Đề thi cuối kì 2 lớp 4 môn Toán
- 1. Đề thi học kì 2 lớp 4 mới nhất
- 2. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 1
- 3. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 2
- 4. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 3
- 5. Bộ đề thi cuối học kì 2 lớp 4 năm 2021
- 6. Đề thi cuối học kì 2 lớp 4 năm 2021
- 7. Đề cương, đề ôn tập học kì 2 lớp 4 môn Toán
Bộ đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2021 được VnDoc chọn lọc từ đề thi của các trường Tiểu học có bảng ma trận chuẩn kiến thức theo Thông tư 22 và đáp án chi tiết cho từng dạng bài tập giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 2 đạt kết quả cao. Mời các em học sinh tham khảo chi tiết.
Lưu ý: Nếu không tìm thấy nút Tải về bài viết này, bạn vui lòng kéo xuống cuối bài viết để tải về.
1. Đề thi học kì 2 lớp 4 mới nhất
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 4 đầy đủ các môn năm 2021
- Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2021
- Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt năm 2021
- Đề thi Khoa học lớp 4 kì 2 năm 2021
- Đề thi Tin học lớp 4 kì 2 năm 2021
- Đề thi Lịch sử Địa lý lớp 4 kì 2 năm 2021
Đề thi cuối kì 2 lớp 4 môn Toán bao gồm 5 đề thi, mỗi đề thi gồm 2 phần: trắc nghiệm và tự luận. Nội dung đề thi là các dạng bài tập trong tâm bám sát chương trình học giúp các em nắm được cấu trúc đề thi và các dạng bài tập chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 2 lớp 4.
2. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 1
Câu 1: [1 điểm].
a] Phân số có giá trị bằng 1 là:
A.
B.
C.
D.
b] Phân số có giá trị bé hơn 1 là:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: [1 điểm].
a] Phân số
A.
B.
C.
D.
b] Phân số gấp 4 lần phân số
A.
B.
C.
D.
Câu 3: [1 điểm].
a] Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 15m² = .....cm² là:
A. 150
B. 150 000
C. 15 000
D. 1500
b] Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 3 tấn 5 tạ = ..... kg là:
A. 3500
B. 3005
C. 350
D. 305
Câu 4: [1 điểm] Một tổ có 12 bạn, trong đó có 5 bạn nữ. Tỉ số của số bạn nam và số bạn nữ của tổ đó là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: [1 điểm] Giá trị của biểu thức 36576 : [4 x 2] 3708 là:
A. 863
B. 864
C. 846
D. 854
Câu 6: [1 điểm] Giá trị của biểu thức
A.
B. 1
C.
D.
Câu 7: [1 điểm] Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Tính diện tích tấm kính đó.
A. 270cm²
B. 270 cm
C. 540cm²
D. 54cm²
Câu 8: [1 điểm] Tìm x, biết:
a]
b] x : 52 = 113
Câu 9: [1 điểm] Tính:
Câu 10: [1 điểm]. Tổng hai số bằng số nhỏ nhất có ba chữ số, số bé bằng 2/3 số lớn. Tìm hai số đó.
Tham khảo đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán mới nhất
- Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2020 - 2021
- Đề thi Toán lớp 4 học kì 2 năm 2021 theo Thông tư 22
- Đề thi Toán lớp 4 cuối học kì 2 năm 2021
Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
Câu
1a
1b
2a
2b
3a
3b
4
5
6
7
Đáp án
A
C
D
B
B
A
C
B
D
A
Điểm
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
1,0
1,0
1,0
Câu 8: [1 điểm] Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
a] : x = 3
x = : 3
x =
b] x : 52 = 113
x = 113 x 52
x = 5876
Câu 9: [1 điểm] Mỗi ý đúng được 0,5 điểm
Câu 10 [1 điểm].
Bài giải.
Số nhỏ nhất có ba chữ số là 100. Vậy tổng hai số là 100. [0,2 điểm]
Ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 0,2 điểm
2 + 3 = 5 [phần]
Số bé là: [0,25 điểm]
100 : 5 x 2 = 40
Số lớn là: [0,25 điểm]
100 40 = 60
Đáp số: số bé: 40 [0,1 điểm]
Số lớn: 60
*Lưu ý: Học sinh có thể vẽ sơ đồ hoặc không vẽ. HS làm cách khác hoặc lập luận, làm gộp mà đúng vẫn cho điểm tối đa.
VD: Tìm số bé 100 : [2 + 3] x 2 = 40
Ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán
Ma trận nội dung kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 4
Mạch kiến thức, kĩ năng
Số câu, số điểm
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
Số học: Biết thực hiện các phép tính với số tự nhiên. Phân số và các phép tính với phân số.
Giải được bài toán dạng Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
Số câu
03
01
02
02
08
Số điểm
03
01
02
02
08
Đại lượng và đo đại lượng:
Biết đổi các đơn vị đo diện tích và khối lượng.
Số câu
01
01
Số điểm
01
01
Yếu tố hình học: Tính được diện tích hình thoi.
Số câu
1
01
Số điểm
1
01
Tổng
Số câu
03
03
02
02
10
Số điểm
03
03
02
02
10
Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối học kì II lớp 4
TT
Chủ đề
Mức 1
Mức 2
Mức 3
Mức 4
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1
Số học
Số câu
03
01
01
01
01
01
08
Câu số
1, 2,4
8
5
10
6
9
2
Đại lượng và đo đại lượng
Số câu
01
01
Câu số
3
3
Yếu tố hình học
Số câu
01
01
Câu số
7
Tổng số câu
03
02
01
01
01
01
01
10
Tổng số điểm
03
03
02
02
10
3. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 2
Câu 1: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 150, chiều dài phòng học lớp đó đo được 6cm. Chiều dài thật của phòng học lớp đó là:
A. 9m
B. 5m
C. 10m
D. 6m
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức:
Câu 3: Tìm x:
Câu 4: Trong một bình hoa hồng có 5 bông hoa đỏ và 8 bông hoa trắng. Tỉ số giữa hoa màu đỏ và hoa màu trắng là:
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Trong hình thoi ABCD:
a] AB không song song với DC
b] AB vuông góc với AD
c] AB = BC = CD = DA
d] Chỉ có hai cặp cạnh bằng nhau
Câu 6: Một mảnh đất hình thoi có cạnh 10m được vẽ trên bản đồ có tỉ lệ 1 : 500. Hỏi trên bản đồ đó, độ dài thu nhỏ cạnh hình thoi là mấy xăng-ti-mét?
A. 2cm
B. 20cm
C. 200cm
D. 2000cm
Câu 7: Một khu đất hình thoi có độ dài các đường chéo là 30m và 20m. Diện tích khu đất là:
A. 200m2
B. 300m2
C. 20m2
D. 30m2
Câu 8: Chiều dài phòng học lớp em là 10m. Em hãy vẽ đoạn thẳng biểu thị chiều dài của lớp em trên bản đồ tỉ lệ 1 : 200.
........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
Câu 9: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 200m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích mảnh đất đó.
Câu 10: Tính bằng hai cách:
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán
Câu 1 [1 điểm] A
Câu 2
Câu 3
a]
b]
Câu 4: [0,5 điểm] D
Câu 5: [1 điểm] Mỗi câu đúng được 0,25 điểm.
a] AB không song song với DC: S
b] AB vuông góc với AD: S
c] AB = BC = CD = DA: Đ
d] Chỉ có hai cặp cạnh bằng nhau: S
Câu 6: [1 điểm] A
Câu 7: [0,5 điểm] B
Câu 8: [1 điểm] Vẽ được đoạn thẳng dài 5cm.
Câu 9
Tổng số phần bằng nhau là: [0,25 điểm]
2 + 3 = 5 [phần]
Chiều rộng mảnh đất là: [0,25 điểm]
200 : 5 × 2 = 80 [m]
Chiều dài mảnh đất là: [0,5 điểm]
200 80 = 120 [m]
Diện tích của mảnh đất là: [0,5 điểm]
120 × 80 = 9600 [m2]
Đáp số : 9600 m2 [0,25 điểm]
Câu 10: [1 điểm] Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Cách 1
Cách 2
4. Đề thi Toán cuối kì 2 lớp 4 Số 3
Câu 1: [1đ] Nối các phân bằng nhau với nhau:
Câu 2: [1đ] Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 57m2 3cm2 = cm2 là:
a/ 5730
b/ 573
c/ 570003
d/ 5703
Câu 3: [1đ] Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Hình bình hành ABCD [hình bên] có:
a/ AB vuông góc với DC
b/ AH vuông góc với DC
c/ Chu vi hình bình hành ABCD là 18 cm
d/ Diện tích hình bình hành ABCD là 18 cm2
Câu 4: [1đ] Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết tuổi con bằng tuổi mẹ. Vậy tuổi của con là:
a/ 40 tuổi.
b/ 30 tuổi.
c/ 8 tuổi.
d/ 32 tuổi.
Câu 5: [0,5đ] Kết quả phép cộng
Câu 6: [0,5đ] Kết quả phép trừ
Câu 7: [1đ] Điền dấu [> ; < ; =] thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 2 giờ 45 phút 245 phút ;
Câu 8: [2đ] Tính:
a/ Đặt tính rồi tính: [1đ]
5487 + 8369
37978 5169
b/ Tính: [1đ]
Câu 9: [1đ] Tìm x:
Câu 10: [1đ] Lớp 4A có 34 học sinh. Nếu không tính bạn lớp trưởng thì số học sinh nam gấp đôi số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết rằng lớp trưởng là nữ.
Đáp án: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4
Câu 1: [1đ] Nối các phân bằng nhau với nhau:
Câu 2: [1đ] Số thích hợp viết vào chỗ chấm để 57m2 3cm2 = cm2 là: Chọn c
Câu 3: [1đ] Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
Hình bình hành ABCD [hình bên] có:
a/ AB vuông góc với DC: S
b/ AH vuông góc với DC: Đ
c/ Chu vi hình bình hành ABCD là 18 cm: S
d/ Diện tích hình bình hành ABCD là 18 cm2 Đ
Câu 4: [1đ] Mẹ hơn con 32 tuổi. Biết tuổi con bằng tuổi mẹ. Vậy tuổi của con là: Chọn c
Câu 5: [0,5đ] Kết quả phép cộng
Câu 6: [0,5đ] Kết quả phép trừ = là: Chọn b
Câu 7: [1đ] Điền dấu [> ; < ; =] thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 2 giờ 45 phút < 245 phút
Câu 8: [2đ] Tính:
a/ Đặt tính rồi tính: [1đ]
5487 + 8369 = 13856
37978 5169 = 32809
b/ Tính: [1đ]
Câu 9: [1đ] Tìm x:
Câu 10: [1đ] Lớp 4A có 34 học sinh. Nếu không tính bạn lớp trưởng thì số học sinh nam gấp đôi số học sinh nữ. Hỏi lớp 4A có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ, biết rằng lớp trưởng là nữ.
Giải: Nếu không tính lớp trưởng thì có số bạn là: 34 1 = 33 [bạn] [0,25đ]
Theo bài toán cho, ta có sơ đồ:
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 1 + 2 = 3 [phần][0,25đ]
Lớp 4A có số bạn nam là: 33 : 3 x 2 = 22 [bạn].[0,25đ]
Lớp 4A có số bạn nữ là: 34 - 22 = 12 [bạn].[0,25đ]
Đáp số : Nam: 22 bạn ; Nữ: 12 bạn.
5. Bộ đề thi cuối học kì 2 lớp 4 năm 2021
- Bộ đề thi cuối học kì 2 lớp 4 năm 2021 Đầy đủ các môn
- Bộ đề thi cuối học kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2021
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt năm 2021
- Bộ đề thi cuối học kì 2 lớp 4 môn Khoa học năm 2021
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 4 môn Lịch sử - Địa lý năm 2021
- Bộ đề thi học kì 2 lớp 4 môn Tin học năm học 2021
6. Đề thi cuối học kì 2 lớp 4 năm 2021
- Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2021
- Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Tiếng Việt năm 2021
- Đề thi Khoa học lớp 4 kì 2 năm 2021
- Đề thi Tin học lớp 4 kì 2 năm 2021
- Đề thi Lịch sử Địa lý lớp 4 kì 2 năm 2021
7. Đề cương, đề ôn tập học kì 2 lớp 4 môn Toán
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4
- Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 1
- Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 2
- Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 3
- Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 4
- Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 5
- Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 6
- Đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 7
Ngoài ra các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Sử Địa, Khoa học theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục và các dạng bài ôn tập môn Tiếng Việt 4, và môn Toán 4. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường Tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì 2 chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.
Trong chương trình học lớp 4, để tiện trao đổi chia sẻ kinh nghiệm dạy học, các thầy cô tham khảo: Tài liệu học tập lớp 4. Tại đây có các tài liệu miễn phí về giáo án, bài giảng, giải các dạng bài tập, văn mẫu,...... cho các em học sinh và thầy cô giáo cùng tham khảo.