Đề thi tin học trẻ THPT có đáp an
Khối: THPT, THCS, Tiểu học - Có đáp án
Các câu hỏi dưới đây để trắc nghiệm kiến thức cơ bản về Tin học, về hệ điều hành MS-DOS, hệ điều hành Windows, về bảo vệ dữ liệu phòng chống virus. Đề thi gồm 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi 1.00 điểm và có 4 mục trả lời A, B, C, D; thí sinh chọn mục trả lời đúng nhất. Câu 1: Các hệ điều hành thông dụng hiện nay khi cài đặt thường được lưu trữ tại: Câu 2: Hãy chọn phương án đúng để sắp xếp từ cao đến thấp về dung lượng lưu trữ của các thiết bị lưu dữ liệu dưới đây:A. Đĩa DVD - đĩa cứng - đĩa CD - đĩa mềm. B. Đĩa cứng - đĩa DVD - đĩa CD - đĩa mềm.C. Đĩa cứng - đĩa mềm - đĩa CD - đĩa DVD. D. Đĩa cứng - đĩa mềm - đĩa DVD - đĩa CD. Câu 3: Thiết bị nào trong các thiết bị sau dùng để kết nối Internet? Câu 4: Nhóm các thiết bị nào dưới đây dùng để đưa dữ liệu vào?A. Bàn phím, con chuột, máy in. B. Màn hình, loa, băng từ.C. Bàn phím, con chuột, máy quét. D. Màn hình, đĩa từ, loa. Câu 5: Thiết bị nào dưới đây giúp em lưu tấm ảnh đã có vào bộ nhớ của máy tính: Câu 6: Trong môi trường Windows ta có thể chạy cùng lúc:A. Nhiều chương trình ứng dụng khác nhauB. Một chương trìnhC. Hai chương trình D. Tất cả các câu đều sai Câu 7: Trong Hệ điều hành Windows, khi xoá file và không muốn đưa vào thùng rác Recycle Bin thì phải thực hiện thao tác:A. Giữ phím Ctrl trong khi xóa.B. Giữ phím Shift trong khi xóa.C. Giữ phím Alt trong khi xóa. D. Không thể thực hiện được vì file bị xoá luôn đưa vào Recycle Bin. Câu 8: Để truy cập vào một Website ta phải biết:A. Website đó được đặt ở đâuB. IP của máy chủ chứa Website đóC. Tên miền của Website đó D. Tất cả đều đúng Câu 9: Để phòng chống Virus cách tốt nhất là:A. Thường xuyên kiểm tra đĩa, đặc biệt thận trọng khi sao chép dữ liệu từ nơi khác mang tớiB. Sử dụng các chương trình quét virus có bản quyền và cập nhật thường xuyênC. Không nên mở các mail có tệp lạ đính kèm D. Tất cả đáp án trên đều đúng Câu 10: Khi soạn thảo một văn bản bằng MS Word, thao tác Shift + Enter có chức năng :A. Xuống hàng nhưng chưa kết thúc đoạn B. Xuống 1 trang màn hìnhC. Xuống dòng, ngắt trang D. Xuống dòng -----------------------------------------
Các câu hỏi dưới đây để trắc nghiệm kiến thức cơ bản về Tin học, về hệ điều hành MS-DOS, hệ điều hành Windows, về Internet, về ngôn ngữ lập trình Pascal. Đề thi có 20 câu hỏi, mỗi câu hỏi 0.50 điểm; gồm 4 mục trả lời A, B, C, D; thí sinh chọn mục trả lời đúng nhất. Câu 1: Con người sử dụng máy vi tính để: Câu 2: Máy tính muốn xử lý được thông tin, thì thông tin phải được mã hóa thành hệ đếm: Câu 3: Số ký tự chuẩn của bộ mã ASCII là? Câu 4: Bộ nhớ RAM dùng để?A. Điều khiển các hoạt động của máy tínhB. Lưu trữ các chương trình để khởi động máyC. Lưu trữ tạm thời các dữ liệu và chương trình của nhà sản xuất D. Lưu trữ, xử lý các dữ liệu và chương trình của người sử dụng Câu 5: Cấu tạo của một hệ thống máy tính gồm ?A. Phần cứng và phần mềm B. CPU, bàn phím, màn hình, máy in, con chuộtC. CPU, đĩa từ, bộ nhớ D. CPU, màn hình, máy in Câu 6: Các phần mềm nào sau đây đều là phần mềm hệ thống ?A. Microsoft WinWord, MySQL B. FireFox, Internet ExplorerC. Microsoft Windows, MS-DOS D. Microsoft Windows, Microsoft Access Câu 7: Để chọn các đối tượng liên tiếp nhau trong cùng một cửa sổ, ta thực hiện:A. Chọn đối tượng đầu, giữ phím Alt, dùng các phím mũi tên để di chuyển đến đối tượng cuốiB. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Alt, click trên đối tượng cuốiC. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Ctrl, click trên đối tượng cuối D. Click trên đối tượng đầu, giữ phím Shift, click trên đối tượng cuối Câu 8: Để chuyển đổi qua lại giữa các cửa sổ đang mở trong Windows, ta nhấn tổ hợp phím : Câu 9: Trong Hệ điều hành Windows tiện ích dùng để khai thác tài nguyên trong máy tính như: Ổ đĩa, Thư mục (Folder), Tập tin (File) là: Câu 10: Trong hệ điều hành Windows, biểu tượng nào có tên dưới đây chứa các Thư mục hay tập tin vừa bị xóa (Chưa xóa hẳn): Câu 11: Khi kết nối các máy tính thành mạng cục bộ (LAN), thiết bị nào có thể chia sẻ dùng chung? Câu 12: Để xem nội dung các trang Web ta dùng công cụ nào sau đây? Câu 13: Các máy tính kết nối mạng với nhau nhằm mục tiêu :A. Tăng tính bảo mật của thông tin trong máy B. Hạn chế lây lan VirusC. Giảm khả năng chia sẻ dữ liệu D. Câu A, B, C đều sai Câu 14: Biểu thức toán học Câu 15: Biểu thức toán học Câu 16: Trong môi trường Pascal, cho biết kết quả của đoạn chương trình: A. 26 B. 25 C. 24 D. 27 Câu 17: Trong môi trường Pascal, cho biết kết quả của đoạn chương trình: Câu 18: Trong môi trường Pascal, để biến s lưu được một xâu ký tự, ta khai báo biến s thuộc kiểu dữ liệu: Câu 19: Trong môi trường Pascal, giả sử thực hiện một số lệnh sau:For S:= 1 to 5 do S:= S * 2; Write(S);Kết quả của S là: A. 96 B. Thông báo lỗi C. 48 D. 24 Câu 20: Trong môi trường Pascal, giả sử thực hiện một số lệnh sau:a:= 5; Repeat Writeln(‘A’); Until a = 0;Số lần ký tự A được in ra là : A. 1 B. 6 C. 0 D. Vô hạn Download tài liệu để xem chi tiết. Cập nhật: 10/01/2017 Sở GD&ĐT Đồng Tháp
Đề thi: Thực hành – Bảng C - cấp THPT TỔNG QUAN BÀI THI:
Nhà máy Bích Chi cần kết hợp N công việc thành một dây chuyền sản xuất. Công việc thứ i cần ai ngày công. Mỗi công đoạn sản phẩm là kết hợp 2 công việc liên tiếp lại với nhau thành một công việc với chi phí cho công đoạn này bằng tổng ngày công của 2 công việc đó. - Yêu cầu: Bạn hãy giúp nhà máy ghép N công việc đó thành dây chuyền bằng N-1 công đoạn sản phẩm sao cho tổng chi phí các công đoạn là nhỏ nhất. - Dữ liệu vào: từ tệp văn bản SXUAT.INP có dạng: + Dòng đầu ghi số N (1<=N<=100) là số công việc. + Dòng thứ i trong N dòng tiếp theo ghi số nguyên dương ai là số ngày công của công việc thứ i (ai < 1000). - Kết quả: ghi ra tệp văn bản SXUAT.OUT có một số nguyên dương là chi phí nhỏ nhất tìm được. BÀI 2 (7 điểm) PHÒNG THI Trong một kỳ thi, giám thị lần lượt gọi tên thí sinh vào phòng thi, thí sinh được gọi tên bước vào phòng thi tìm đúng chỗ ngồi của mình. Thí sinh vào phòng thi theo lối đi ở mỗi hàng ghế (được đánh số thứ tự từ1, từ trên xuống) thí sinh dừng lại đúng 1 giây (hoặc lâu hơn nếu phía trước có một thí sinh khác) cho đến khi thí sinh đến đúng hàng ghế của mình và dừng lại đúng 5 giây (có thể có nhiều thí sinh ngồi cùng một hàng ghế). Trong mỗi giây trên lối đi tại một hàng ghế chỉ có thề có một thí sinh, bỏ qua thời gian thí sinh di chuyền từ hàng ghế này đến hàng ghế kia. - Yêu cầu: Tính thời gian cần thiết để giám thị gọi tất cả các thí sinh vào phòng thi và tất cả các thí sinh đã ngồi vào dúng vị trí. - Dữ liệu vào: từ tệp văn bản PTHI.INP có dạng: + Dòng đầu tiên ghi số nguyên N , là số thí sinh (1 ≤N ≤100). + Dòng i+1 chứa số nguyên Ri là số hàng ghế mà ở đó thí sinh thứ i phải ngồi (1 ≤ Ri ≤ 1000). - Kết quả: ghi ra tệp văn bản PTHI.OUT có một số nguyên (tính bằng giây), là thời gian theo yêu cầu của bài. BÀI 3 (7 điểm) HÌNH VUÔNG Trên mặt phẳng cho N hình vuông với các cạnh song song với hệ trục toạ độ được đánh số từ 1 đến N (1 ≤ N ≤ 2000). Hình vuông thứ i được cho bởi toạ độ góc trái dưới (xi,yi) và toạ độ gốc phải trên (zi, ti). Toạ độ của các đỉnh là các số nguyên trong phạm vi -10000 đến 10000. Khoảng cách giữa hai hình vuông A và B được định nghĩa là độ dài đoạn thẳng ngắn nhất trong số các đoạn thẳng mà đầu mút thuộc hình vuông A và đầu mút kia thuộc hình vuông B. - Yêu cầu: Viết chương trình tìm hai hình vuông xa nhau nhất trong số N hình vuông cho trước. + Dòng đầu tiên chứa số N. + Dòng thứ i trong N dòng tiếp theo chứa 4 số xi, yi, zi và ti. - Kết quả: Ghi ra tệp văn bản HVUONG.OUT là chỉ số của hai hình vuông xa nhau nhất tìm được. Download tài liệu để xem thêm chi tiết Cập nhật: 13/04/2013 |