De thi Công nghệ 6 cuối học kì 2
Bộ đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 cuốn Chân trời sáng tạo gồm 3 đề thi, có đáp án, hướng dẫn chấm và bảng ma trận kèm theo. Qua đó, giúp quý thầy cô tham khảo để xây dựng đề thi cuối học kì 2 năm học 2021 – 2022 cho học sinh của mình. Show
Với 3 đề thi cuối học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 sẽ giúp các em học sinh luyện tập thành thạo các bài giải để ôn thi học kì 2 hiệu quả. Vậy mời quý thầy cô và các em tải miễn phí 3 đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6: Đề thi cuối học kì 2 môn Công nghệ lớp 6 năm 2021 – 2022 sách Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 Sách Chân trời sáng tạo – Đề số 1Ma trận đề thi học kì 2 lớp 6 môn Công nghệ 6 Chân trời sáng tạo
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm học 2021 – 2022
A. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất bằng cách khoanh tròn vào chữ cái đầu tiên của câu. Câu hỏi 1: Chất đạm có nhiều trong nhóm thực phẩm nào sau đây? A. Đậu nành, trứng, cá B. Lạc, ngô, thịtC. Trứng, cơm, rau D. Bánh bao, sữa, đường Câu 2: Chất béo (lipit) có nhiều trong nhóm thức ăn nào sau đây? A. Cơm, rau xào, đậu phộngB. Rau luộc, sườn rán, cơm rangC. Cá chiên, đậu luộc, mè D. Mè, lạc, mỡ động vật Câu hỏi 3: Người béo phì nên tránh những thực phẩm nào? A. Chất đường B. Bột mìC. Chất đạm D. Vitamin Câu hỏi 4: Nguyên tắc tổ chức bữa ăn hợp lý trong gia đình? A. Dựa trên nhu cầu của các thành viên B. Tất cả các ý A, C, D C. Đảm bảo sức khoẻ tốt D. Đảm bảo cân bằng dinh dưỡng Câu hỏi 5: Bữa ăn dinh dưỡng là gì? A. Nhiều chất đạm B. Rất nhiều vitamin C. Thức ăn đắt tiền D. Đủ dinh dưỡng 4 nhóm thực phẩm. B. Tự luận: (7 điểm) Câu 6 (2 điểm): Xin anh cho biết các biện pháp phòng, tránh nhiễm khuẩn thực phẩm tại nhà? Câu 7 (2,5 điểm): Khi lựa chọn thực phẩm cho thực đơn hàng ngày cần lưu ý những yếu tố nào? Em hãy kể tên những món ăn trong bữa cơm hàng ngày và nhận xét xem em ăn như vậy đã hợp lý chưa? Câu 8 (2,5 điểm): Một số điều cần lưu ý khi chế biến thức ăn là gì? Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm học 2021 – 2022
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 sách Những chân trời sáng tạo – Đề số 2Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm học 2021 – 2022
I.MỘT SỐ LỰA CHỌN (5,0 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời mà bạn cho là đúng nhất. Câu hỏi 1. Áo sơ mi hoa nên kết hợp với các loại vải sau: A. Ngang vải. B. Vải kẻ sọc dọc.C. Vải ca rô. D. Vải trơn. Câu 2. Các trang phục khác nhau cho: Một bản thiết kếB. Màu sắcC. Kiểu dáng và màu sắc D. Rất đơn điệu. Câu 3. Khi chọn vải phù hợp cho bé đi học mẫu giáo, chúng ta chọn loại vải: A. Chất vải cứng, sẫm màu.B. Chất vải mềm mại, dễ thấm hút mồ hôi, màu sắc đẹp.C. Vải ít thấm mồ hôi, màu đẹp. D. Màu vải nhạt, vải ít thấm mồ hôi. Câu 4. Phong cách thời trang là cách ăn mặc theo: A. Nhu cầu thẩm mỹB. Sở thíchC. Nhu cầu và sở thích thẩm mỹ D. Đồng loạt Câu hỏi 5. Cấu tạo của bàn là (bàn ủi) gồm mấy bộ phận chính? A. 1B. 2C. 3 D. 4 Câu 6. Máy xay thực phẩm có mấy bộ phận chính? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Mục nào sau đây là quan trọng nhất? A. Quần áoB. Thắt lưngC. Tất, khăn quàng cổ, mũ D. Giày Câu 8. Quy trình chọn quần áo theo mốt gồm những bước nào? A. 4 B. 5 C. 7 D. 8 Câu 9. Sơ đồ nào sau đây trình bày nguyên lý làm việc của đèn LED? A. Nguồn đèn → Nguồn điện → Bảng LED.B. Nguồn đèn → Bảng LED → Nguồn điện.C. Nguồn điện → Nguồn đèn → Bảng LED. D. Nguồn điện → Bảng LED → Nguồn cho đèn. Câu 10. Trong khi ủi (ủi), nếu tạm dừng cần: A. Đặt bàn là thẳng đứng.B. Đặt đầu bàn là hướng lên trên.C. Đặt bàn là trên đế cách điện. D. Đặt bàn là trên giá đỡ, hướng lên trên hoặc trong đế cách nhiệt. II. TỪ CHỐI (5,0 điểm) Câu hỏi 1. (1,0 điểm) Liệt kê các đồ dùng trong đồng phục học sinh và đồng phục thể dục của trường em. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu 2. (3,0 điểm) Em hãy cho biết tên và chức năng của các bộ phận chính của máy xay thực phẩm. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Câu 3. (1,0 điểm) Kể tên những đồ dùng điện mà gia đình em đang sử dụng. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… Đáp án đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm học 2021 – 2022I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời bạn cho là đúng nhất.
II. TỪ CHỐI (5,0 điểm)
… >> Tải file để tham khảo trọn bộ Đề thi học kì 2 môn Công nghệ 6 năm học 2021 – 2022 sách Chân trời sáng tạo |