Điểm chuẩn đại học nha trang 2016 năm 2022
Điểm chuẩn dành cho HSPT-KV3 như sau: Trường ĐH Nha Trang Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Bậc ĐH Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 52340103 A, A1, D1, D3 18,50 Công nghệ kỹ thuật ô tô 52510205 A, A1 17,50 Ngôn ngữ Anh (03 chuyên ngành: Tiếng Anh biên phiên dịch; Tiếng Anh du lịch; Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh) 52220201 D1 17,50 Công nghệ thực phẩm 52540101 A, A1, B 17,00 Quản trị kinh doanh (02 chương trình: Quản trị kinh doanh và Quản trị kinh doanh song ngữ Pháp-Việt) 52340101 A, A1, D1, D3 17,00 Kế toán (02 chuyên ngành: Kế toán và Kiểm toán) 52340301 A, A1, D1, D3 17,00 Công nghệ thông tin 52480201 A, A1, D1 16,50 Công nghệ sinh học 52420201 A, A1, B 16,00 Công nghệ kỹ thuật môi trường 52510406 A, A1, B 16,00 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 52510301 A, A1 16,00 Kinh doanh thương mại 52340121 A, A1, D1, D3 16,00 Marketing 52340115 A, A1, D1, D3 16,00 Tài chính - ngân hàng 52340201 A, A1, D1, D3 16,00 Khai thác thuỷ sản 52620304 A, A1 15,00 Quản lý thuỷ sản 52620399 A, A1, B Khoa học hàng hải 52840106 A, A1 Kỹ thuật tàu thủy 52520122 A, A1 Nuôi trồng thuỷ sản 52620301 A, A1, B Quản lý nguồn lợi thuỷ sản 52620305 A, A1, B Bệnh học thuỷ sản 52620302 A, A1, B Công nghệ chế biến thuỷ sản 52540105 A, A1, B Công nghệ sau thu hoạch 52540104 A, A1, B Công nghệ kỹ thuật hoá học 52510401 A, B Công nghệ chế tạo máy 52510202 A, A1 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 52510201 A, A1 Công nghệ kỹ thuật nhiệt 52510206 A, A1 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 52510103 A, A1 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 52510203 A, A1 Kinh tế nông nghiệp 52620115 A, A1, D1, D3 Hệ thống thông tin quản lý 52340405 A, A1, D1 Bậc CĐ Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành 51340103 A, A1, D1, D3 14,50 Công nghệ thực phẩm 51540102 A, A1, B 13,50 Công nghệ kỹ thuật ô tô 51510205 A, A1 13,50 Kế toán 51340301 A, A1, D1, D3 13,50 Kinh doanh thương mại 51340121 A, A1, D1, D3 13,50 Công nghệ thông tin 51480201 A, A1, D1 12,00 Nuôi trồng thuỷ sản 51620301 A, A1, B 10,00 Công nghệ kỹ thuật môi trường 51510406 A, A1, B Công nghệ kỹ thuật nhiệt (02 chuyên ngành: Điện lạnh và Cơ điện lạnh) 51510206 A, A1 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 51510103 A, A1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 51510301 A, A1 MINH GIẢNG |