | D01;D03;D15;D44 | 18.5 |
Sư Phạm tiếng Trung | D01;D04;D15;D45 | 18.5 |
Việt Nam học | D01;D14;D15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | D01;D14;D15 | 19 |
Ngôn ngữ Nga | D01;D02;D15;D42 | 15 |
Ngôn ngữ Pháp | D01;D03;D15;D44 | 15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01;D04;D15;D45 | 21.7 |
Ngôn ngữ Nhật | D01;D06;D15;D43 | 21.3 |
Ngôn ngữ Hàn | D01;D14;D15 | 22.15 |
Quốc tế học | D01;D14;D15 | 17 |
Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Huế 2020:
Tên ngành | Mã ngành | Điểm chuẩn |
Ngôn ngữ Pháp | 7220203 | 18 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | 23.85 |
Quốc tế học | 7310601 | 18 |
Việt Nam học | 7310630 | 18 |
Sư phạm Tiếng Anh | 7140231 | 24 |
Sư phạm Tiếng Pháp | 7140233 | 24 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | 7140234 | 24 |
Ngôn ngữ Anh | 7220201 | 22.75 |
Ngôn ngữ Nga | 7220202 | 18 |
Ngôn ngữ Nhật | 7220209 | 22.75 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | 7220210 | 24 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ - ĐẠI HỌC HUẾ 2019
Trường đại học ngoại ngữ - đại học Huế tuyển sinh 1408 chỉ tiêu cho 11 ngành đào tạo hệ đại học chính quy trên phạm vi cả nước. Trong đó ngành Ngôn ngữ Anh tuyển nhiều chỉ tiêu nhất với 550 chỉ tiêu, tiếp đến là ngành Ngôn ngữ Trung Quốc với chỉ tiêu và Ngôn ngữ Nhật với 200 chỉ tiêu.
Trường đại học ngoại ngữ - đại học Huế tuyển sinh theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT Quốc Gia.
Cụ thể điểm chuẩn Đại Học Ngoại Ngữ - Đại Học Huế như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Sư phạm Tiếng Anh | D01, D14, D15 | 21 |
Sư phạm Tiếng Pháp | D01, D03, D15, D44 | 17.15 |
Sư phạm Tiếng Trung Quốc | D01, D04, D15, D45 | 18.5 |
Việt Nam học | D01, D14, D15 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15 | 17 |
Ngôn ngữ Nga | D01, D02, D15, D42 | 15 |
Ngôn ngữ Pháp | D01, D03, D15, D44 | 16.25 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, D04, D15, D45 | 18.75 |
Ngôn ngữ Nhật | D01, D06, D15, D43 | 18.75 |
Ngôn ngữ Hàn Quốc | D01, D14, D15 | 20 |
Quốc tế học | D01, D14, D15 | 17.25 |
-Các thí sinh trúng tuyển Đại Học Ngoại Ngữ - Đại học Huế có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ: Số 57 Nguyễn Khoa Chiêm, phường An Tây, Thành phố Huế.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Ngoại Ngữ Đại Học Huế Mới Nhất.
PL.
TIN LIÊN QUAN
xem toàn bộ
Bạn sắp trở thành sinh viên của trường Đại học ngoại ngữ Huế nhưng lại không rõ về việc nộp học phí của trường? Đừng lo lắng hãy xem bài viết để nắm rõ thông tin nhé.
– Đối với các ngành sư phạm tiếng Anh, sư phạm tiếng Pháp, sư phạm tiếng Trung Quốc các bạn sinh viên sẽ được miễn hoàn toàn học phí.
– Các bạn sinh viên theo học ngành ngôn ngữ Nga được giảm 50% học phí.
– Các ngành chính quy còn lại, học phí sẽ được đóng theo tín chỉ là 255.000đ/ 1 tín chỉ .
Học phí đại học ngoại ngữ Huế có sự chênh lệch nhau qua các năm và giữa các ngành học cũng có sự khác biệt. Để kiểm tra chính xác nhất mức học phí đại học ngoại ngữ Huế cần đóng thì các bạn sinh viên hãy xác định trước rõ ràng ngành học các bạn dự kiến nộp hồ sơ. Các thí sinh có thể cập nhật học phí đại học ngoại ngữ Huế năm học trước để có dự kiến về mức học phí năm tiếp theo.
Học phí Đại học Ngoại ngữ Huế 2020 – 2021
STT | MÃ NGÀNH | TÊN NGÀNH | HỌC PHÍ/ 01NĂM |
1 | 7140231 | SP Tiếng Anh | không thu học phí |
2 | 7140233 | SP Tiếng Pháp | không thu học phí |
3 | 7140234 | SP Tiếng Trung Quốc | không thu học phí |
4 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam | 9,800,000đ |
5 | 7310630 | Việt Nam học | 9,800,000đ |
6 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 9,800,000đ |
7 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 9,800,000đ |
8 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 9,800,000đ |
9 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 9,800,000đ |
10 | 7220209 | Ngôn ngữ Nhật | 9,800,000đ |
11 | 7220210 | Ngôn ngữ Hàn quốc | 9,800,000đ |
12 | 7310601 | Quốc tế học | 9,800,000đ |
Cách thức nộp học phí đại học ngoại ngữ Huế:
Nộp học phí đại học ngoại ngữ Huế bằng tài khoản Vietinbank do trường cấp
Các bạn sinh viên vào tài khoản của mình trên trang thông tin đào tạo tín chỉ để xem số tiền học phí học kỳ II, năm học 2020-2021 phải nộp. Căn cứ vào số tiền đó, sinh viên sẽ nộp học phí trực tuyến bằng tài khoản Vietinbank cá nhân với quy trình thực hiện như sau:
Bước 1: Đăng nhập vào chương trình quản lý sinh viên, chọn Thanh toán học phí
Bước 2: Nhập thông tin thẻ thanh toán, số tiền học phí cần nộp
Bước 3: Nhập mã OTP [được gửi qua số điện thoại sinh viên đã đăng ký]
Hệ thống VietinBank xác thực OTP và thực hiện giao dịch thanh toán, tự động trừ tiền trong tài khoản Thẻ Sinh viên và ghi có vào tài khoản của Trường. Hệ thống phần mềm của Nhà trường nhận được thông tin thanh toán thành công, tự động hạch toán gạch nợ cho Sinh viên và Gửi thông báo thanh toán thành công cho Sinh viên.
Nộp học phí đại học ngoại ngữ Huế bằng ứng dụng Viettel Money
Hiện nay các bạn sinh viên cũng có thể tiến hành nộp học phí đại học ngoại ngữ Huế trên app Viettel Money. Chỉ với vài thao tác đơn giản các bạn sinh viên đã có thể nhanh chóng thanh toán học phí dù bất cứ lúc nào và bất cứ đâu mà không lo trễ hạn.
Các bạn sinh viên có thể dễ dàng quản lý tiền cũng như nắm rõ các khoản chi nộp học phí đại học ngoại ngữ Huế từng kỳ hạn.Giúp giảm thiểu được những rủi ro khi nộp học phí bằng tiền mặt. Hệ thống bảo mật hai lớp an toàn đạt chuẩn quốc tế an toàn khi thực hiện giao dịch.
Nộp học phí đại học ngoại ngữ Huế trên Viettel Money tại đây
Thêm vào đó khi nộp học phí đại học ngoại ngữ Huế trên Viettel Money, các bạn sinh viên sẽ được hoàn toàn miễn phí phí dịch vụ với các chương trình ưu đãi hấp dẫn hỗ trợ cho sinh viên đại học ngoại ngữ Huế.
Hướng dẫn nộp học phí đại học ngoại ngữ Huế trên Viettel Money
Bước 1: Mở app Viettel Money, chọn “ nộp học phí”
Bước 2: Chọn “đại học, cao đẳng” sau đó chọn “ Đại học ngoại ngữ Huế”
Bước 3: Chọn hình thức tra cứu
- Chọn tra cứu “mã hồ sơ” hoặc “MSSV”
- Chọn “thanh toán học phí” hoặc “khoản thu dịch vụ khác”
- Nhập thông tin
- chọn “Kiểm tra”
Bước 4: Xác nhận giao dịch
- Kiểm tra thông tin giao dịch, chọn “ nguồn tiền”, chọn xác nhận
- Nhập mã PIN và OTP để hoàn tất giao dịch
Nộp học phí bằng ứng dụng Viettel Money ngay
Lưu ý các bạn sinh viên hãy đóng học phí đúng hạn để không bị vi phạm và xử lý kỷ luật nhé.Sau mỗi đợt nộp, Nhà trường sẽ thông báo danh sách các sinh viên còn nợ học phí lên trang web của trường và tại bảng thông báo của Phòng Kế hoạch, Tài chính và Cơ sở vật chất. Nên các bạn sinh viên hãy chú ý và làm theo đúng quy định của nhà trường.Những trường hợp có thắc mắc về quy trình nộp học phí, các bạn sinh viên hãy liên hệ các số điện thoại dưới đây để được hỗ trợ.
Họ và tên | Số điện thoại | Chức vụ |
Lê Thị Thu Ngân | 0905.693.937 | Giao dịch viên phòng kế toán |
Hoàng Huy Hoàng | 0912.642.269 | Giao dịch viên phòng kế toán |
Trần Thị Thanh Phương | 0917.162.342 | Cán bộ Quan hệ khách hàng |
Viettel Money | 1800 9000 | Đội ngũ chăm sóc khách hàng Viettel Money |
Qua bài viết trên hy vọng đã cung cấp đầy đủ các thông tin cần thiết cho các bạn sinh viên về vấn đề nộp học phí đại học ngoại ngữ Huế. Nếu thấy bài viết hay, bổ ích hãy chia sẻ cho người thân và bạn bè nhé.