Điểm chuẩn Đại học khoa học - Đại học Thái Nguyên 2021
1. Điểm chuẩn Đại học khoa học - Đại học Thái Nguyên 2021
- Điểm trúng tuyển theo phương thức điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
- Điểm chuẩn các ngành đào tạo ĐH chính quy năm 2021:
- Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển đối với các ngành đào tạo trình độ đại học hệ chính quy theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
2. Điểm chuẩn Đại học khoa học - Đại học Thái Nguyên 2020
* Điểm trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2020:
- Hướng dẫn nhập học:
- Điểm chuẩn xét học bạ THPT 2020:
- Thời gian nhập học: 7/9/2020 đến ngày 9/9/2020
- Thông tin liên hệ:
- Điện thoại hỗ trợ: 02083.75.88.99- 0989.82.11.99
- Website: //tnus.edu.vn- //tuyensinh.tnus.edu.vn
Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh
Điểm chuẩn Đại học khoa học - Đại học Thái Nguyên 2018
Điểm xét tuyển Đại học Khoa học - ĐH Thái Nguyên năm 2017 là 15.5 điểm
Theo kết quả tuyển sinh đại học năm 2016, điểm chuẩn đại học khoa học - đại học Thái Nguyên cao nhất là 16 điểm thuộc về ngành luật. Còn các ngành còn lại trong trường đều lấy điểm trúng tuyển là 15 điểm. Chính vì thế, các thí sinh cần lưu ý cân nhắc kỹ lưỡng để chọn được ngành học phù hợp nhất với lực học của mình. Nếu có điểm thi tốt nghiệp THPT là 15.5 điểm thì các em có thể chọn ngành lịch sử, văn học hoặc báo chí đều có khả năng trúng tuyển cao.
Điểm chuẩn đại học khoa học - đại học Thái Nguyên được đăng tải dưới đây là điểm số tính cho các thí sinh ở KV3. Còn với các thí sinh ở khu vực ưu tiên kế tiếp thì các em sẽ được giảm 0.5 điểm, các sinh viên thuộc đối tượng ưu tiên kế tiếp được giảm 1 điểm. Sau khi có kết quả chính thức, các thí sinh cần lưu ý nộp ngay bản chính giấy chứng nhận điểm thi tốt nghiệp THPT về trường để xác nhận việc trúng tuyển.
Cũng với mức điểm thi tốt nghiệp THPT cao hơn 15 - 16 điểm thì các thí sinh có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Y dược học thái Nguyên với rất nhiều ngành nghề, mức điểm chuẩn đại học Y dược thái nguyên cao nhất là 24,75 điểm
Điểm chuẩn đại học khoa học - đại học Thái Nguyên năm 2017 sẽ được đăng tải đầy đủ dưới đây trước 17h ngày 1/8/2017.
Các thí sinh có thể tham khảo trước điểm chuẩn đại học khoa học - đại học Thái Nguyên năm 2016 dưới đây.
Nếu bạn ở Huế hoặc thành phố HCM, bạn theo dõi điểm chuẩn trường:
- Điểm chuẩn Đại học khoa học đại học Huế
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Xã hội và Nhân Văn Đại học Quốc gia TPHCM, điểm xét tuyển
Chúc bạn trúng tuyển vào trường Đại học Đại học khoa học - Đại học Thái Nguyên 2017
Mức Điểm chuẩn Đại học khoa học - Đại học Thái Nguyên năm 2021 sẽ tăng hay giảm so với năm học trước, các em hãy cùng theo dõi bài viết để cập nhật những thông tin hữu ích cho mình nhé.
Điểm chuẩn Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên năm 2021 Điểm chuẩn Đại học công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Y dược - Đại học Thái Nguyên năm 2021 Điểm chuẩn Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai năm 2021 Điểm chuẩn Đại học khoa học - Đại học Huế năm 2021 Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội nhân văn Hà Nội năm 2021
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN CHÍNH THỨC thông báo mức điểm chuẩn năm 2022 cụ thể với từng mã ngành như sau
Thông Tin Tuyển Sinh - Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Thái Nguyên chính thức được Ban giám hiệu nhà trường công bố. Mời thí sinh theo dõi.
Điểm Chuẩn Đại Học Khoa Học Thái Nguyên 2021
Luật Mã ngành: 7380101_CLC Điểm chuẩn: 16,50 |
Công nghệ Sinh học Mã ngành: 7420201_CLC Điểm chuẩn: 20,00 |
Quản trị du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103_CLC Điểm chuẩn: 16.50 |
Luật Mã ngành: 7380101 Điểm chuẩn: 15,00 |
Khoa học quản lý Mã ngành: 7340401 Điểm chuẩn: 15,00 |
Khoa học môi trường Mã ngành: 7440301 Điểm chuẩn: 15,00 |
Công nghệ sinh học Mã ngành: 7420201 Điểm chuẩn: 18,00 |
Toán – Tin Mã ngành: 7460117 Điểm chuẩn: 15,00 |
Vật lý học Mã ngành: 7440102 Điểm chuẩn: 15,00 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học Mã ngành: 7510401 Điểm chuẩn: 15,00 |
Hóa dược Mã ngành: 7720203 Điểm chuẩn: 15,00 |
Quản trị du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: 15,00 |
Du lịch Mã ngành: 7810101 Điểm chuẩn: 15,00 |
Quản lý tài nguyên và môi trường Mã ngành: 7850101 Điểm chuẩn: 15,00 |
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Công tác xã hội Mã ngành: 7760101 Điểm chuẩn: 15,00 |
Lịch sử Mã ngành: 7229010 Điểm chuẩn: 15,00 |
Văn học Mã ngành: 7229030 Điểm chuẩn: 15,00 |
Báo chí Mã ngành: 7320101 Điểm chuẩn: 15,00 |
Thông tin thư viện Mã ngành: 7320201 Điểm chuẩn: 15,00 |
Việt Nam học Mã ngành: 7310630 Điểm chuẩn: 15,00 |
Hàn Quốc học Mã ngành: 7310614 Điểm chuẩn: 16,50 |
Trung Quốc học Mã ngành: 7310612 Điểm chuẩn: 16,50 |
*Điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Thái Nguyên tại mỗi khu vực đều xác định điểm trúng tuyển cho từng đối tượng.
Lời kết: Trên đây là thông tin danh sách điểm chuẩn Đại Học Khoa Học Thái Nguyên chính thức do kênh tuyển sinh 24h.vn cập nhập.
Nội Dung Liên Quan:
Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn hệ đại học chính quy. Thông tin chi tiết điểm chuẩn năm nay các bạn hãy xem tại bài viết này.
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Kết Quả Kỳ Thi Tốt Nghiệp THPT 2021:
Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
7420201_CLC | Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh | B00; D07; D08 | 20 | Chương trình chất lượng cao |
7380101_CLC | Dịch vụ pháp luật | D01; C00; C14; D84 | 16.5 | Chương trình chất lượng cao |
7810103_CLC | Quản trị khách sạn và Resort | C00; D01; C20; D66 | 16.5 | Chương trình chất lượng cao |
7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D08; B04 | 18 | Chương trình đại trà |
7380101 | Luật | D01; C00; C14; D84 | 15 | Chương trình đại trà |
7340401 | Khoa học quản lý | D01; C00; C14; D84 | 15 | Chương trình đại trà |
7440102 | Vật lý | A00; D01; C01; A01 | 15 | Chương trình đại trà |
7440301 | Khoa học môi trường | A00; B00; D01; C14 | 15 | Chương trình đại trà |
7460117 | Toán - Tin | A00; D84; D01; C14 | 15 | Chương trình đại trà |
7510401 | Công nghệ kỹ thuật Hoá học | A00; A16; B00; C14 | 15 | Chương trình đại trà |
7720203 | Hoá dược | A00; A16; B00; C14 | 15 | Chương trình đại trà |
7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; C20; D66 | 15 | Chương trình đại trà |
7810101 | Du lịch | C00; D01; C20; C04 | 15 | Chương trình đại trà |
7850101 | Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00; B00; D01; C14 | 15 | Chương trình đại trà |
7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D14; D15; D66 | 15 | Chương trình đại trà |
7760101 | Công tác xã hội | D01; C00; C14; D84 | 15 | Chương trình đại trà |
7229030 | Văn học | D01; C00; C14; D84 | 15 | Chương trình đại trà |
7229010 | Lịch sử | D01; C00; C14; D84 | 15 | Chương trình đại trà |
7320101 | Báo chí | D01; C00; C14; D84 | 15 | Chương trình đại trà |
7320201 | Thông tin - Thư viện | D01; C00; C14; D84 | 15 | Chương trình đại trà |
7310630 | Việt Nam học | D01; C00; C14; D84 | 15 | Chương trình đại trà |
7310614 | Hàn Quốc học | D01; C00; D02; D66 | 16.5 | Chương trình đại trà |
7310612 | Trung Quốc học | D01; D04; C00; D66 | 16.5 | Chương trình đại trà |
Điểm Chuẩn Phương Thức Xét Học Bạ THPT 2021:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh | B00, D07, D08 | 23 |
Dịch vụ pháp luật | D01, C00, C14, D84 | 21 |
Quản trị khách sạn và Khu nghỉ dưỡng cao cấp | C00, D01, C20, D66 | 21 |
Công nghệ sinh học | A00, B00, D08, B04 | 21 |
Luật | D01, C00, C14, D84 | 18 |
Vật lý | A00, D01, C01, A01 | 18 |
Khoa học môi trường | A00, B00, D01, C14 | 18 |
Toán - Tin | A00, D84, D01, C14 | 18 |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học | B00, A11, D01, C17 | 18 |
Hoá dược | B00, A11, D01, C17 | 18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, D01, C20, D66 | 18 |
Du lịch | C00, D01, C20, C04 | 18 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, B00, D01, C14 | 18 |
Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 18 |
Công tác xã hội | D01, C00, C14, D84 | 18 |
Văn học | D01, C00, C14, D84 | 18 |
Lịch sử | D01, C00, C14, D84 | 18 |
Báo chí | D01, C00, C14, D84 | 18 |
Thông tin - Thư viện | D01, C00, C14, D84 | 18 |
Việt Nam học | D01, C00, C14, D84 | 18 |
Hàn Quốc học | D01, C00, D02, D66 | 21 |
Trung Quốc học | D01, D04, C00, D66 | 21,5 |
THAM KHẢO ĐIỂM CHUẨN CÁC NĂM TRƯỚC
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC - ĐH THÁI NGUYÊN 2020
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Kỹ thuật xét nghiệm Y - Sinh | B00, D07, D08 | 18.5 |
Dịch vụ pháp luật | D01, C00, C14, D84 | 16.5 |
Quản trị khách sạn và Resort | C00, D01, C20, D66 | 16.5 |
Công nghệ sinh học | A00, B00, D08, B04 | 17 |
Luật | D01, C00, C14, D84 | 15 |
Khoa học quản lý | D01, C00, C14, D84 | 15 |
Địa lý tự nhiên | A00, D01, C04, C20 | 15 |
Khoa học môi trường | A00, B00, D01, C14 | 15 |
Toán - Tin | A00, D84, D01, C14 | 15 |
Công nghệ kỹ thuật Hoá học | B00, A11, D01, C17 | 15 |
Hoá dược | B00, A11, D01, C17 | 15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, D01, C20, D66 | 15 |
Du lịch | C00, D01, C20, C04 | 15 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường | A00, B00, D01, C14 | 15 |
Ngôn ngữ Anh | D01, D14, D15, D66 | 15 |
Công tác xã hội | D01, C00, C14, D84 | 15 |
Văn học | D01, C00, C14, D84 | 15 |
Lịch sử | D01, C00, C14, D84 | 15 |
Báo chí | D01, C00, C14, D84 | 15 |
Thông tin - Thư viện | D01, C00, C14, D84 | 15 |
Việt Nam học | D01, C00, C14, D84 | 15 |
ĐIỂM CHUẨN ĐẠI HỌC KHOA HỌC - ĐH THÁI NGUYÊN 2019
Trường đại học khoa học thái nguyên tuyển sinh 1100 chỉ tiêu trên phạm vi cả nước cho 22 ngành đào tạo hệ đại học chính quy. Theo đó ngành tuyển nhiều chỉ tiêu nhất là ngành Luật với 200 chỉ tiêu.
Trường đại học khoa học Thái Nguyên tuyển sinh theo phương thức xét tuyển:
- Xét tuyển dựa theo kết quả học tập và rèn luyện tại PTTH [xét tuyển dựa theo học bạ].
- Xét tuyển dựa theo kết quả thi THPT quốc gia.
Cụ thể điểm chuẩn Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên như sau:
Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn |
Luật | A01, C00, D01, D07 | 14 |
Khoa học quản lý | A01, C00, D01, D07 | 13.5 |
Du lịch | C00, C03, C04, D01 | 13.5 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00, C03, C04, D01 | 13.5 |
Vật lý học | A00, A01,C01,D01 | 16 |
Hoá học | D01, D07,D01,D07 | 14 |
Địa lý tự nhiên | B00, C00, C04,D01 | 13.5 |
Khoa học môi trường | A00,B00,D01, D07 | 13.5 |
Sinh học | A00, B00, D07,D08 | 14 |
Công nghệ sinh học | A00,B00,D07, D08 | 14 |
Toán học | A00,A01, C01, D01 | 16 |
Toán ứng dụng | A00, A01, C01, D01 | 16 |
Toán tin | A00, A01, C01, D01 | 14 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00, B00, D01, D07 | 14 |
Hoá dược | A00, B00, D01, D07 | 14 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00, B00, D01, D07 | 13.5 |
Ngôn ngữ Anh | A01,D01,D07,D14 | 13.5 |
Công tác xã hội | C00,C01,C03,D01 | 13.5 |
Văn học | C00,C03,C04,D01 | 14 |
Lịch sử | C00,C03,C04,D01 | 14 |
Báo chí | C00,C03,C04,D01 | 13.5 |
Thông tin - thư viện | C00,C03,C04,D01 | 13.5 |
-Các thí sinh trúng tuyển Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái nguyên có thể nộp hồ sơ nhập học theo hai cách :
-Thí sinh có thể nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Phường Tân Thịnh - TP. Thái Nguyên - Thái Nguyên. Điện thoại: 0280.3904.317.
🚩Thông Tin Tuyển Sinh Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên Mới Nhất.
PL.