Điểm chuẩn đại học kinh tế quốc dân khối d năm 2022

Trường ĐH Kinh tế quốc dân hôm qua 4.1 đã thông báo dự kiến phương án tuyển sinh ĐH chính quy năm 2022. Theo đó, năm 2022 trường dự kiến tuyển sinh theo 3 phương thức: xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD-ĐT [số lượng không đáng kể], xét tuyển kết hợp theo đề án tuyển sinh của trường và xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

Trong đó, trường chỉ dành từ 10 - 15% chỉ tiêu cho phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022. Số chỉ tiêu còn lại phần lớn dành cho phương thức xét tuyển kết hợp.

Sinh viên Trường ĐH Kinh tế quốc dân

Năm nay, trường sẽ sử dụng 7 hình thức xét tuyển kết hợp, tương ứng với 7 đối tượng xét tuyển. Các hình thức xét tuyển đều xét theo nguyên tắc xét từ điểm cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu dành cho từng hình thức, thành phần điểm của các yếu tố kết hợp đều được quy về thang điểm 30 và điểm xét tuyển đều bao gồm điểm ưu tiên [nếu có].

Chứng chỉ quốc tế mà thí sinh dùng để xét tuyển phải đang trong thời hạn 2 năm tính đến ngày 1.6.2022. Những hình thức dùng điểm thi tốt nghiệp THPT thì thí sinh phải đạt điểm “sàn” Trường ĐH Kinh tế quốc dân quy định, là 20 điểm [3 môn] tổ hợp bất kỳ trong số các tổ hợp mà trường dùng để xét tuyển.

Bảng điểm quy đổi các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế

7 hình thức xét tuyển kết hợp

Đối tượng 1 là thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT và ACT. Thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT từ 1.200 điểm trở lên hoặc ACT từ 26 điểm trở lên. Chỉ tiêu dự kiến là 1 - 3% tổng chỉ tiêu.

Đối tượng 2 là thí sinh có điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 đạt từ 100 điểm trở lên của ĐH Quốc gia Hà Nội và đạt từ 800 điểm trở lên của ĐH Quốc gia TP.HCM. Chỉ tiêu dự kiến là 15 - 20% tổng chỉ tiêu.

Đối tượng 3 là thí sinh có điểm thi đánh giá tư duy của Trường ĐH Bách Khoa Hà Nội. Đối tượng này được xét tuyển theo quy chế chung của nhóm Trường ĐH Bách khoa Hà Nội, thí sinh có điểm thi đánh giá tư duy năm 2022 đạt từ 20 điểm [quy đổi về thang 30] trở lên. Chỉ tiêu dự kiến là 5% tổng chỉ tiêu.

Đối tượng 4 là thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với điểm thi đánh giá năng lực của các ĐH quốc gia. Điều kiện nhận hồ sơ là thí sinh thỏa mãn cùng lúc 2 điều kiện. Một là đạt IELTS 5.5, hoặc TOEFL ITP 500, hoặc TOEFL iBT 46, hoặc TOEIC 4 kỹ năng L&R 785, S 160 &W 150 trở lên. Hai là có điểm thi đánh giá năng lực năm 2022 của 2 ĐH quốc gia đạt ngưỡng như đối tượng 2. Chỉ tiêu dự kiến là 10 - 15% tổng chỉ tiêu.

Đối tượng 5 là thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT. Điều kiện nhận hồ sơ là thí sinh đạt IELTS 5.5, hoặc TOEFL ITP 500, hoặc TOEFL iBT 46, hoặc TOEIC [4 kỹ năng L&R 785, S 160, W 150] trở lên và có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của tổ hợp bất kỳ trong các tổ hợp xét tuyển của trường đạt “sàn” của Trường ĐH Kinh tế quốc dân [dự kiến từ 20 điểm trở lên]. Chỉ tiêu dự kiến là 15 - 20% theo mã tuyển sinh và theo tổng chỉ tiêu. Điểm xét tuyển là điểm chứng chỉ quốc tế + điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT + điểm ưu tiên [nếu có], trong đó phải có điểm thi tốt nghiệp THPT môn toán.

Đối tượng 6 thí sinh là học sinh hệ chuyên của các trường THPT chuyên hoặc hệ chuyên trường THPT trọng điểm quốc gia. Để được nhận hồ sơ xét tuyển, thí sinh thỏa mãn cùng lúc 3 điều kiện: là học sinh hệ chuyên suốt 3 năm các trường THPT chuyên hoặc trường THPT trọng điểm quốc gia; có điểm trung bình chung học tập của 6 học kỳ THPT đạt từ 8,0 điểm trở lên [điểm trung bình học kỳ nào đó có thể nhỏ hơn 8,0]; có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 của tổ hợp bất kỳ trong các tổ hợp xét tuyển của trường đạt ”sàn”. Chỉ tiêu dự kiến 10 - 15% tổng chỉ tiêu. Điểm xét tuyển là điểm trung bình chung 6 học kỳ + điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT + điểm ưu tiên, trong đó phải có điểm thi tốt nghiệp THPT môn toán.

Đối tượng 7 là thí sinh đã tham gia vòng thi tuần Đường lên đỉnh Olympia, hoặc đạt giải thi học sinh giỏi cấp tỉnh, thành, hoặc giải khuyến khích quốc gia, xét kết hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT. Chỉ tiêu dự kiến là 5% tổng chỉ tiêu. Với những thí sinh này, các em vẫn dùng điểm thi tốt nghiệp 3 môn, nhưng được cộng thêm điểm thưởng tương ứng với thành tích đã đạt. Với cuộc thi “Đường lên đỉnh Olympia”: vòng thi năm được thưởng 1,0 điểm; vòng thi quý 0,75 điểm; vòng thi tháng 0,50 điểm, vòng thi tuần 0,25 điểm. Điểm thưởng giải học sinh giỏi: giải khuyến khích quốc gia 0,5 điểm; giải cấp tỉnh, thành phố giải nhất 0,5 điểm, giải nhì 0,25 điểm và giải ba 0 điểm.

Tin liên quan

Điểm chuẩn các ngành của Trường ĐH Kinh tế quốc dân đã có những biến động nhất định trong những năm qua. 

Sau đây là thống kê điểm chuẩn của Trường ĐH Kinh tế quốc dân từ năm 2017 đến 2020 để thí sinh tham khảo. 

Điểm chuẩn vào Trường ĐH Kinh tế quốc dân 4 năm qua

Trong đó: Tổ hợp: A00 [Toán, Lý, Hóa]; A01 [Toán, Lý, Anh]; D01 [Toán, Văn, Anh]; D07 [Toán, Hóa, Anh]; D09 [Toán, Sử, Anh]; D10 [Toán, Địa, Anh]; B00 [Toán, Hóa, Sinh]; C03 [Toán, Văn, Sử];C04 [Toán, Văn, Địa].

Năm 2021, Trường ĐH Kinh tế quốc dân sẽ tuyển 6.000 chỉ tiêu, tăng 200 chỉ tiêu so với năm 2020.

Cụ thể, trường tuyển sinh theo 54 mã ngành/chương trình, tăng 1 mã so với năm 2020.

Ngành mới của trường năm nay là Kinh doanh nông nghiệp [mã 7620114] với 60 chỉ tiêu. 

Hai chương trình mới trong mã POHE cụ thể là: Cử nhân Thẩm định giá, ngành Marketing [60 chỉ tiêu] và Cử nhân Quản lý thị trường, ngành Kinh doanh thương mại [60 chỉ tiêu].

Năm nay, trường có 3 phương thức tuyển sinh, gồm: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD-ĐT; xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021; xét tuyển kết hợp theo Đề án tuyển sinh riêng của trường.

 >>> Mời quý phụ huynh và học sinh tra cứu điểm chuẩn đại học năm 2021

Thanh Hùng

Trường ĐH Kinh tế Quốc dân vừa công bố điểm trúng tuyển vào trường năm 2021. Một số ngành có điểm chuẩn tương đối cao như Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng với 28,3 điểm Kinh doanh quốc tế với 28,25 điểm, Kiểm toán với 28,1 điểm.

Theo quy chế được Bộ GD-ĐT đưa ra, kết quả bài thi tốt nghiệp THPT sẽ chiếm 70% điểm xét tốt nghiệp.

Trường ĐH Kinh tế quốc dân vừa công bố phương án tuyển sinh đại học năm 2021.

Trường Đại Học Kinh tế Quốc Dân chính thức công bố điểm chuẩn 2021, thông tin chi tiết điểm chuẩn của từng ngành các bạn hãy xem chi tiết tại nội dung bài viết này.

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét  Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021: 

Điểm Chuẩn Chuyên Ngành/Chuyên Sâu 2021:

Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Tuyển Kết Hợp 2021:

Ghi chú:

Đại học Kinh tế quốc dân chia thí sinh thành 5 nhóm đối tượng:

-Đối tượng 1: là thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT 1200/1600 hoặc ACT 26/36 trở lên. Điểm xét tuyển = điểm SAT * 30/1600 hoặc điểm ACT * 30/36 + điểm ưu tiên [nếu có].

-Đối tượng 2: thí sinh đã tham gia vòng thi tuần của cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia, đạt 18 điểm trở lên tại tổ hợp bất kỳ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021.Điểm xét tuyển là tổng điểm tổ hợp xét tuyển, điểm thưởng vòng thi và điểm ưu tiên [nếu có]. Trong đó, điểm thưởng căn cứ vào vòng thi của thí sinh tại chương trình Olympia, lần lượt vòng năm 2,5 điểm, quý 2 điểm, tháng 1,5 và tuần 1 điểm.

-Đối tượng 3: thí sinh phải đảm bảo cùng lúc hai điều kiện đạt IELTS 5.5 hoặc TOEFL ITP 500 trở lên, đạt tối thiểu 18 điểm tại tổ hợp bất kỳ trong kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021. Điểm xét tuyển = điểm chứng chỉ quy đổi + tổng điểm môn Toán và một môn bất kỳ + điểm ưu tiên.

-Đối tượng 4: thí sinh cần đạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh hoặc khuyến khích tại kỳ thi quy mô quốc gia, điểm tổ hợp không dưới 18. Điểm xét tuyển là tổng điểm tổ hợp, điểm thưởng giải học sinh giỏi và điểm ưu tiên, trong đó giải khuyến khích quốc gia và nhất cấp tỉnh được cộng 0,5 điểm, nhì cấp tỉnh 0,25.

-Đối tượng 5: thí sinh là học sinh trường THPT chuyên, đạt điểm trung bình học tập tối thiểu 8 tại 5/6 kỳ bậc THPT và điểm ba môn tổ hợp không dưới 18. Điểm xét tuyển = điểm trung bình học tập 5 kỳ + điểm thi môn Toán và một môn bất kỳ + điểm ưu tiên

Đang cập nhật....

Thông Báo Điểm Chuẩn Đại Học Kinh Tế Quốc Dân

THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 2020

Điểm Chuẩn Xét Kết Quả Thi Tốt Nghiệp THPT 2020:

Điểm Chuẩn Theo Đối Tượng 2 - 3 [ĐT]:

TÊN NGÀNH ĐIỂM CHUẨN
  ĐT2 ĐT3
Ngôn ngữ Anh   39,90
Kinh tế 52,20 39,20
Kinh tế đầu tư   39,60
Kinh tế phát triển   39,00
Kinh tế quốc tế 51,72 42,25
Thống kê kinh tế   37,45
Toán kinh tế 48,68 37,85
Quan hệ công chúng 47,19 41,45
Quản trị kinh doanh 47,27 41,10
Marketing 45,80 41,90
Bất động sản   38,70
Kinh doanh quốc tế 48,92 42,50
Kinh doanh thương mại   40,30
Thương mại điện tử 52,22 41,25
Bảo hiểm   37,60
Kế toán   39,85
Kiểm toán 54,11 41,10
Khoa học quản lý   35,95
Quản lý công   37,15
Quản trị nhân lực   40,45
Hệ thống thông tin quản lý 52,29 32,80
Quản lý dự án   38,80
Luật   39,15
Luật kinh tế   40,10
Khoa học máy tính   38,70
Công nghệ thông tin 53,73 38,80
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 48,24 42,25
Kinh tế nông nghiệp   35,45
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   39,35
Quản trị khách sạn   41,15
Quản lý tài nguyên và môi trường   37,95
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên   37,15
Quản lý đất đai   36,50
Ngân hàng 52,48 38,80
Tài chính công 51,31 38,90
Tài chính doanh nghiệp 47,40 41,10
Quản trị kinh doanh [E-BBA] 53,54 40,45
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh [BBAE]   38,25
Định phí bảo hiểm và quản trị rủi ro [Actuary]   39,05
Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh [DSEB] 50,85 38.7
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế [ACT-ICAEW]   40,05
Kinh doanh số [E-BDB]   39,80
Phân tích kinh doanh [BA] 50,93 40,05
Quản trị điều hành thông minh [E-SOM] 50,27 38,35
Quản trị chất lượng và đổi mới [E-MQI]   38,05
Công nghệ tài chính[BFT]   38,40
Đầu tư tài chính [BFI] 51,51 39,85
Quản trị khách sạn quốc tế [IHME]   40,55
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế [AUD-ICAEW] 54,97 41,10
Kinh tế học tài chính [FE]   37,75
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế [LSIC] 46,87 41,40
Quản lý công và chính sách [E-PMP]   37,10
Các chương trình định hướng ứng dụng [POHE]   38,60

Điểm Chuẩn Theo Đối Tượng 4-5 :

TÊN NGÀNH ĐIỂM CHUẨN
  ĐT4 ĐT5
Ngôn ngữ Anh 40,00 34,44
Kinh tế 39,85 35,27
Kinh tế đầu tư 40,20 35,43
Kinh tế phát triển 39,45 34,98
Kinh tế quốc tế 42,65 36,86
Thống kê kinh tế 38,25 32,18
Toán kinh tế 40,25 34,44
Quan hệ công chúng 41,05 36,09
Quản trị kinh doanh 41,05 36,06
Marketing 41,80 36,29
Bất động sản 39,95 34,39
Kinh doanh quốc tế 42,85 37,11
Kinh doanh thương mại 40,75 35,88
Thương mại điện tử 42,50 36,46
Bảo hiểm 37,95 32,50
Kế toán 40,95 36,13
Kiểm toán 41,75 36,93
Khoa học quản lý 37,50 32,99
Quản lý công 39,00 33,03
Quản trị nhân lực 40,20 35,77
Hệ thống thông tin quản lý 39,75 34,41
Quản lý dự án 39,55 34,72
Luật 40,10 34,43
Luật kinh tế 40,65 35,63
Khoa học máy tính 39,65 33,41
Công nghệ thông tin 40,60 33,53
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 42,70 47,04
Kinh tế nông nghiệp 35,75 32,98
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 40,35 35,33
Quản trị khách sạn 43,60 36,03
Quản lý tài nguyên và môi trường 37,00 33,21
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 35,20 32,79
Quản lý đất đai 38,00 33,28
Ngân hàng 40,45 35,81
Tài chính công 39,65 34,88
Tài chính doanh nghiệp 40,85 36,25
Quản trị kinh doanh [E-BBA] 39,10 34,56
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh [BBAE] 27,75 32,64
Định phí bảo hiểm và quản trị rủi ro [Actuary] 37,45 34,02
Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh [DSEB] 36,85 33,84
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế [ACT-ICAEW] 39,00 35,21
Kinh doanh số [E-BDB] 37,35 33,96
Phân tích kinh doanh [BA] 39,20 34,32
Quản trị điều hành thông minh [E-SOM] 36,35 34,07
Quản trị chất lượng và đổi mới [E-MQI] 37,95 32,84
Công nghệ tài chính[BFT] 36,85 32,08
Đầu tư tài chính [BFI] 36,45 32,85
Quản trị khách sạn quốc tế [IHME] 37,05 32,60
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế [AUD-ICAEW] 39,45 36,01
Kinh tế học tài chính [FE] 37,25 34,00
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế [LSIC] 40,00 35,53
Quản lý công và chính sách [E-PMP] 35,95 32,19
Các chương trình định hướng ứng dụng [POHE] 37,85 32,19

ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KINH TẾ QUỐC DÂN 2019

Cụ thể điểm chuẩn của đại học Kinh tế quốc dân như sau:

TÊN NGÀNH  ĐIỂM CHUẨN
Ngôn ngữ  Anh[TA hệ số 2] 33,65
Kinh tế 24,75
Kinh tế đầu tư 24,85
Kinh tế phát triển 24,45
Kinh tế quốc tế 26,15
Thống kê kinh tế 23,75
Toán kinh tế 24,15
Quan hệ công chúng 25,5
Quản trị kinh doanh 25,25
Marketing 25,6
Bất động sản 23,85
Kinh doanh quốc tế 26,15
Kinh doanh thương mại 25,10
Thương mại điện tử 25,6
Tài chính - Ngân hàng 25
Bảo hiểm 23,35
Kế toán 23,35
Khoa học quản lý 23,6
Quản lý công 23,35
Quản trị nhân lực 24,9
Hệ thống thông tin quản lý 24,3
Quản lý dự án 24,4
Luật 23,1
Luật kinh tế 24,5
Khoa học máy tính 23,7
Công nghệ thông tin 24,1
Logistics và chuỗi cung ứng 26
Kinh tế nông nghiệp 22,6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 24,85
Quản trị khách sạn 25,4
Quản lý tài nguyên và môi trường 22,65
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 22,3
Quản lý đất đai 22,5
Quản trị kinh doanh [E -BBA] 24,25
Khới nghiệp và phát triển kinh doanh [BBAE - TA hệ số 2] 31
Định phí bảo hiểm và quản trị rủi ro [Actuary] 23,5
Khoa học dữ liệu trong kinh tế và kinh doanh [DSEB] 23
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế [JCAEW CFAB] 24,65
Kinh doanh số [E-BDB] 23,35
Phân tích kinh doanh [BA] 23,35
Quản trị điều hành thông minh [E-SOM] 23,15
Quản trị chất lượng và đổi mới [E-MQI] 22,75
Công nghệ tài chính [BFT] 22,75
Đầu tư tài chính [BFI - TA hệ số 2] 31,75
Quản lý công và chính sách [E- PMP] 21,5
Các chương trình định hướng ứng dụng [POHE -TA hệ số 2] 31,75

Trên đây là điểm chuẩn Đại học kinh tế quốc dân năm 2021 và những năm trước, có thí sinh nếu như muốn xét tuyển hoặc đã trúng tuyển hãy nhanh chóng hoàn tất hồ sơ thủ tục gửi về trường trong thời gian sớm nhất.

🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại Học Kinh Tế Quốc Dân Mới Nhất.

PL.

Video liên quan

Chủ Đề