Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành lễ tân khách sạn

NHỮNG TỪ VỰNG TIẾNG ANH LỄ TÂN KHÁCH SẠN NGƯỜI MẤT GỐC CŨNG CÓ THỂ HỌC ĐƯỢC

Thứ Tư, 17/07/2019

Tiếng Anh lễ tân khách sạn là một mảng từ vựng khá quen thuộc vì nó không chỉ là từ vựng chuyên ngành mà rất cần thiết với bất kỳ ai khi đi du lịch, công tác ở nước ngoài. Nhóm từ vựng này cũng không hề khó nên hãy cùng học ngay nhé!

1. Vì sao nên học tiếng Anh lễ tân khách sạn?

Chúng ta đều biết rằng việc làm ngành du lịch, khách sạn luôn luôn nằm trong các nghề nghiệp cần tiếng Anh hàng đầu. Lý do là vì đây là nghề luôn cần tiếp xúc với khách quốc tế toàn thế giới mà tiếng Anh lại là ngôn ngữ chung thông dụng nhất toàn cầu. Vậy nên một khi đã muốn theo đuổi ngành nghề này thì từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn là điều bạn bắt buộc phải học, thậm chí học chuyên sâu. Đặc biệt hơn nữa là tiếng Anh lễ tân khách sạn còn cần thiết với cả người bình thường vì chúng ta sẽ cần sử dụng chúng khi đi du lịch, đặt phòng khách sạn. Vậy nên dắt túi một vài từ vựng tiếng Anh khách sạn cơ bản luôn không bao giờ là thừa.

Tiếng Anh là ngôn ngữ quốc tế dùng trong ngành khách sạn

2. Từ vựng tiếng Anh lễ tân khách sạn cần dùng khi đặt phòng

Từ vựng tiếng Anh về khách sạn khá nhiều và chia thành nhiều nhóm, thích hợp với từng vị trí, bộ phận làm việc khác nhau tại một khách sạn. Nhưng nhìn chung trước hết thì bạn không thể không biết những từ vựng tiếng Anh trong khách sạn cơ bản sau, đặc biệt là nếu làm lễ tân:

Từ Phiên âm Nghĩa Thủ tục nhận/trả phòng khách sạn to book /buk/ đặt phòng to check-in nhận phòng to check-out trả phòng reservation /,rezəveiʃn/ sự đặt phòng vacancy /veikənsi/ phòng trống late charge /leit tʃɑ:dʤ/ phí trả thêm khi ở quá giờ Loại phòng và loại giường single room /siɳgl rum/ phòng đơn double room /dʌbl rum/ phòng đôi twin room /twin rum/ phòng hai giường triple room /tripl rum/ phòng ba giường adjoining rooms /ədʤɔiniɳ rum/ hai phòng chung một vách tường queen size bed /kwi:n saiz bed/ giường lớn hơn giường đôi king-size bed /kiɳ saiz bed/ giường cỡ đại Các địa điểm, trang thiết bị trong khách sạn bar /bɑ:/ quầy rượu corridor /kɔridɔ:/ hành lang swimming pool /swimiɳ pu:l/ bể bơi fire escape /faie iskeip/ lối thoát hiểm laundry /lɔ:ndri/ dịch vụ giặt là lobby /lɔbi/ sảnh luggage cart /lʌgidʤ kɑ:t/ xe đẩy hành lý amenities /əmi:niti/ tiện nghi xung quanh khách sạn view /vju:/ tầm nhìn, quang cảnh từ phòng brochures /brouʃjuə/ quyển giới thiệu, cẩm nang parking pass /pɑ:kiɳ pɑ:s/ thẻ giữ xe
Bạn đã biết được bao nhiêu từ vựng tiếng Anh chuyên ngành khách sạn?

3. Từ vựng tiếng Anh khách sạn về các vị trí nhân viên làm việc

Du khách, khách lưu trú tại khách sạn có thể sẽ cần các từ tiếng Anh lễ tân khách sạn này để yêu cầu phục vụ hay giao tiếp thông thường.

Từ Phiên âm Nghĩa Room service /rum sə:vis/ dịch vụ ăn tại phòng Receptionist /risepʃənist/ lễ tân Manager /mænidʤə/ người quản lý Bellman /belmən/ nhân viên hành lý Door man/ Door girl nhân viên trực cửa Concierge /¸kɔnsi´ɛəʒ/ nhân viên phục vụ sảnh Room attendant /rum ətendənt/ nhân viên dọn phòng

4. Từ vựng về tiếng Anh lễ tân khách sạn khác

Ngoài ra, những từ thường gặp sau đây cũng cần thiết không kém nhé:

Từ Phiên âm Nghĩa Wake up call /weik up /kɔ:l/ gọi báo thức Airport shuttle /ˈer.pɔːrt ʃʌtl/ xe đưa đón sân bay Complimentary /,kɔmplimentəri/ dịch vụ kèm theo miễn phí Deposit /dipɔzit/ tiền đặt cọc Damage charge /dæmidʤ deit/ phí đền bù nếu khách làm hỏng vật dụng gì đó Extra bed /ekstrə bed/ giường phụ Departure date /dipɑ:tʃə deit/ ngày trả phòng Arrival list /əraivəl list/ danh sách khách đến Key card /ki: kɑ:d/ thẻ chìa khóa Commissions /kəˈmɪʃ.ən/ tiền boa Occupied [OCC] /ˈɑː.kjə.paɪd/ phòng đang có khách Vacant clean [VC] /veikənt kli:n/ phòng đã dọn [sẵn sàng phục vụ] Vacant dirty [VD] /veikənt də:ti/ phòng chưa dọn

5. Ứng dụng hội thoại tiếng Anh giao tiếp cho lễ tân khách sạn

Mẫu câu về đặt phòng, các loại phòng khách sạn tiếng Anh

Do you have any vacancies? [Còn phòng trống không ạ?]

Id like a room for 2 nights, please? [Tôi muốn đặt một phòng trong vòng 2 đêm].

Id like a single room. [Tôi muốn đặt phòng đơn]

Can I see the room, please? [Tôi có thể xem qua phòng được chứ?]

Do you have a room with a bath? [Có phòng nào có bồn tắm hay không?]

Is there anything cheaper? [Còn phòng nào rẻ hơn không?]

Are meals included? [Có bao gồm bữa ăn hay không?]

What time is breakfast? [Bữa sáng bắt đầu khi nào?]

What time is check out? [Trả phòng trong khung thời gian nào?]

Can I have please? [Tôi cần có được không?]

Mẫu câu về các dịch vụ đi kèm

Do you have a reservation? [Quý khách đã đặt phòng trước chưa?]

May I have your name/ address/ telephone number, sir/ madam/ miss? [Tôi có thể biết được tên/ địa chỉ/ số điện thoại của Ông/ bà/ quý cô?]

Would you like to have a single room or a double room? [Quý khách muốn có một phòng đơn hay phòng đôi?]

How long you will stay here? [Qúy khách sẽ ở lại đây trong bao lâu?]

How many nights? [Quý khách đặt phòng trong bao nhiêu đêm?]

Could you please fill in this registration form? [Quý khách có thể điền vào tờ phiếu đăng ký này được không ạ]

Một số lưu ý khi sử dụng tiếng Anh cho lễ tân khách sạn:

Sử dụng câu từ ngắn gọn, súc tích và đủ ý.

Phát âm chuẩn xác, đúng trọng âm.

Giữ lịch sự trong cách dùng từ, cách diễn đạt và ngôn ngữ hình thể.

Không được dùng tiếng lóng hay tiếng địa phương gây hiểu lầm, khó hiểu.

Tiếng Anh lễ tân khách sạn là điều kiện bắt buộc với bất kỳ ai làm nghề này

Danh sách từ vựng tiếng Anh trong khách sạn kể trên chỉ là một trong vô vàn kiến thức của kho từ vựng tiếng Anh theo chủ đề tại . Nếu bạn cảm thấy việc tự học mỗi ngày là quá khó và không hiệu quả, bạn cũng có thể tham gia vào những lớp học thú vị của . Với phương pháp dạy khoa học, mới lạ và thiết thực cùng môi trường tiếng Anh 100% triệt để, rất nhiều người đã chinh phục được trình độ tiếng Anh mà mình mong muốn ở và rất có thể bạn cũng sẽ là người tiếp theo đấy!

share

ĐĂNG KÝ NHẬN TÀI LIỆU MIỄN PHÍ MỚI NHẤT

Bài viết liên quan

  • 100+ TỪ MỖI NGÀY NHỜ CÁC PHƯƠNG PHÁP HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH HIỆU QUẢ

  • HỌC TỪ VỰNG NGHỀ NGHIỆP TIẾNG ANH QUA 4 SHOW TRUYỀN HÌNH MỸ CỰC ĐỈNH

  • HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG QUA CÁCH LÀM SOCOLA CHO NGÀY 14-03

  • HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI HỘI NHẬP THEO THỜI 4.0

  • 7 PHIM HỌC TIẾNG ANH - THOẢI MÁI HỌC HÀNH TĂNG NHANH TRÌNH ĐỘ

  • 5 ỨNG DỤNG HỌC TIẾNG ANH TRÊN IPHONE HOT NHẤT HIỆN NAY

Khóa học liên quan

  • Tiếng Anh định cư

  • Kỹ năng mềm

Video liên quan

Chủ Đề